ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN CẦU DẦM BTCT DỰ ỨNG LỰC SUPER T - Pdf 20

THIếT Kế sơ bộ đồ án tốt nghiệp
Chơng 1: phơng án sơ bộ 1
Cầu btct dl super-t
1.1. Tổng quan cầu dầm BTCT dự ứng lực super-t
1.1.1. Lịch sử phát triển
- ở Việt Nam, lần đầu tiên dầm Super-T đợc đa vào áp dụng cho phần câud dẫn của dự án
cấu Mỹ Thuận là một trong các dự án cầu hiện đại nhất nớc ta. Chiều dài của dầm Super-T
đợc phát triển thành L
n
= 40m và đặc biệt là đầu dầm làm khấc để che phần nhô của xà mũ
trụ, tạo mỹ quan đẹp cho tổng thể toàn bộ công trình. Hơn nữa, phần các nhịp chính của
cầu Mỹ Thuận là dạng kết cấu cầu dây xiên-dầm cứng BTCT DƯL hiện đại, khẩu độ lớn
nên sự lựa chọn dầm Super-T cho phần cầu dẫn là hoàn toan hợp lý. Trong dự án cải tạo
Quốc lộ 10 hiện nay đang đợc xây dựng, dầm Super-T đã đợc áp dụng cho các cầu Tân
Đệ, Quý Cao
1.1.2. Ưu nhợc điểm và phạm vi áp dụng
a. Ưu điểm của dầm Super-T
* Kết cấu bê tông dự ứng lực Super-T thể hiện những u điểm sau:
- Cải thiên điều kiện làm việc: Giảm độ võng khi chịu tải, tăng mô men kháng nứt.
- Sử dụng hiệu quả vật liệu cờng độ cao.
- Tăng khả năng chịu mỏi và phục hồi độ võng sau khi nứt.
Dầm Super-T sử dụng phơng phá căng trớc, các cáp thép cờng độ cao đợc căng trớc khi
đổ bê tông và lực căng truyền vào bê tông qua sự dính bám.
b. Nhợc điểm của dầm Super-T
- Phải mất thời gian thi công bệ đúc và ván khuôn thành ngoài.
- Không luân chuyển đợc ván khuôn thành ngoài.
c. Phạm vi áp dụng của dầm Super-T
- Chiều dài nhịp L
n
= 36m đến 40m.
1.2. giới thiệu chung về phơng án

n
= 38,2m bằng BTCT DƯL, mặt cắt ngang gồm 5 dầm BTCT
DƯL Super-T với chiều cao dầm h = 1,75 m, đặt cách nhau 2,15m.
Độ dốc dọc cầu nhịp giữa là 0.0% và nhịp biên là 2% độ dốc ngang cầu 2%.
Chiều dài toàn cầu L
c
= 168,75m
b. Kết cấu phần dới.
Gồm 2mố cầu là mố chữ U và đặt trên móng cọc đài thấp, cọc có kích thớc 40x40cm.
Trụ gồm 3 trụ đặc thân hẹp BTCT đặt trên móng cọc, cọc có kích thớc 40x40cm
trần Văn Hanh Cầu đờng bộ a - k41
2
THIÕT KÕ s¬ bé ®å ¸n tèt nghiÖp
Bè trÝ chung cÇu
0%
0%
2%
2%
B x H=(25x3,5)m
-22.10
-22.10
-22.10
5750
100
38200
1800
38200
1800
38200
1800

-17.70
-16.70
5
:
1
5
:
1
5
:
1
5
:
1
5
:
1
5
:
1
5
:
1
mo t1 t2 t3 m4
MNCN:5.5
trÇn V¨n Hanh CÇu ®êng bé a - k41
3
1.3. Số liệu tính toán:
1.3.1. Khổ cầu :
Khổ cầu: B

'
45
c
f MPa=

+
3
24 /
c
kN m

=
+
,
1,5
0,043 33914,98
c c c
E f MPa

= ì ì =
+
,
0,63 4,226
r c
f f MPa= =

b. Bê tông bản mặt cầu:
+
,
35

197000=

+ Diện tích một tao :
2
7.138 mm
+ Cờng độ chịu kéo khi uốn .
MPaf
pu
1860=
+ Giới hạn chảy của thép
MPaff
pupy
16749,0 ==
d. Cốt thép thờng: G60
+ Mô đun đàn hồi
MPaE
s
200000=
+ Giới hạn chảy của thép f
y
= 420MPa
+ f
u
= 620MPa
1.4. Các hệ số tính toán:
1.4.1. Hệ số tải trọng:
Hệ số vợt tải hoạt tải
1, 75

=


=


=


>


m
làn
= 1
1.5. kích thớc cấu tạo dầm chủ:
1.5.1. Chiều dài tính toán của kết cấu nhịp:
- Căn cứ vào hình dạng mặt cắt sông với phơng án đã sơ bộ lựa chọn và đề xuất các
phơng án cầu .
Chiều dài nhịp: L = 38,2 (m).
Tổng chiều dài toàn dầm là 38,2 (m), để hai đầu dầm mỗi bên 0,35 (m) để kê gối
Chiều dài nhịp tính toán: L
tt
= L 2x0,35 m = 38,2- 2x0,35 =37,5 m
Nh vậy chiều dài nhịp tính toán của nhịp cầu là 37,5 m
1.5.2. Lựa chọn số dầm chủ:
- Trờng hợp nhiều dầm thì chiều cao dầm thấp, nội lực giảm , do đó giảm chiều dài cầu
và chiều cao đất đắp đầu cầu, giảm chi phí xây dung công trinh, nhng lại tăng chi phí
vật liệu cũng nh chi phí thi công kết cấu nhịp.
- Trờng hợp ít dầm thì chiều cao dầm tăng do đó tăng chiều dài cầu và chiều cao đất
đắp đầu cầu. Nội lực dầm chủ tăng lên dẫn đến tăng chi phí xây dung công trình.
Bề rộng toàn cầu B= 2x3,5+2x1,5+2x0,5 =11,0 m.

s
= 20 cm
Lớp bê tông atphan dày: t
1
= 5 cm
Lớp phòng nớc : t
2
= 0,4 cm
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
6
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
500 3500 3500 500
11000
2465 600
1/2 Mặt cắt gối
1/2 Mặt cắt giữa nhịp
Mặt cắt ngang cầu
1500
1500
Lớp bê tông nhựa dày 5cm
Lớp phòng n{ớc dày 0,4cm
2%
2%
Bản mặt cầu thay đổi 17- 23cm
1050 4X2150 = 8600 1200
Vạch sơn 10cm
Vạch sơn 10cm
150
1.5.3. Cấu tạo dầm chủ:
Dầm chủ là dầm super- T bằng bê tông DƯL căng trớc. Dầm gồm 2 phần: phần đầu và

2100/2 = 1050
1
10
1
10
Vát 20x20
100 1020 100
75
75
800
1
10
1
10
890
Vát 20x20
Phần không cắt cánh
chỉ có ở dầm biên
110
110
2100/2 = 1050

Mặt cắt ngang giữa dầm Mặt cắt mgang tại gối
1.5.4. Cấu tạo dầm ngang:
Dầm ngang đợc bố trí tại vị trí 2 gối của dầm.
Chiều dày của dầm ngang : t
dn
= 750 mm.
Chi tiết mặt cắt ngang của dầm ngang nh hình vẽ :
Diện tích của dầm ngang : A

Diện tích tiết diện : A
0
= 0,861851 m
2
.
Tỷ trọng bê tông:
3
24 /
c
kN m

=

Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
8
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
Trọng lợng của đoạn dầm: DC
d0
= (0,85 x 0,861851 x 2400 x 2)/37,5 = 0,937 kN/m.
- Xét đoạn dầm đặc:
75
75
1750
700
872
1675 75
1750
21002100
Diện tích tiết diện : A
1

100
2100
1750
220
700
571452241
Có diện tích : A= 0,6086m
2
.
Tỷ trọng bê tông:
3
24 /
c
kN m

=
.
Trọng lợng đoạn dầm
( )
( 2 1,35 2 0,85 ) / 37,5 13,152
d c
DC A L

= ì ì ì ì =
kN/m.
Tĩnh tải dầm chủ coi là tải trọng dải đều trên suốt chiều dài dầm:

0
1 16,57
dc d d

ì ì
ì ì
= ì = ì =
ì ì
d. Tĩnh tải vách ngăn:
2
1, 03185 0,15 2 24
0,19 /
37,5
vn vn c
vn
tt
A t
DC kN m
L

ì ì ì
ì ì ì
= = =
e. Tĩnh tải ván khuôn lắp ghép:

0.9 0.03 0,64 /
vk c
DC kN m

= ì ì =
f. Tĩnh tải lan can tay vịn:
Phần thép có trọng lợng: DC
t
= 0,15kN/m.

-3
m
3
2
18 /kN m

=
.
+ Tổng trọng lợng lớp phủ mặt cầu :
DW
lp
= (t
1
.
1

+ t
2
.
2

).S = 2,57kN/m
+ Các tiện ích (cột đèn ,biển báo ) :
0,05 /
ti
DW kN m=
.
- Tĩnh tải tiêu chuẩn: DW=DW
ti
+ DW

0.209
0.628
Tớnh h s phõn b ngang cho dm biờn.
- Tớnh h s phõn b ngang i vi ti trng Ngi di u :
+ Cụng thc tớnh : g =
le
b
yy
.
2
)(
21

+
Trong ú :
+ b
le
: L b rng ca l i b.
+ y
1
: L tung AH ti v trớ mộp ngoi ca ti trng Ngi.
+ y
2
; L tung AH ti v trớ mộp trong ca ti trng Ngi.
a. H s phõn b ngang ca ti trng Ngi i vi dm biờn :
g
Ng
=
2
1

ữ ữ ữ
d :chiều cao của dầm.
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
11
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
b. Với 2 hoặc nhiều hơn 2 làn thiết kê(sử dụng bảng 4.6.2.2.2.a-1) :

0,125
0,6 0,6 0,125
2
2 2
. 2150 2150 1750
0,5136
1900 1900 37500
mg
tt
S S d
g
L

ì

= = =

ữ ữ ữ



1.000
0.581
0.302
0.302
c.10. Với 1 làn thiết kế :
g
HL1
=
1
2 0,581 0,581
2ì ì =

c.2. Với 2 hoặc nhiều hơn 2 làn thiết kế
g
HL2
=
( )
1
. 1 0,163 0,442 0,803
2

+ + =

= ì +


trong đó
0 1400
e
d
.
d
e
=700 mm nằm trong phạm vi áp dụng công thức này!

2
700
0,5136 0,97 0,539
8700
mb
g

= ì + =


1.7.4. Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt trong các dầm giữa(dầm trong).
a. Với 1 làn thiết kế chịu tải trọng:
0,1
0,6 0,6 0,1
1
2150 1750
0,602



Trong đó : H : chiều cao dầm
Phạm vi áp dụng công thức :
+
1700450 d
.
+
35001800 S
.
+
430006000 L
.
+
3
b
N
.


Vậy không nằm trong phạm vi áp dụng, nên sử dụng phơng pháp đòn bẩy!
Theo trên ta có hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt của dầm giữa :
g
vg1
= 0,581
g
vg2
= 0,803
1.7.5. Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt trong các dầm biên:
a. Với một làn thiết kế : Đã tính ở phần trên.

vbHL
= g
HL2
= 0,598.
g
vbLan
= g
Lan2
= 0,598
1.7.6. Tng hp h s phõn b ngang ti cỏc mt ct.
a. H s phõn b ngang ti cỏc dm biờn.
STT S ln H s PBN Kớ hiu
Ti trng
g
xeti
g
xe2trc
g
ln
g
ng
1
1 ln
Mụmen g
M
0.628 0.628 0.628
1,465
2 Lc ct g
v
0.628 0.628 0.628

Mụmen g
M
0,803 0,803 0,803 0.400
4 Lc ct g
v
0,803 0,803 0,803 0.400
1.7.7. Xỏc nh h s phõn b ngang tớnh toỏn.
- So sỏnh h s phõn b ngang gia dm biờn v dm trong thỡ h s PBN i vi dm
trong l ln hn tc l dm trong chu lc bt li hn dm biờn nờn ta tớnh toỏn thit k
cho dm trong.
- So sỏnh hai trng hp l xp ti trờn 1 ln v xp ti trờn c 2 ln ta thy trng
hp xp ti trờn c 2 ln bt li hn nờn ta tớnh toỏn xp ti trờn c 2 ln.
- Kt hp 2 iu kin trờn thỡ ta s dng h s PBN ti cỏc mt ct cho trng hp:
dm thit k l dm trong v s ln xp ti l 2 ln.
STT S ln H s PBN Kớ hiu
Ti trng
g
xeti
g
xe2trc
g
ln
g
ng
1
Tớnh toỏn
Mụmen g
M
0,803 0,803 0,803 0.400
2 Lc ct g

đối với mức d thừa thông thờng.
+
I

:hệ số quan trọng.

05,1=
I

cầu thiết kế là quan trọng.
Vậy hệ số điều chỉnh tải trọng.

05.105.111
=ìì=

>0.95.
1.8. tính nội lực.
1.8.1. Mặt cắt tính toán.
+ Mặt cắt gối X
0
.
+ Mặt cắt X
4
=Ltt/2=37,5/2= 18,75 m.
1.8.2. Xác định hoạt tải HL93:
a. Xe tải thiết kế:
b. Xe hai trục thiết kế:
Xe hai trục gồm một cặp
trục 110kN cách nhau
1200mm. Cự ly chiều

)(
2


-
=
L
x
2
2
và =
+
+
-
Bng kt qu tớnh din tớch AH ni lc ti ct mt ct:
MT CC I LNG DIN TCH AH
CT L(m) x(m) l-x (m) y=x(l-x)/l y
1
=(l-x)/l y
2
=x/l
M
(m
2
)
v
+
(m
2
)

; M
1
tt
=q
tt

M
V
1
tc
=q
tc

M
; V
1
tt
=q
tt

M
Trong ú :
+ q
tc
,q
tt
: Tnh ti tiờu chun v tnh ti tớnh toỏn
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
16
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ

(TTGH cng I)
DC
tc
DW
tc
DC
tc
. DW
tc
. Tng 1,25.DC
tc
. 1,5.DW
tc
. Tng
M0 0.00 46.67 2.62 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 KNm
M4 175.78 46.67 2.62 8203.65 460.54 8664.20 10254.57 690.82 10945.38 KNm
V0 18.75 46.67 2.62 875.06 49.13 924.19 1093.83 73.69 1167.52 KN
V4 0.00 46.67 2.62 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 KN
b. Tớnh ni lc do ti trng ln v ti trng ngỡ.
- tớnh ni lc do ti trng ln (lane) v ti trng ngi (people) thỡ ta xp ti trng di
u bt li lờn AH v tớnh toỏn ni lc.
- Cụng thc tớnh ni lc do ti trng ln:
M
h
tc
=g
1.
q
1.


h

=g
1.
q
1.

V
;V
h
tt
=
h

. V
1
tc
;
- Cụng thc tớnh ni lc do ti trng ngi:
M
ng
tc
=g
ng.
q
ng.

M
; M
ng

ng.
q
ng.

V
; V
h
tt
=
h

. V
ng
tc
;
Trong ú:
+ q
1
, g
ng
: Ti trng ln va ti trng ngi di u
+ M
h
tc
, M
h
tt
, M
h


17
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
Ni
Din
tớch
Ti trng
H s Ni lc tiờu chun Ni lc tớnh toỏn n
lc AH
phõn b
ngang (TTGH s dng) (TTGH cng I) v

+
q
ln
q
ng
g
ln
g
ng
g.q
ln
.
+
g.q
ng
.
+
h



;
' (1 )
M
h h i i
M g m IM P y= +

;
(1 I )
tt tc
h h h
M M M

= +

tc V
h h i i
V g m Py=

;
' (1 )
V
h h i i
V g m IM P y= +

;
(1 I )
tt tc
h h h
V M V

+ g
h
: h s phõn b ngang ca hot ti ,ti trng ln v ti trng ngi
+ 1+IM : h s xung kớch ca hot ti
+
h

:H s ti trng ca hot ti
-Tớnh mụ men ti mặt cắt X
4
=Ltt/2=37,5/2= 18,75 m.
+Xp ti lờn AH:
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
18
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
4.3 4.3
1.2
145kN 145kN 35kN
110kN
110kN
18.75 18.75
9.375
+Bng tớnh kt qu ni lc :
CC I LNG Xe ti thit k Xe 2 trc thit k
V trớ t ti x
1
x
2
x
3

P
3
145 145 35 110 110 0
NL do ti trng trc P
i
x y
i
= 1047.63 1359.38 252.88 1031.25 965.25 0.00
Tng(KNm) Tng P
i
x y
i
= 2659.88 1996.50
H s PBN mụmen g= 0.803 0.803
Do hot ti tiờu chun M
h
tc
( KNm) 2135.88 1603.19
Do hot ti tớnh toỏn M
h
tt
(KNm) 4672.24 3506.98
Tớnh lc ct ti mt ct 0-0(mt ct gi).
+Xp ti lờn AH:
1.0
145kN 145kN 35kN
4.3 4.3
1.2
110kN
110kN

19
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
1 0.885 0.771 1 0.968 0
Ti trng trc P
3
P
2
P
1
P
1
P
2
P
3
145 145 35 110 110 0
NL do ti trng trc P
i
x y
i
= 145.00 128.33 26.99 110.00 106.48 0.00
Tng(KNm) Tng P
i
x y
i
= 300.31 216.48
H s PBN lc ct g= 0.803 0.803
Do hot ti tiờu chun V
h
tc

18.75 19.95 0
Tung AH y
1
y
2
y
3
y
4
y
5
y
6
0.5 0.385 0.271 0.5 0.468 0
Ti trng trc P
3
P
2
P
1
P
1
P
2
P
3
145 145 35 110 110 0
NL do ti trng trc P
i
x y

+ T hp ti trng 1: Ni lc do ti trng tiờu chun tớnh toỏn thit k theo
TTGH s dng.
+ T hp ti trng 2: Ni lc do ti trng tớnh toỏn tớnh toỏn thit k theo TTGH
cng 1.
- i vi mi t hp ti trng ta cn thnh lp 2 trng hp ti trng gia tnh ti v
hot ti nhm tỡm ra trng hp ti trng bt li nht s khng ch thit k:
+ TH1: Tnh ti + Xe ti thit k + ti trng ln + on ngi.
+ TH2: Tnh ti + Xe 2 trc thit k + ti trng ln + on ngi.
- Bng tng hp ni lc tiờu chun ( thep TTGH s dng)
Ni
lc
Do tnh ti TC Do hot ti tiờu chun
Tnh ti
1
Tnh
ti 2 Xe ti
Xe 2
trc Ln Ngi
M4 8203.65 460.54 2135.88 1603.19 1312.71 316.40 11939.85 11496.50 11939.85 KNm
V0 875.06 49.13 241.15 173.83 140.02 33.75 1339.11 1271.79 1339.11 KN
V4 0.00 0.00 110.66 85.50 35.02 8.44 154.13 128.97 154.13 KN
- Bng tng hp ni lc tớnh toỏn (theo TTGH cng I)
Ni
lc
Do tnh ti TT Do hot ti tớnh toỏn
Tnh ti 1
Tnh
ti 2 Xe ti
Xe 2
trc Ln Ngi

ứng suất trong thép DƯL khi kích: f
pj
=0,75.f
pu
=1395MPa
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
21
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
Diện tích một tao cáp : A
ps1
=138.7
2
mm
Mô đun đàn hồi cáp: E
p
=197000MPa
Bê tông dầm cấp :
MPaf
c
50
,
1
=

Mô men tính toán :
17450.52 .
u
M KN m=

Đối với cấu kiện BTCT chịu uốn và chịu kéo DƯL thì hệ số sức kháng=1

ps
=15.2mm
Diên tích thép DƯL trong dầm A
ps
=n
c
.A
ps1
= 42x138.7= 6796.3 mm
2
1.9.2. Bố trí cốt thép DƯL
a. Tại mặt cắt ngang giữa dầm bố trí cốt thép DƯL nh sau
b. Bố trí cốt thép theo phơng dọc dầm
Theo phơng dọc cầu bố trí cốt thép DƯL kéo thẳng, để tránh xuất hiện ứng suát kéo
gây nứt ở thớ trên do dự ứng lực, vị trí đầu dầm ta bố trí một số tao không dính bám và 2
tao ở thớ trên dầm.
- Mặt cắt trên gối và đoạn cắt khấc: không bố trí cốt thép DƯL bầu dầm dới
- Mặt cắt d
v
các tao không dính bám là: 3,11,5,9,17,23,19,21,28,38,31,35,
- Mặt cắt không dính bám 1, các tao không dính bám là: 5,9,19,21,28,38
Số tao thép còn lại không dính bám tại các mặt cắt nh sau:
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
22
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế sơ bộ
Hàng Toạ độ Gối d
v
Ko db 1 Ko db2 L
tt
/2

C
ps
(mm) 141.43 140.23 136.53 136.53
* Tọa độ trọng tâm của cốt thép DƯL ở thớ trên :
+ Mặt cắt tại gối: C
ps
,
=0.74m
+ Các mặt cắt khác : C
ps
,
=1.69m
1.9.3. Đặc trng hình học của các mặt cắt dầm
a. Đặc trng hình học mặt cắt tính đổi của dầm cha liên hợp
Quy đổi thép DƯL thành diện tích A
ps
đặt tại trọng tâm đám thép DƯL
Chiều cao dầm H=1.75 m

Đặc trng hình học mặt cắt dầm cha liên hợp
- Mô đun đàn hồi của bê tông : E
cdầm
=35749.53Mpa
- Mô đun đàn hồi của thép : E
p
=197000Mpa
- Hệ số quy đổi thép sang bê tông : n
1
=
51.5=

(mm
2
) A
ps
(mm
2
) A

(mm
2
)
1 X
1
=1.26m 1643188 4854.5 1665084.5
2 X
2
=3.0m 607065 5964.1 633966.44
3 X
3
=6.0m 607065 6796.3 637720.13
4 X
4
=19.6m 607065 6796.3 637720.13

Mô men tĩnh của tiết diện đối với đáy dầm
S
td
=A
mc
.y

3 X
3
=6.0m 607065 607.065 6796.3 136.53 372713278.4
4 X
4
=19.6m 607065 607.065 6796.3 136.53 372713278.4

Khoảng cách từ trọng tâm của tiết diện tính đổi cha liên hợp đến đáy dầm
td
td
td
A
S
y =
STT Mặt cắt S

(mm
3
) A

(mm
2
) y

(mm)
1 X
1
=1.26m 1622021480 1665085 974.1376
2 X
2

2
Với n
1
= 5.51
STT Mặt cắt I
đmc
(m
4
) A
mc
(m
2
) y
b
(m) A
ps
(m
2
) y

(m) C
ps
(m) I

(m
4
)
1 X
1
=1.26m 0.446251 1.643188 0.9852 0.0048545 0.9741 0.1414 0.46468676

Vậy bề rộng bản hữu hiệu của dầm giữa b
hhg
=min(B
ban1
,B
ban2
,B
ban3
)=2.15m
. Dầm biên
Đối với dầm biên, bề rộng hữu hiệu của bản có thể lấy bằng nửa bề rộng hữu hiệu
dầm giữa cộng với giá trị nhỏ hơn trong các giá trị sau:
1/8 chiều dài nhịp B
ban1
=
4.687
8
tt
L
m=
6 lần bề dày trung bình của bản cộng với giá trị lớn hơn trong 2 giá trị
1/2 bề rộng sờn dầm và 1/4 bề rộng bản trên dầm.
Bề rộng của phần hẫng
B
ban3
=S
k
=1.05m

1 2 3

dầm trong nh sau :
Chiều dày của bản h
f
=0.2m
Khoảng cách từ trọng tâm của bản tới thớ dới của dầm là :

1.85
2
f
bm
h
y H m= + =
Bề rộng tính toán của bản :lấy bằng bề rộng hữu hiệu cho dầm trong

2.15
banb
b m=
Diện tích phần bản mặt cầu A
bm
=h
f
.b
banb
=0.43m
2
Trần văn hanh Lớp Cầu đờng bộ A k41
25


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status