ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN CẦU LÔI GIANG - Pdf 20

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
0O0…. HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
NGÀNH: XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG

ĐỀ TÀI

GVHD : ThS. TRẦN NHẬT LÂM
SINH VIÊN : NGUYỄN VĂN BÌNH
LỚP : 03XC


Họ và tên SV: Nguyễn Văn Bình Lớp: 03XC
Đòa chỉ liên hệ:…………………………………………………………………………………………… Số ĐT: 0907782298
Tên đề tài tốt nghiệp: Thiết kế cầu Lôi Giang
Thời gian thực hiện: 15 tuần
Ngày nhận đề tài: 19/09/2007
Ngày nộp đề tài: 03/01/2008
Nội dung: Thiết kế cầu với các số liệu và yêu cầu như sau
Số liệu thiết kế:
- Khổ giới hạn thông xe: 3.5m x 2
- Lề bộ hành: 1.50m x 2
- Dải phân cách giữa: 0.0m
- Tính toán: Theo qui trình 22TCN 272-05
- Cấp đường sông: Cấp V và các số liệu khảo sát kèm theo
Yêu cầu:
- Lập 3 phương án thiết kế khả thi
- So sánh lựa chọn 1 phương án làm phương án thiết kế kỹ thuật
- Thiết kế kỹ thuật phương án chọn (Tính toán 1 mố, 1 trụ, 1 nhòp)
- Lập phương án tổ chức thi công chủ đạo
Các yêu cầu khác kèm theo qui đònh về hướng dẫn ĐATN kỹ sư xây dựng
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH *** *** ***
*** *** ***
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghóa Việt Nam
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
………………………………………
PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ
ĐO
À
ÁN TỐT NGHIỆP KSXD
GV HƯỚNG DẪ

GVHD NHẬN XÉ
T
(Ký và ghi rõ họ tên)
KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH *** *** ***
*** *** ***
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪ
N
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghóa Việt Nam
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
………………………………………

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH
Trang 3
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CẦU LÔI GIANG
GVHD: ThS. TRẦN NHẬT LÂM
Họ và tên SV: Nguyễn Văn Bình Lớp: 03XC
Tên đề tài tốt nghiệp: Thiết kế cầu Lôi Giang
Phần nhận xét: (Thuyết minh và bản vẽ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phần đánh giá: Đồ án đạt:………………… điểm


3
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN………………………………………………………………………………

4
MỤC LỤC……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5
PHẦN I: BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI………………………………………………………………………

7
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH……………………………………………………………………….
8
I. Giới thiệu chung……………………………………………………………………………………………………………………………………

8
II. Điều kiện tự nhiên tại khu vực cầu Lôi Giang…………………………………………………………………………

8
III. Quy mô và tiêu chuẩn thiết kế theo yêu cầu của đồ án……………………………………………………… 10
CHƯƠNG II: CÁC PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU 12
I. Các nguyên tắc khi thiết kế cầu………………………………………………………………………………………………………

12
II. Nguyên tác lựa chọn loại hình kết cấu nhòp………………………………………………………………………………

12
III. Các phương án thiết kế……………………………………………………………………………………………………………………

12
IV. Khối lượng công tác chủ yếu của từng phương án………………………………………………………………

115
III. Tính toán mố………………………………………………………………………………………………………………………………………… 125
IV. Thi công tổng thể………………………………………………………………………………………………………………………………

137
V. So sánh lựa chọn phương án……………………………………………………………………………………………………………

143
PHẦN II: THIẾT KẾ KỸ THUẬT…………………………………………………………………………………………………

145
CHƯƠNG I: THIẾT KẾ LAN CAN, LỀ BỘ HÀNH……………………………………………………………. 146
I. Lan can………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

146
II. Lề bộ hành………………………………………………………………………………………………………………………………………………

154
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU………………………………………………………………………………

165
I. Đặc trưng về cấu tạo……………………………………………………………………………………………………………………………

165
Trang

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH
Trang 5
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CẦU LÔI GIANG
GVHD: ThS. TRẦN NHẬT LÂM

196
III. Tính hệ số phân bố ngang và tổng hợp nội lực………………………………………………………………………

206
IV. Tính toán và bố trí cáp DƯL…………………………………………………………………………………………………………

216
V. Tính toán mất mát ứng suất……………………………………………………………………………………………………………

226
VI. Kiểm toán dầm chính………………………………………………………………………………………………………………………

229
CHƯƠNG V: THIẾT KẾ TRỤ CẦU…………………………………………………………………………………………… 249
I. Số liệu thiết kế………………………………………………………………………………………………………………………………………

249
II. Tải trọng tác dụng lên trụ…………………………………………………………………………………………………………………

251
III. Tổ hợp tải trọng tác dụng lên mặt cắt………………………………………………………………………………………

264
IV. Kiểm toán các mặt cắt……………………………………………………………………………………………………………………

267
V. Tính toán móng……………………………………………………………………………………………………………………………………

283
CHƯƠNG VI: THIẾT KẾ MỐ…………………………………………………………………………………………………………. 301

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH
Trang 7
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CẦU LÔI GIANG
GVHD: ThS. TRẦN NHẬT LÂM
CHƯƠNG I
TO
Å
NG QUAN VE
À
CÔNG TRÌNH
I. GIỚI THIỆU CHUNG:
_ Cầu Lôi Giang bắt qua sông Lôi Giang ,thuộc tuyến đường Rừng Sác. Huyện
Cần Giờ - Thành Phố Hồ Chí Minh. Phạm vi đòa hình tương đối bằng phẳng,cao độ
tự nhiên khoảng +0.45m đến +1.00m.
_ Việc xây dựng cầu Lôi Giang là rất cần thiết để đáp ứng nhu cầu giao thông
phát triển kinh tế trong vùng.
II. ĐIE
À
U KIỆN TỰ NHIÊN TẠI KHU VỰC CA
À
U LÔI GIANG:
2.1 ĐỊA CHA
Á
T:
_ Ở đây là vùng đồng bằng ven biển nên đòa hình khá bằng phẳng, sự chênh lệch
về độ cao không lớn, bò phân cách bởi các tuyến sông rạch. Các lớp đất được
hình thành do quá trình bồi lắng của các trầm tích sông biển gồm các hạt cát,
sét xen kẹp nhau có đường kính nhỏ mòn , tạo thành lớp hay thấu kính
nằm ngang có chổ xiên chéo ở dạng bảo hoà nước.
_ Từ mặt đất hiện hữu đến độ sâu khảo sát là 65.0m. Nền đất tại khu vực khảo sát

3
_ Dung trọng đẩy nổi:
γ
đn
=
g/cm
3
_ Lực ma sát đơn vò : C =
Kg/cm
2
_ Góc ma sát trong : φ =
30
o
10'
3/ Lớp số 3:
Đất sét màu nâu vàng ,xám trắng, trạng thái dẻo mềm. Với các chỉ tiêu cơ lý như
sau:
I
L
=
90.3
1.467
0.474
0.300
21.2
1.977
1.019
0.030
1
0.5

γ
đn
=
g/cm
3
_ Lực ma sát đơn vò : C =
Kg/cm
2
_ Góc ma sát trong : φ =
30
o
45'
5/ Lớp số 5:
Đất sét lẫn ít hữu cơ, màu xám xanh xám trắng, trạng thái nửa cứng. Với các chỉ
tiêu cơ lý như sau:
I
L
=
_ Độ ẩm tự nhiên : W = %
_ Dung trọng ướt : γ =
g/cm
3
_ Dung trọng đẩy nổi:
γ
đn
=
g/cm
3
_ Sức chòu nén đơn vò: Qu =
Kg/cm

các chỉ tiêu cơ lý như sau:
I
L
=
_ Độ ẩm tự nhiên : W = %
_ Dung trọng ướt : γ =
g/cm
3
_ Dung trọng đẩy nổi:
γ
đn
=
g/cm
3
20.6
1.954
18.3
0.993
0.300
1.532
0.1
2.034
1.076
0.037
0.031
21.6
1.985
1.024
0.330
1.987

đn
=
g/cm
3
_ Lực ma sát đơn vò : C =
Kg/cm
2
_ Góc ma sát trong : φ =
35
o
05'
2.2 KHÍ HẬU
:
Khí hậu được chia làm hai mùa rõ rệt:
Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11 có gió Tây Nam.
Mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau có gió Đông Bắc.
Lượng mưa cao thường tập trung vào tháng 8 – 9 hàng năm.
Tổng lượng mưa bình quân năm khoảng 1.800ml/năm.
Nhiệt độ cao đều trong năm trung bình khoảng 27 – 30
0
C.
2.3 THỦY VĂN:
Về mặt đòa chất thủy văn, mực nước dưới đất được quan sát tại vò trí khảo sát vào
giữa tháng 01/2006 .
Mực nước thấp nhất -4.25 m. Mực nước cao nhất +1.5 m đo ngày 14/012006
III
.
QUY MÔ VÀ TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ THEO YÊU CẦU CỦA ĐỒ ÁN
1. QUY MÔ CÔNG TRÌNH:
Cầu được thiết kế dành cho đường ô tô, là một công trình vónh cữu.

Tải trọng người đi : 3x10
-3
Mpa
2.4 Đặc điểm kết cấu nhòp:
a. Kết cấu nhòp:
Sơ đồ kết cấu nhòp : 5x33.0 m
Chiều dài toàn cầu: L = 165.40 m
b. Mố trụ cầu:
Kết cấu mố trụ băng BTCT 30 Mpa, đổ tại chổ.
Móng mố: Cọc khoan nhồi φ = 100cm.
Móng trụ : Cọc khoan nhồi φ = 100 cm.
2. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ:
Tính toán thiết kế theo quy trình 22TCN 272-05, tham khảo quy trình 22TCN 18-79

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH
Trang 11
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CẦU LÔI GIANG
GVHD: ThS. TRẦN NHẬT LÂM
CHƯƠNG II
CÁC PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU
I . CÁC NGUYÊN TẮC KHI THIẾT KẾ CẦU:
1_ Đảm bảo về mặt kinh tế : hao phí xây dựng cầu là ít nhất, hoàn vốn nhanh
và thu lợi nhuận cao.
2_ Đảm bảo về mặt kỹ thuật : Đảm bảo đủ khả năng chòu lực theo yêu cầu thiết kế,
đảm bảo ổn đònh và thời gian sử dụng lâu dài.
3_ Đảm bảo về mặt mỹ quan : hoà cùng và tạo dáng đẹp cho cảnh quan xung quanh.
4_ Dựa vào 3 nguyên tắc trên ta phải chú ý một số vấn đề sau :
_ Phương án thiết kế lập ra phải dựa trên điều kiện đòa chất , thủy văn
và khổ thông thuyền.
_ Cố gắng tận dụng các kết cấu đònh hình để cơ giới hoá hàng loạt nhằm


SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH
Trang 12
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CẦU LÔI GIANG
GVHD: ThS. TRẦN NHẬT LÂM
_Móng mố: Cọc khoan nhồi φ = 100cm.
Chiều dài dự kiến : Ldk = 45 m
Số cọc dự kiến: 6 cọc
_ Tøng cánh bằng BTCT M300.
_ Tru đặt bằng BTCT M300. Móng cọc BTCT M300.
2. Trụ
_ Tru đặt bằng BTCT M300.
_Móng trụ : Cọc khoan nhồi φ = 100 cm.
Chiều dài dự kiến :
Ldk = 45 m
Số cọc dự kiến: 6 cọc
MẶT CẮT NGANG TRỤ T2&3
5000 25002500
60060040002000
COC KHOAN NHOI
D100 CM
1500 3500 3500 1500
10001700
2
.
0
%
2
.
0

_ Kết cấu nhòp: BTCT DƯL chữ I:
L dầm = 33 m
_ Mặt cắt ngang cầu gồm 5 dầm
_ Khoảng cách giữa các dầm: S = m
_ Bản mặt cầu dày : m
_ Độ dốc ngang cầu : 2 %
_ Lớp phủ bản mặt cầu bằng BTN hạt mòn dày 5cm.
_ Tường phòng hộ : phần chắn xe bằng BTCT M300, phần lan can bằng ống
thép tròn mạ kẽm.
_ Gối kê: tại mố – trụ dùng gối cao su bản thép.
B . Kết cấu phần dưới:
1. Mố:
_ Mố BTCT M300, mố chữ U, đúc tại chổ.
_Móng mố: Cọc khoan nhồi φ = 100cm.
Chiều dài dự kiến : Ldk = 45 m
Số cọc dự kiến: 6 cọc
_ Tøng cánh bằng BTCT M300.
_ Tru đặt bằng BTCT M300. Móng cọc BTCT M300.
2. Trụ
_ Tru đặt bằng BTCT M300.
_Móng trụ : Cọc khoan nhồi φ = 100 cm.
Chiều dài dự kiến :
Ldk = 45 m
Số cọc dự kiến: 6 cọc
165.40
2.1
0.2

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH
Trang 14

740
200
1500350035001500
250
COC KHOAN NHOI
D100 CM
2000 4000 600 600
2500 2500

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH
Trang 15
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CẦU LÔI GIANG
GVHD: ThS. TRẦN NHẬT LÂM
3.PHƯƠNG ÁN 3: CẦU GIẢN ĐƠN DẦM THÉP LIÊN HP .
A. Kết cấu phần trên:
_ Chiều dài toàn cầu: L cầu = m
_ Sơ đồ kết cấu nhòp: 33 +33+33+33+33 m
_ Kết cấu nhòp: BTCT DƯL chữ I:
L dầm = 33 m
_ Mặt cắt ngang cầu gồm 6 dầm
_ Khoảng cách giữa các dầm: S = m
_ Bản mặt cầu dày : m
_ Độ dốc ngang cầu : 2 %
_ Lớp phủ bản mặt cầu bằng BTN hạt mòn dày 5cm.
_ Tường phòng hộ : phần chắn xe bằng BTCT M300, phần lan can bằng ống
thép tròn mạ kẽm.
_ Gối kê: tại mố – trụ dùng gối cao su bản thép.
B . Kết cấu phần dưới:
1. Mố:
_ Mố BTCT M300, mố chữ U, đúc tại chổ.

500
740
250
1500 7000 1500
250
200
100
100
200
2
.
0
%
2
.
0
%
2
.
0
%
2
.
0
%
10500

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH
Trang 17
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CẦU LÔI GIANG

0.6 2 1.8*10*0.6*2 21.6
thẳng 1.4 3.6 4 2 1.4*3.6*4*2 40.32
trụ Cong 1.4 42
Hx2x(Пx φ
2
/4)/2
6.15
Bệ trụ 51022 5*10*2*2 200
Đá kê gối 0.6 0.8 0.2 24 0.6*0.8*0.2*24 2.304
TổngT2&3 289.8184
Bê tông trụ T1&4
Hạng Kích thước( mét) Số lượng
Cách tính
KhốiLượng
mục Rộng (B) Dài(L) Cao(H) (n) (m
3
)

mũõ
Vát 1.8 9
K vát 1.8 10
0.6 2 1.8*9*0.6*2 19.44
0.6 2 1.8*10*0.6*2 21.6
thẳng 1.4 3.6 2.67 2 1.4*3.6*2.67*2 26.9136
trụ Cong 1.4 2.67 2
Hx2x(Пx φ
2
/4)/2
4.11
Bệ trụ 51022 5*10*2*2 200

Bệ mố 5 10 2 1 5*10*2*1 100
Thân mố 1.25 10 2.38 1 1.25*10*2.38*1 29.75
Tường cánh 0.35 4.9 4.26 2 0.35*4.9*4.26*2 14.61
Tường đầu 0.35 10.3 1.85 1 0.35*10.3*1.85*1 6.669
Đá kê gối 0.6 0.8 0.2 6 0.6*0.8*0.2*6 0.576
Bê tông mố M2
Bệ mố 5 10 2 1 5*10*2*1 100
Thân mố 1.25 10 2.38 1 1.25*10*2.38*1 29.75
Tường cánh 0.35 4.9 4.26 2 0.35*4.9*4.26*2 14.61
Tường đầu 0.35 10.3 1.85 1 0.35*10.3*1.85*1 6.669
6 0.6*0.8*0.2*6 0.576
Khối lượng bê tông mố:(V) V
M1
+V
M2
303.21
Đá kê gối 0.6 0.8 0.2
Cốt thép tròn mố lấy theo tỷ lệ 110KG/m3 (Tấn) 303.21*110/1000 33.35
Khe co giản
Số lượng(n) Chiều dài(L) Cách tính Khối lượng (m dài)
6 10.5 6*10.5 63
Gối cầu
Gối ở trụ
Số trụ (T) Số gối trên trụ (G) Cách tính Khối lượng (Gối)
4 12 4*12 48
Gối ở mố
Số mố (M) Số gối trên mố (G) Cách tính Khối lượng (Gối)
2 6 2*6 12
Tổng 60
Bảng mặt cầu

Trang 19
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CẦU LÔI GIANG
GVHD: ThS. TRẦN NHẬT LÂM
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH XÂY DỰNG CÁC HẠNG MỤC CHỦ YẾU .
Cốt thép tròn lấy theo tỷ lệ 110KG/m3 (Tấn) (32+4.8)*110/1000 4.05
Bê tông lan can
(n) (m
3
)
Hạng Kích thước( mét) Số lượng
Cách tính
KhốiLượng
mục Rộng (B) Dài(L)
2 0.25*165.3*0.5*2 41.325
Cao(H)
Cốt thép tròn lấy theo tỷ lệ 110KG/m3 (Tấn) 41.325*110/1000 4.55
Gờ lan can 0.25 165.3 0.5
Bó vỉa 0.2 165.3 0.2 2 0.2*165.3*0.2*2 13.224
Lề bộ hành 1.3 165.3 0.1 2 1.3*165.3*0.1*2 43.0
333.536
Cốt thép tròn lấy theo tỷ lệ 110KG/m3 (Tấn) (13.224+43.0)*110/1000 6.18
STT HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
Đ
Ơ
N
VỊ
KHO
Á
I
LƯNG

1 BÊ TÔNG M300 M
3
564.184062 1.1 620.602
2 CỐT THÉP TRÒN T 62.06
3 CỌC KHOAN NHỒI φ1.0Μ M 1080
1.1 107.280
12.5 775.753
6.5 7020.000
TỔNG 8416.356
B. KẾT CẤU PHẦN TRÊN
1. LAN CAN+ LỀ BỘ HÀNH
12.5 134.100
1 BÊ TÔNG M300
2 CỐT THÉP TRÒN T 10.73
M
3
97.527
12.5 477.593
23.5 470.000
TỔNG 711.379
3 THÉP LÀM LAN CAN T 20
2. BẢN MẶT CẦU
1 BÊ TÔNG M300 M
3
347.34 1.1 382.074
2 CỐT THÉP TRÒN T 38.21

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH
Trang 20
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CẦU LÔI GIANG

3
36.8 1.1 40.480
12.5 50.600
TỔNG 91.080
2 CỐT THÉP TRÒN T 4.05
m dài
Số cọc Kích thước (mét)
TỔNG GIÁ TRỊ KHÁI TOÁN PHƯƠNG ÁN I 17410.963
Bảng khối lượng vật liệu
Cọc Khoan nhồi φ100cm
Cách tính
KhốiLượng
mục
45 2*6*45
Hạng Số Lượng
Mố 2
(c) Đường kính(m) Dài (L)(n)
540
Trụ T1&4 2 6 1 45 2*6*45 540
61
45 2*6*45 540
Tổng 1620
Trụ T2&3 2 6 1
Bê tông trụ T2&3
Hạng Kích thước( mét) Số lượng
Cách tính
KhốiLượng
mục Rộng (B) Dài(L) Cao(H) (n) (m
3
)

)

mũõ
Vát 1.8 9
K vát 1.8 10
0.6 2 1.8*9*0.6*2 19.44
0.6 2 1.8*10*0.6*2 21.6
thẳng 1.4 3.6 2.67 2 1.4*3.6*2.67*2 26.9136
trụ Cong 1.4 2.67 2
Hx2x(Пx φ
2
/4)/2
4.11
Bệ trụ 51022 5*10*2*2 200
Đá kê gối 0.6 0.8 0.2 20 0.6*0.8*0.2*20 1.92
Tổng T1&4 273.982
Tổng khối lượng bê tông của trụ(m
3
)
561.976
Cốt thép tròn trụ lấy theo tỷ lệ 110KG/m
3
561.976*110/1000 61.82
(Tấn)
Dầm ngang
Hạng Kích thước( mét) Số lượng
Cách tính
KhốiLượng
mục Rộng (B) Dài(L) Cao(H) (n) (m
3

+V
M2
303.02
Cốt thép tròn mố lấy theo tỷ lệ 110KG/m3 (Tấn) 303.02*110/1000 33.33
Khe co giản
Số lượng(n) Chiều dài(L) Cách tính Khối lượng (m dài)
6 10.5 6*10.5 63
Gối cầu
Gối ở trụ
Số trụ (T) Số gối trên trụ (G) Cách tính Khối lượng (Gối)
4 10 4*10 40
Gối ở mố
Số mố (M) Số gối trên mố (G) Cách tính Khối lượng (Gối)
2 5 2*5 10
7*0.08*165.4 92.624
Tổng 50
Bản mặt cầu
Hạng mục
Kích thước(m)
Cách tính
Khối lượng
Rộng (B) (m
3
)
BTN hạt mòn 7 0.05 165.4 7*0.05*165.4 57.89
Cao (H) Dài(L)
Lớp tạo dốc 7 0.08 165.4
Bản quá độ
Hạng Kích thước( mét) Số lượng
Cách tính

ĐƠN
GIÁ(TRIỆU)
THÀNH
TIỀN(TRIỆU)
CỐT THÉP TRÒN T 33.33
A. KẾT CẤU PHẦN DƯỚI
1. MỐ CẦU
1 BÊ TÔNG M300 M
3
303.0221 1.1
12.5 416.655
3 CỌC KHOAN NHỒI φ1.0Μ M 540 6.5 3510.000
2

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH
Trang 23
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ CẦU LÔI GIANG
GVHD: ThS. TRẦN NHẬT LÂM
180.000
M
3
50.00
TỔNG 4259.980
2. TỨ NÓN
1 ĐÁ HỌC XÂY M100 M
3
300 0.6
0.3 15.000
3 CÁT ĐẤP TỨ NÓN M
3

3
92.624
TỔNG 246.611
3. DẦM NGANG
1 BÊ TÔNG M300 M
3
57 1.1 62.700
12.5 78.375
TỔNG 141.075
2 CỐT THÉP TRÒN T 6.27
4. DẦM CHÍNH
1 DẦM BTCT DƯL T 33M DẦM 25 80 2000.000
TỔNG 2000.000
5. GỐI CAO SU
1 GỐI TRỤ BỘ 20 0.75 15.000
0.75 3.750
TỔNG 18.750
2 GỐI MỐ BỘ 5
6. KHE CO GIẢN
1 KHE CO GIẢN M 63 3.5 220.500
TỔNG 220.500
7. BẢN QUÁ ĐỘ
1 BÊ TÔNG M300 M
3
36.8 1.1 40.480

SVTH: NGUYỄN VĂN BÌNH
Trang 24


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status