Giáo trình tổng hợp các vấn để liên quan đến miệng thổi áp suất phần 4 potx - Pdf 20


7
Với khí thực, nhiệt dung riêng phụ thuộc vào nhiệt độ nên ta có khái niệm
nhiệt dung riêng trung bình. Nhiệt dung riêng trung bình từ 0
0
C đến t
0
C đợc ký
hiệu
t
0
C và cho trong các bảng ở phần phụ lục. Nhiệt dung riêng trung bình từ t
1

đến t
2
ký hiệu
2
1
t
t
C hay C
tb
, đợc xác định bằng công thức:








) (1-25)
- với quá trình đẳng tích:
Q = G.C
v
.(t
2
t
1
) (1-26)
- với quá trình đa biến:
Q = G.C
n
.(t
2
t
1
) (1-27)
Trong các công thức trên:
Q nhiệt lợng, kJ;
C
p
- nhiệt dung riêng khối đẳng áp, kJ/kg.
0
K .
C
v
- Nhiệt dung riêng khối lợng đẳng tích, kJ/kg.

0
K.

phảy, ví dụ: v, p, i, . . . . Trong các bảng và đồ thị không cho ta giá trị nội
năng, muốn tính nội năng phải dùng công thức:
u = i pv (1-28)
trong đó:
u tính theo kJ;
i tính theo kJ;
p tính theo N/m
2
;
v tính theo m
3
/kg;

8
Để xác định các thông số của chất lỏng cha sôi và hơi quá nhiệt ta sử dụng
bảng hơi quá nhiệt tra theo nhiệt độ và áp suất.
Hơi bão hoà ẩm là hỗn hợp giữa chất lỏng sôi và hơi bão hoà khô. Các
thông số của hơi bão hoà ẩm đợc v
x
, p
x
, i
x
đợc xác định bằng các công thức
sau:
v
x
= v + x(v v) (1-29a)
i
x

22
. . . , thuận tiện hơn cả là dùng đồ thị lgp-h.
đồ thị lgp-h của một số môi chất lạnh đợc cho trong phần phụ lục.

1.5. các quá trình nhiệt động cơ bản Của khí lý tởng

1.5.1. Biến đổi nội năng và entanpi của khí lý tởng

Biến đổi nội năng:
U = U
2
- U
1
= G.C
v
.(t
2
- t
1
) (1-31)
Biến đổi entanpi:
I = I
2
- I
1
= G.C
p
.(t
2
- t

p
p
= (1-33)
- Công thay đổi thể tích:

9
L =

2
1
pdv = 0
- C«ng kü thuËt:
l
kt12
= -v(p
2
- p
1
) (1-34)
- NhiÖt cña qu¸ tr×nh:
Q = G.C
v
(t
2
- t
1
) (1-35)
- BiÕn thiªn entropi:

1

2
- v
1
) (1-38)
- C«ng kü thuËt:
l
kt
= 0
- NhiÖt cña qu¸ tr×nh:
Q = G.C
p
.(t
2
- t
1
) (1-39)
- BiÕn thiªn entropi:

1
2
p
T
T
ln.C.Gs =∆
(1-40)

1.5.4. Qu¸ tr×nh ®¼ng nhiÖt

Qu¸ tr×nh ®¼ng nhiÖt lµ qu¸ tr×nh nhiÖt ®éng xÈy ra trong nhiÖt ®é kh«ng
®æi T = const vµ sè mò ®a biÕn n = 1, nhiÖt dung riªng cña qu¸ tr×nh C

, (1-42)
- NhiÖt cña qu¸ tr×nh:
Q = L
12
= Gl
12
=
2
1
p
p
ln.T.R.G
(1-43)
- BiÕn thiªn entropi:

10

2
1
p
p
ln.R.Gs =
(1-44)

1.5.5. Quá trình đoạn nhiệt

Quá trình đoạn nhiệt là quá trình nhiệt động xẩy ra khi không trao đổi nhiệt
với môi trờng q = 0 và dq = 0, số mũ đa biến n = k, entropi của quá trình không
đổi s = const và nhiệt dung riêng của quá trình C = 0. Trong quá trình này ta có
các quan hệ sau:

1
p
p
v
v
T
T










=








=
(1-46)
- Công thay đổi thể tích:


1k
vp
l
(1-47)
- Công kỹ thuật:





















==

k
1k

1
v
v
p
p








=
(1-50)

n
1n
2
1
1n
1
2
2
1
p
p
v
v
T















=

n
1n
1
211
12
p
p
1
1k
vp
l
(1-52)
- Công kỹ thuật:


p
1
1n
nRT
nll
(1-53)
- Nhiệt của quá trình:
Q = G
C
n
(t
2
- t
1
) (1-54)
- Biến thiên entropi: 1
2
n
T
T
ln.C.Gs =
(1-55)

1.6. các quá trình nhiệt động cơ bản Của khí thực

1.6.1. Biến đổi entanpi, nội năng và entanpi


= 0 (1-59)
- Công kỹ thuật:
l
kt12
= -v(p
2
- p
1
)
- Nhiệt của quá trình:
U = G.u = G(u
2
u
1
) (1-60)

1.6.3. Quá trình đẳng áp

- Công thay đổi thể tích:
l
12
= p(v
2
- v
1
) (1-61)
- Công kỹ thuật:
l
kt
= 0


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status