Giáo trình tổng hợp các vấn để liên quan đến miệng thổi áp suất phần 5 potx - Pdf 20


12
- Công kỹ thuật:
l
kt12
= q (i
2
- i
1
) (1-65)

1.6.5. Quá trình đoạn nhiệt

- Entropi của quá trình
s
1
= s
2
= const
- Nhiệt của quá trình: Q= 0
- Công thay đổi thể tích:
l
12
= -u = -(u
2
- u
1
) (1-66)
- Công kỹ thuật:

l

- Thành phần thể tích

1
V
V
v
i
i
==

(1-69)
trong đó: V
i
, V là thể tích của khí thành phần và của hỗn hợp.
- Thành phần mol của chất khí

1
M
M
r
i
i
==

(1-70)
trong đó: M
i
, M là số kilomol của khí thành phần và của hỗn hợp.
Chứng minh đợc rằng thành phần thể tích bằng thành phần mol.


R =

à
=
à
ii
r
83148314
(1-73)
R =

=
n
1i
ii
Rg (1-74)
Trong đó:
R
i
, - hằng số chất khí của khí thành phần,
à

kilomol của hỗn hợp khí đợc tính theo (171) hoặc (1-72).
- Nhiệt dung riêng hỗn hợp C;
C = g
i
C
i
(1-75)
trong đó: C

ii
i
r
r
g
;

à
à
=
i
i
i
i
i
g
g
r
(1-77)
1.7.2. Quá trình hỗn hợp của chất khí

a) Hỗn hợp khí trong thể tích V
U = U
i
(1-78)
trong đó: U
i
, U là nội năng của khí thành phần và của hỗn hợp.
Đối với hỗn hợp khí lý tởng, nhiệt độ của hỗn hợp đợc xác đinh theo công thức:



14



=
pii
ipii
Cg
TCg
T
(1-81a)
C
pi
là nhiệt dung riêng khối lợng đẳng áp của khí thành phần.
Nếu các dòng khí là cùng một chất, ta có:
t = g
i
t
i
(1-81b)

c) Hỗn hợp khí nạp vào thể tích cố định
Nhiệt độ của hỗn hợp khí lý tởng đợc xác đinh theo công thức:



=
+
=


1.8. Quá trình lu động và tiết lu của khí và hơi

1.8.1 Quá trình lu động của khí và hơi

a) Khái niệm cơ bản:
- phơng trình liên tục:
Với giả thiết dòng lu động ổn định và liên tục, lu lợng G tính theo kg/s
của dòng môi chất qua tiết diện sẽ không đổi:
..f = const hay
v
f

= const (1-83)
trong đó:
G lu lợng khối lợng [kg/s];
- vận tốc của dòng [m/s];
f diện tích tiết diện ngang của dòng tại nơi khảo sát [m
2
];
- khối lợng riêng của mổi chất [kg/m
3
];
- Tốc độ âm thanh a

kRTkpva == (1-84)
trong đó:
k số mũ đoạn nhiệt;
p - áp suất môi chất [N/m
2


=
d
)1M(
f
df
2
, (1-87)
Từ đó khái niệm: ống tăng tốc nhỏ dần (khi M < 1), ống tăng tốc lớn dần
(khi M > 1), ống tăng tốc hỗn hợp hay laval (khi vào ống M < 1, khi khỏi ống
dòng khí có M > 1). ống tăng áp nhỏ dần (M > 1), ống tăng áp lớn dần (khi M <
1), ống tăng tốc hỗn hợp (khi vào dòng khí có M > 1, khi ra M < 1).

-Tốc độ dòng khí tại tiết diện ra của ống tăng tốc














0
K];
p
1
- áp suất chất khí vào ống, [N/m
2
];
p
2
- áp suất chất khí tại tiết diện ra của ống, [N/m
2
];
+ Với khí thực (hơI nớc . . .) thờng dùng công thức:

)ii(2l2
21kt2
== (1-89)
i
1
, i
2
entanpi của khí tại tiết diện vào và ra của ống, J/kg.

- Tỷ số áp suất tới hạn

k
đợc xác định theo công thức:

1k
k


16
+ Với khí lý tởng:









=

k
1k
k1k
1RT
1k
k
2 , (1-91)
Với hơi nớc:

)ii(2
k1k
= , m/s; (1-92)
i
1
, i
2

- vận tốc của dòng, [m/s];
v
2
tính bằng m
3
/kg;

- Lu lợng cực đại
+ Với ống tăng tốc nhỏ dần:
k
k2
v
f
G

=
, kg/s; (1-94)
+ Với ống tăng tốc hỗn hợp:

k
kmin
max
v
f
G

=
(1-95)
trong đó:
f

1
,
- Nhiệt độ khí lý tởng không đổi: T
2
= T
1
,
- Nhiệt độ khí lý tởng không đổi: T
2
= T
1
,
- Nhiệt độ khí thực giảm (T
1
< T
cb
nhiệt độ chuyển biến)
b) ứng dụng
Quá trình tiết lu đợc ứng dụng trong máy lạnh nh van tiết lu nhiệt(giảm
áp suất và có điều chỉnh năng suất lạnh), ống mao dẫn (chỉ giảm áp suất) và trong
tuốc bin để điều chỉnh công suất của tuốc bin.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status