Báo cáo y học: "NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN" potx - Pdf 20

NGHIấN CU MT S C IM LM SNG
BNH NHN ST XUT HUYT DENGUE NGI LN

Nguyn Vit Bng*
Nguyn Khỏnh Hi**
Trn Ngc Tun**

TểM TT
Nghiờn cu trờn 156 bnh nhõn (BN) st dengue v st xut huyt dengue (SXHD) iu tr ti
Bnh vin 87 t thỏng 12 - 2007 n 3 - 2009. Kt qu cho thy 100% BN cú triu chng au u,
chỏn n, au c - khp. T l BN cú ban dỏt sn, hch to v viờm hng nhúm st dengue (45,6%;
33,8% v 29,4%) cao hn so vi nhúm SXHD (9,1%; 4,6% v 8,0%, p < 0,01). T l BN cú huyt ỏp
(HA) tõm thu < 110 mmHg, HA tõm trng < 70 mmHg nhúm SXHD (58,0%; 78,4%) cao hn so
vi nhúm st dengue (41,2%; 57,4%), p < 0,05 - 0,01. 32,4% BN st dengue cú xut huyt t nhiờn;
cũn nhúm SXHD cú 100% s
BN cú xut huyt, trong ú cú 83,0% BN xut huyt t nhiờn. SXHD
IIA chim t l cao nht (61,4%), tip theo l I (17,0%), IIB (12,5%), III (9,1%), khụng cú
trng hp no SXHD IV.
* Từ khóa: Sốt dengue; Sốt xuất huyết dengue; Đặc điểm lâm sàng.Some clinical characteristics of patients with
Dengue hemorrhagic fever

Summary
The study was carried out on 156 patients with dengue fever and dengue hemorrhagic fever at
Hospital 87, from 12 - 2007 to 3 - 2009. The results showed that there was many fever level. 100% of
patients had headache, anorexia and pain of muscle - articulation. The patients with rash, lymphoma
node and sore throat in dengue hemorrhagic fever groups (45.6%; 33.8% and 29.4%) were higher
than in dengue fever group (p < 0.01). The patients with systolic blood pressure < 110 mmHg,
diastolic blood pressure < 70 mmHg in dengue hemorrhagic fever group (58.0%; 78.4%) were higher

I TNG V PHNG PHP
NGHIấN CU

1. i tng nghiờn cu.
156 BN sốt dengue và SXHD, điều trị tại Bệnh viện 87 từ tháng 12 - 2007 đến 3 - 2009.
2. Phng phỏp nghiờn cu.
2.1. Tiờu chun chn oỏn st dengue v SXHD (theo WHO, 2004) [8]:
* St xut huyt dengue:
- St hoc cú tin s st cp tớnh cỏch 2 - 7 ngy trc, xy ra 2 pha. Cú du hiu xut
huyt: th nghim dõy tht dng tớnh, xut huyt di da, niờm mc, ni tng. Gan to, suy
tun hon cp. Ri lon vn mch, tng tớnh thm thnh mch, thoỏt huyt t
ng.
- Gim tiu cu < 100 G/l; Hct > 20% giỏ tr bỡnh thng (> 48%).
- Chn oỏn lõm sng: cú ớt nht 2 tiờu chun lõm sng v 1 tiờu chun cn lõm sng.
- Chn oỏn xỏc nh SXHD: da vo xột nghim khỏng th khỏng virut dengue lp IgM
v lp IgG.
* Chn oỏn st dengue:
- St cp din kốm theo ớt nht 2 trong s cỏc triu chng sau: au u, au c, au
khp, ban ngoi da, xut huyt. Xut hin cựng thi gian vi nhng trng hp st dengue,
SXHD khỏc ó
c xỏc chn. Khụng cú gim tiu cu, Hct khụng tng v khụng cú sc.
- Chn oỏn xỏc nh khi cú khỏng th khỏng virut dengue lp IgM, khụng cú lp IgG.
2.2. Phõn SXHD:
Phõn SXHD theo WHO (2004) [8] v Bựi i [2].
- SXHD I (SXHD th khụng in hỡnh): BN cú tiờu chun chn oỏn SXHD, nhng
ch cú du hiu dõy tht dng tớnh, khụng cú xut huyt t nhiờn.
- SXHD II (SXHD th in hỡnh): nh I v cú xut huyt t nhiờn.
+ SXHD IIA: xut huyt t nhiờn di da, niờm m
c.
+ SXHD IIB: xut huyt ph tng.

tuæi
n % n % n %
16 - 20 24 35,3 27 30,7 51 32,7
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
21 - 30 32 47,1 39 44,3 71 45,5
31 - 40 4 5,9 12 13,6 16 10,3
41 - 50 5 7,4 4 4,5 9 5,8
51 - 56 3 4,4 6 6,8 9 5,8
⎯X ± SD 25,65 ± 9,81 26,85 ± 10,41
p > 0,05
26,33 ± 10,14
(16 - 56)

Lứa tuổi hay gặp là 21 - 30 tuổi (45,5%) và 16 - 20 tuổi (32,7%). Tuổi trung bình của nhóm
BN sốt dengue không khác biệt so với nhóm BN SXHD (p > 0,05). Kết quả này là do những
BN < 16 tuổi được loại ra khỏi nhóm nghiên cứu. Do vậy, không phản ánh được tính chất dịch
tễ của sốt dengue và SXHD tại khu vực tỉnh Khánh Hòa. Điều này cũng tương tự một số kết
quả nghiên cứu khác. Trong vụ dịch năm 1991, Nguyễn Thắng Lợi thấy lứa tuổi ch
ủ yếu
mắc sốt dengue và SXHD điều trị tại Bệnh viện 354, Hà Nội từ 16 - 35 tuổi. Nguyễn Hùng
Vượng [7] nghiên cứu trên 120 BN sốt dengue và SXHD điều trị tại Bệnh viện 87, Khánh
Hòa (2006) cũng gặp cả ở người trẻ và người cao tuổi (15 - 85 tuổi). Trong đó, lứa tuổi 15 -
24 tuổi gặp nhiều nhất.
Bảng 2: Giới tính của các BN sốt dengue và SXHD.

Sèt dengue
(n = 68)
SXHD
(n = 88)
Tæng sè

t, a s BN st dengue v SXHD cú st liờn tc
(82 ng. V tớnh cht st: a s BN st dengue v SXHD
s %). T l st dao ng, st liờn tc cng nh
tớnh cht
st a thng kờ (p > 0,05). kt qu
n c õy [2, 6, 7].
* Tri ng nhim ờu hoỏ:
Bả

Sốt dengue
68)
D

Triệu chứ
n % n %

p
Đau đầu 68 100 88 100
Chán ăn 68 100 88 100 0,05
68 88 > 0,05
Đau khớp 89,7 85 > 0,05

hứng nhiễm độc
> 0,05
> 0,05
> 0,05
> 0,05
< 0,01
4 4,5 > 0,05
0 0 60 68,2 -


25

23

26,1

Nôn 9 13,2 14 15,9
Tiêu chảy 6 8,8 17 19,3
Táo bón 35 51,5 53 60,2
Đau bụng 2 2,9 16 18,2
0 0

Triệu chứng tiêu hóa
Bụng chớng
Gan to
33
Hạch, ban, viê
au u au c l cỏc tri ch c
ng gp i kốm vi tri chng s BN [2,
Kt qu nghiờn cu cho t BN cú triu ng nhim c 2 nhú st dengue v
SXHD khỏc bit khụng cú ý ng kờ (p > 5). Nhn cú ri lo tõm thn kinh
thng cú xu hng st cao h n tõm th l N cú trng thỏi
hng phn hoc c ch (ch t rt, vt vó) trong nghi u ny
tng t kt qu ca Nguyn Hựng Vng [7]: 25 - 26% BN s
t dengue v SXHD.
R t trong cỏc hi chng xut hin g nhim t dengue i
chng ny ng hng th ba hi chn m khu t huy tim m
Theo Bựi i [2], trong s 60 v dch nm 975, cú t 86 BN cú i lon tiờ
nh au bng, sụi bng, gan tỏo bún. Tr g ú, au chim 26%, bun n

i lo

n kinh. T B
ờn c
cng
i lon tiờu húa l m tron viru , h
4 sau
27 BN
g: nhi
1
n, xu
i 38
t v
r
ch.
u húa
to, nụn, on bng ụn v
Th gii o g B i v % s
ng kố c, c i au
g, rung gan thng d g tớnh nh l
gan u b m 8,2%
húm st deng % p < 0 n n
o 2 triu chng s
t v au vựng gan chn oỏn nghi ng bnh t sm [2, 6, 7, 8].
Nguyn Trng Lõn [4] cng thy au bng tng lờn hoc xut hin t ngt trong nhúm sc l
74% v nhúm khụng sc l 24%. Cũn nghiờn cu ca Lờ ng H [3] c tr em v n
thy t l au tc vựng gan nhúm sc l 47,7% v nhúm khụng sc l 25,2% (p <
0,05).
* Ban dỏt sn, hch to, viờm hng:
Ban dỏt sn, hch to, viờm hng l nhng triu ch

X SD 61,4 9,5 58,1 8,7

Ri lon tun hon l mt hi chng ch yu trong SXHD, ng sau hi chng nhim
khun v hi chng xut huyt. Biu hin ca ri lon tun hon th hin qua hai ch s c
bn l mch v HA ng mch.
nghiờn cu ny, t l BN cú HA tõ
úm SXHD (58,0%; 78,4%)
l BN tt HA ca chỳng tụi ớt hn so vi nhng nghi
nh nhi cú HA tõm thu gim < 80 mmHg) [2].
t:
Sốt
dengue (n
= 68)
SXHD
(n = 88)
Triệu
chứng
n % n %

p
Xuất huyết (bao
gồm Lacet)
22

32,4

88

100,0


- 32,4% BN st dengue cú xut huyt; cũn nhúm SXHD cú 100% s BN cú xut huyt,
tro % BN xu t t nhiờn.
- SXHD IIA chim t l cao nht (61,4%), tip theo l I (17,0%),
III (9,1%), khụng cú trng hp no SXHD IV.

Tài liệu am khảo
1. Bộ Y tế. Hớng dẫn c n, điều trị sốt xuất huyết dengue. Hà Nội. 2004.
2. Bùi Đại. Dengue xuất huyết. Nhà xuất bản Y học. Hà Nội. 1999.
3. Lê Đăng Hà và CS. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng sốt xuất huyết dengue (sốc và không sốc ở
ngời lớn). Tạp chí Thông tin Y dợc. 2003, số 7, tr.24-28.
4. Nguyễn Trọng Lân. Một số kinh nghiệm thực tế trong điều trị sốc SXH. Luận án Phó Tiến sỹ
khoa học Y dợc. 1995.
5. Phan Quận. Một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở BN ngời lớn nhiễm dengue nhập viện
Bệnh viện TW Huế. Tạp chí Y học dự phòng. 2004. tập XIV, số 2+3, tr.73-77.
tng
u c
hỳng tụi c
xut h
sm, p u t
ho r
ng ú cú 83,0 t huy
IIB (12,5%),
th
hẩn đoá
6. Trang Cao Thắng. Một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng sốt xuất huyết dengue ở trẻ em điều
trị tại Bệnh viện Nhi đồng Cần Thơ trong vụ dịch năm 2001. Luận văn Chuyên khoa II. Học viện Quân
y. 2002.
7. Nguyễn Hùng Vợng. Một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở BN sốt dengue và sốt xuất
huyết dengue tại Khánh Hòa (năm 2005 - 2006). Luận văn Thạc sỹ Y học. Học viện Quân y. 2006.
8. WHO. Dengue haemorrhagic fever: diagnostic, treatment and control. Geneve. 2004.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status