Báo cáo y học: "NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH TẢ TẠI BỆNH VIỆN 103 TRONG VỤ DỊCH TIÊU CHẢY CẤP NĂM 2007 - 2008" - Pdf 20

NGHIấN CU MT S C IM LM SNG V IU TR BNH T TI
BNH VIN 103 TRONG V DCH TIấU CHY CP NM 2007 - 2008

Trịnh Thị Xuân Hòa*; Trần Viết Tiến*
Lê Lơng Tĩnh*; Nguyễn Lê*
TểM TT
Qua nghiờn cu 75 bnh nhõn (BN) mc bnh t, chỳng tụi nhn thy: vi khun (VK) gõy bnh t
trong v dch ny l Vibrio cholerae týp huyt thanh Eltor, týp sinh hc Ogawa.
- Bnh thng khi phỏt cp tớnh vi triu chng tiờu chy, phõn lng nc cú mu vng
(62,7%) hoc trng c (38,3%), khụng au bng (72%), cú nụn (60%), nụn xut hin sau tiờu chy,
khụng st (90,7%), kộo di 4 - 5 ngy.
- Khỏng sinh cú nhy cao: azithromycin (80,3%), chloramphenicol (77,5%), ofloxacin (73,2%).
- VK khỏng cao vi doxycyclin (98,5%), norfloxacin (80%) v kộm nhy vi erythromycin (11,4%).
* T khoỏ: Tiờu chy; c im lõm sng.

STUDY OF SOME CLINICAL CHARACTERISTICS AND
TREATMENT of CHOLERA AT 103 HOSPITAL DURING THE EPIDEMIC
OF ACUTE DIARRHEA IN 2007 - 2008

SUMMARY
Studying 75 patients with diarrhea, we found that: This diarrhea caused bacterium was Vibrio
cholerae serogroup torEL serotype Ogawa.
- Acute diarrhea generally started with prominant symptoms like loose, watery or unformed stools
with yellow-colour (62.7%) or opalescence (38.3%). The patients rarely had abdominal pain (72%), or
fever (90.7%); but they might have vomiting or nausea after watery diarrhea (60%).
- Using highly sensitive antibiotics such as: azithromycin (80.3%), chloramphenicol (77.5%),
ofloxacin (73.2%).
- There was a high proportion of patients having resistance to doxycyclin (98.5%), norfloxacin
(80%), and being insensitive to erythromycin (11.4% ).
* Key words: Acute diarrhea; Clinical characteristics.


t nam, n, tui, gii u c ly vo mu nghiờn
cu.
2. a im v thi gian nghiờn cu.
- ti c thc hin ti Bnh vin 103 gm cỏc khoa: Truyn nhim; Vi sinh vt v
Phũng Khỏm bnh.
- Thi gian nghiờn cu t thỏng 10 - 2007 n ht 11 - 2007 (thi im B Y t cụng b
ht dch t I) v t thỏng 3 - 2008 n ht 5 - 2008.
3. Phng phỏp nghiờn cu.
* Cỏc BN tiờu chy c
p c khai thỏc theo mu chung v:
- Cỏc triu chng lõm sng.
- Xột nghim: tt c BN tiờu chy u c lm cỏc xột nghim soi cy phõn, xột
nghim mỏu (hng cu, hemoglobin, bch cu, bch cu trung tớnh, huyt sc t, glucose,
ure, creatinin, in gii) ngay sau khi nhp vin.
* Nghiờn cu c im lõm sng bnh t:
- Thng kờ cỏc triu chng theo mu, tớnh t l triu chng.
- Tớnh thi gian bnh trung bỡnh.
* ỏnh giỏ hiu qu
iu tr:
- Thng kờ khỏng sinh ó s dng.
- Thi gian sch khun sau khi s dng khỏng sinh.
- Lng dch truyn trung bỡnh theo mc mt nc.
- nhy, khỏng, trung gian theo khỏng sinh .

Kết quả nghiên cứu và
bàn luận
* Tớnh cht phõn tiờu chy:
Lng vng: 47 BN (62,7%); lng trng c: 28 BN (37,3%). Tớnh cht phõn in hỡnh
ca BN t l trng c nh nc vo go (37,3%), phn ln l phõn lng vng, õy cng l
tớnh cht phõn thng gp trong bnh t c mụ t trong cỏc nghiờn cu.

Tỷ lệ 57,3% 25,3% 17,4%
Theo phõn mt nc ca B Y t (2007) a s BN mt nc mc nh v va,
17,4% BN mt nc nng v thng kốm theo sc. Phn ln BN mt nc nng xy ra
ngay trong ngy u ca bnh v gp u v dch, õy l nguyờn nhõn cú th dn n
t vong nu n vin mun v khụng c x trớ kp thi.

Bảng 3: Kháng sinh đồ.

Kháng sinh
Độ đặc hiệu Độ nhạy
Kháng Tổng
n 53 3 10 66 Azithrom-ycin
% 80,3 4,5 15,2 100
n 5 23 16 44 Erythromycin
% 11,4 52,3 36,3 100
n 55 3 13 71
Chloram-
phenicol
% 77,5 4,2 18,3 100
n 0 1 67 68
Doxy-
cyclin
% 0 1,5 98,5 100
n 23 41 10 74
Cipro-
floxacin
% 31,1 55,4 13,5 100
n 52 7 12 71 Ofloxacin

% 73,2 9,9 16,9 100

Qua theo dừi iu tr 75 BN t trong v dch 2007 - 2008 ti Bnh vin 103, chỳng tụi
rỳt ra nhng nhn xột sau:
1. c im lõm sng.
- Bnh thng khi phỏt cp tớnh vi cỏc triu chng tiờu chy, phõn lng, nc, mu
vng (62,7%) hoc trng c (38,3%).
- Thng khụng au bng (72%).
- Cú th nụn (60%), nụn xut hin sau tiờu chy.
- Hu ht khụng st (90,7%).
- Bnh kộo di 4 - 5 ngy.
2. nhy v mt s khỏng sinh ca vi khu
n.
- Khỏng sinh cú nhy cao: cefotaxim, cefuroxim, azithromycin (80,3%), chloramphe -nicol
(77,5%), ofloxacin (73,2%).
- Khỏng cao vi doxycyclin (98,5%), norfloxacin (80%) v kộm nhy vi erythromycin
(11,4%)

Tài liệu tham khảo

1. Bộ Y tế. Quy trình xử lý dịch tả. 2007.
2. Đặng Đức Trạch, Đỗ Gia Cảnh, Phạm Kim Sắc và CS. Bệnh dịch tả tại Việt Nam những năm gần
đây. Viện Vệ sinh Phòng dịch. 2003, tập 3, số 3, tr.50.
3. Tổ chức Y tế Thế giới. Viện Vệ sinh dịch tễ Hà Nội. Những hớng dẫn công tác chống bệnh tả.
WHO. Geneva. 1992.
4. Kaper J. B., Morris J.G. et al. Cholera. C lin. Microbiol. Rev. 1995, 8 (1), pp.48-46.
5. Matthew K. Waldor, Gerald T. Keusch. Cholera and other Vibrioses. Harison
'
s principles of
internal medicine. 16
th
edition. 2005, pp.909-914.


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status