Báo cáo y học: "điềU TRị vi PHẫU THUậT THOÁT Vị đĩA đệM CộT SốNG cổ Có HÀN LIêN THÂN đốT BằNG CESPACE VÀ Cố địNH cộT SốNG cổ BằNG NẹP SCASPAR" pot - Pdf 20

điềU TRị vi PHẫU THUậT THOT Vị đĩA đệM CộT SốNG cổ
Có HN LIêN THN đốT BằNG CESPACE V
Cố địNH cộT SốNG cổ BằNG NẹP SCASPAR

Nguyn Hựng Minh* Nguyn Trung Kiờn*
TóM TắT
Nghiờn cu 97 bnh nhõn (BN) thoỏt v a m (TV) ct sng c c phu thut kt hp
hn lin thõn t sng bng Cespace v c nh ct sng bng np vớt Scaspar ti Bnh vin 103 (t
thỏng 3 - 2006 n 9 - 2009).
Kt qu cho thy tt 78/97 BN, khỏ 17/97 BN, trung bỡnh 2/97 BN. Sau 6 thỏng theo dừi kt qu:
tt 61/75 BN, khỏ 13/75 BN, trung bỡnh 1/75 BN v khụng cú kt qu kộm, chng t tớnh u vit ca
phng phỏp ny.
* T khoỏ:
Thoát vị đĩa đệm ct sng c; Hn liờn t sng; Np vớt Scaspar.

Using microscopic surgery for treatment of
cervical disc herniation by Cespace and SCaspar
system for interbody fusion and internal fixation

SUMMARY
Study of 97 cases of cervical disc herniation treated by Cespace and Scaspar system for
interbody fusion and internal fixation in the 103 Hospital (from March, 2006 to September, 2009).
The results showed that: good in 80.4%, fair in 17.5% and accepted in 2.1% of cases. Postoperative 6
months result: good in 81.3%, fair in 17.5% and accepted in 1.4% cases.
* Key words: Cervical disc herniation; Cespace system; Caspar system.

đặt vấn đề

T u th k XX n nm 1950, ngi
ta ch phu thut ct sng c vi li vo sau
cho cỏc loi bnh lý, trong ú TV ct

Cespace, c nh ct sng c bng np vớt
Scaspar.

đối tợng và phơng pháp
nghiên cứu
1. i tng nghiờn cu.
97 BN TV ct sng c ó c chn
oỏn xỏc nh v c phu thut.
2. Phng phỏp nghiờn cu.
Tin cu mụ t, ct ngang.
* Tiờu chun ỏnh giỏ: theo tiờu chun ca
Hip hi Chn thng Chnh hỡnh Nht Bn.
- Tt:
+ Cm giỏc ch quan ca BN ci thin tt.
+ Vn ng cụng vic bỡnh th
ng.
+ T vn ng cỳi, nga, nghiờng, xoay
ct sng c khụng b gii hn.
- Khỏ:
+ BN cú than phin v cm giỏc, cũn mt
ớt d cm.
+ Vn ng cụng vic bỡnh thng.
+ T vn ng cỳi, nga, nghiờng, xoay
ct sng c khụng b gii hn.
- Trung bỡnh:
+ Cm giỏc ch quan ci thin ớt.
+ Gii hn phn no trong cụng vic.
+ Gii hn vn ng cỳi, nga, nghiờng,
xoay c
t sng c.

thoát
vị

C
3-4
C
4-5
C
5-6
C
6-7
C
3-4
- C
4-5
C
4-5
- C
5-6
C
5-6
- C
6-7
C
3-4
-

C
5-6
C

Đánh giá kết quả sau mổ theo JOA: tốt: 78/97 BN; khá: 17/97 BN; trung bình: 2/97 BN; kém:
0 BN.
6. Kết quả sau mổ 6 tháng.
Kiểm tra được 75 BN; tốt: 61/75 BN; khá: 13/75 BN; trung bình: 1/75 BN; kém: 0 BN.

Bµn luËn

1. TVĐĐ cột sống cổ là một bệnh thường gặp, các triệu chứng diễn ra từ từ, dễ bị bỏ
qua. Ở nước ta, khi gặp thường BN đã ở giai đoạn nặng. Việc nghiên cứu chẩn đoán cũng
như điều trị tích cực bệnh lý này mang đến cho người bệnh TVĐĐ cột sống cổ một cơ hội tốt
hơn trong phòng và
điều trị.
2. Hiện nay, phương pháp phẫu thuật lối trước sử dụng kính hiển vi phẫu thuật hết sức
cần thiết: cắt đĩa đệm, giải phóng chèn ép thần kinh, hàn liên thân đốt sống (bằng Cespace)
và cố định cột sống cổ bằng kết xương nẹp vít lối trước đang được ứng dụng phổ biến với
những lý do:
- Giải phóng chèn ép thần kinh triệ
t để.
- Ít làm tổn thương tuỷ và rễ thần kinh.
- Hàn xương, kết xương vững chắc.
- Phẫu thuật đơn giản, ít tai biến.
Với đường vào trước kinh điển của Robinson và Smith hay Claward: BN phải chịu đựng
thêm một phẫu thuật lấy mảnh ghép từ xương mào chậu và kèm theo các biến chứng có thể
xảy ra.
Phẫu thuật lấy đĩa đệm cổ bằng đường vào phía sau rất khó khă
n, có thể không lấy được
đĩa đệm và làm cho cột sống yếu do phải cắt nhiều cung sau mà không đặt nẹp vít làm vững
cột sống trong trường hợp thoát vị nhiều tầng, đặc biệt có nhiều biến chứng như gây tổn
thương tuỷ cổ, mạch máu và rễ thần kinh.
Chính vì vậy, với giải pháp lấy đĩa đệm bằng đường vào phía trước: vừa giải phóng chèn

pp.2310-2317.
5. Herkowitz HN Kurz LT, Overhold DP. Surgical management of cervical soft dics herniation, A
compression betweenn the anterior and posterior approach. Spine. 1990, 15, pp.1026-1030.
6. K.Danel Riew, Ivan Cheng,Luiz Pimenta, Brett Taylor. Posterior cervical spine surgery for
radiculopathy. Neurosurgery. 2007, Jan, Vol 60, Issue 1, Suppl 1, pp.57-63.
7. Maxwell Boakye, Pravenn V. Mummanneni, Mark Garrett, Gerald Rodts, Regis Haid. Anterior
cervical discectomy and fusion involving a polyetheretherketone spacer and bone morphogenetic
protein. J Neurosurg Spine. 2005, 2, pp.521-525.
8 .Tanaka, Yasuhisa, Kokubun Shoichi et al. Cervical root as origin of pain in the neck or scapular
regions. Spine. 2006, 31, pp.568-573.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status