Vật Lý 12: BÀI TẬP XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA SÓNG potx - Pdf 22

BÀI TẬP XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA SÓNG Câu 1. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền
A.

pha dao động B. truyền năng lượng
C. truyền trạng thái dao động D. cả A,B,C
Câu 2. hàm sóng cơ trên mặt nước có dạng.
A. u = u0 sin(100

t)cm B. u = u0 tag(100

t)cm
C. u = u0 ln(100

t)cm D. Cả A,B,C
Câu 3. Ném một hòn đá xuống mặt nước ta thấy xuất hiện các vòng sóng tròn
đồng tâm lan rộng trên mặt nước. Có thể kết luận điều gì?
A. Sóng nước là sóng dọc B. sóng nước là sóng ngang
C. sóng nước có biên độ giảm dần D. Cả B và C
Câu 4. Ta có thể coi biên độ của sóng không đổi khi nào?
A. Sóng lan truyền trên dây. B. sóng lan truyền trên mặt
nước
C. sóng lan truyền trong không gian D. Sóng truyền trong không
gian không ma sát
Câu 5. Sóng lan truyền trong môi trường nào tốt nhất
A. Không khí B. xốp C. thép
D. nước
Câu 6. Những vật (con vật ) nào sau đây không phát ra sóng âm.
A. cánh ve B. mèo C. Chim D. Cá voi

Câu 12. Chọn câu trả lời sai:
A.

Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không
gian.
B.

Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong
một môi trường vật chất.
C.

Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với
chu kì T.
D.

Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian
với chu kì


Câu 13. Chọn phát biểu đúng: sóng ngang là sóng:
A.

Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông
góc với phương truyền sóng.
B.

Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn
luôn hướng theo phương nằm ngang.
C.



Không truyền được trong chất rắn.
C.

Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D.

Truyềng được trong chất rắn, lỏng, khí và cả trong chân không.
Câu 17. Chọn phát biểu đúng:
A.

Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc của sóng.
B.

Biên độ dao động của sóng luôn bằng hằng số.
C.

đại lượng nghịch đảo của chu kì là tần số góc của sóng.
D.

Chu kì chung của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động
của sóng.
Câu 18. chọn kết luận đúng: Vận tốc truyền của sóng trong một môi trường
phụ thuộc vào
A.

Tần số của sóng B. Biên độ của sóng
B.

Bản chất của môi trường D. Độ mạnh của sóng.


Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng tỉ
lệ với bình phương quãng đường truyền sóng
Câu 22: Chọn kết luận đúng
A.

Tần số của sóng lớn hơn tần số dao động các phần tử.
B.

Pha dao động là góc giữa phương dao động và phương truyền sóng.
C.

Vận tốc truyền sóng cơ học trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí.
D.

Bước sóng của sóng trên mặt nước là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng.
Câu 23: chọn kết luận sai khi nói về sóng âm
A.

Sóng âm có tần số nằm trong khoang 16Hz đến 20000Hz.
B.

Vận tốc truyền sóng âm không thay đổi theo nhiệt độ.
C.

Sóng âm không truyền được trong chân không.
D.

Sóng âm là sóng dọc truyền được trong mọi chất rắn, lỏng và khí.
Câu 24: Chọn phát biểu sai khi nói về sự truyền sóng trong môi trường:

Câu 27. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số
50Hz, ta thấy hai điểm dao động lệch pha nhau

/2 cách nhau gần nhất là 60
cm, Xác định độ lệch pha của hai điểm cách nhau 360cm tại cùng một thời
điểm t
A. 2

B. 3

C. 4

D. 2,5


Câu 28. Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số
50Hz, ta thấy hai điểm dao động lệch pha nhau

/2 cách nhau gần nhất là 60
cm, Xác định độ lệch pha của một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1
s
A. 11

B. 11,5

C.10

D. không xác
định được
Câu 29. Người ta dùng búa gõ mạnh vào đường ray xe lửa cách nơi đó 1090 m,

Câu 32. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A trên mặt nước dao động với biên
độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo
chiều dương với f = 20 Hz. Viết phương trình chuyển động của C ở trước A
theo chiều truyền sóng, AC = 5cm.
A. u = 3sin(40

t) cm B. u = 3sin(40

t + 2

/3) cm
C. u = 3sin(40

t –

/2) cm D. u = 3sin(40

t +

) cm
Câu 33. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A trên mặt nước dao động với biên
độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo
chiều dương với f = 20 Hz. C ở trước A theo chiều truyền sóng, AC = 5cm,
xác định vận tốc tại C
A. – 188,5cm/s B. 188,5cm/s C. 288,5cm/s D.
không xác định được
Câu 34. Xét hai nguồn kết hợp với nhau S1 và S2 trên mặt nứơc cách nhau 16
cm, dao động điều hoà cùng phương với phương trình: u = u0 sin(10

t)cm.

tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bỡnh thường của dây,
với biên độ 3cm và chu kỳ 1,8s. sau 3 giây chuyển động truyền được 15m dọc
theo dây. Tỡm bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây.
A. 9m B. 6,4m C. 4,5m D. 3,2m
Cõu 38. Khi biên độ của sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng
bao nhiêu lần.
A. Giảm 1/4 B. Giảm 1/2 C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần

Cõu 39. Dựng nguyờn lý chồng chất để tỡm biên đồ tổng hợp của hai sóng:
u1 = u0sin(kx - ựt) và u2 = u0sin(kx - ựt + ử)
A. A = 2u0 B. A = u0/2 C. A = u0/ử D. A
= 2u0cos(ử/2)
Cõu 40 Hiệu pha của 2 sóng giống nhau phải bằng bao nhiêu để khi giao thoa
sóng hoàn toàn triệt tiêu.
A. 0 B. ð/4 C. ð/2 D. ð
Cõu 41 Tỡm vận tốc súng õm biểu thị bởi phương trỡnh: u = 28cos(20x -
2000t)
A. 334m/s B. 331m/s C. 314m/s D.
100m/s
Câu 42. Một người quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển và thấy nó nhô
lên cao 6 lần trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Tính chu kỳ dao động
của sóng biển.
A. 3 s B. 4 s C. 5 s D. 6 s
* Vận tốc truyền sóng biển là 3 (m/s). Tìm bước sóng.
A. 9 m B. 18 m C. 27 m D. 36 m
Câu 43. Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt
mình trong khoảng thời gian 10 giây và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng
liên tiếp bằng 5 (m). Coi sóng biển là sóng ngang.Tìm vận tốc của sóng biển.
A. 2 m/s B. 4 m/s C. 6 m/s D. 8 m/s
Câu 44. Một mũi nhọn S được gắn vào đầu của một lá thép nằm ngang và






t
2

(cm)
Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 (cm). Hãy xác định li độ của
điểm M sau thời điểm đó 6 (s).
A. 3 cm B. – 3cm C. 6 cm D. – 6 cm
Câu 47. Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình







2
10cos


tAx
. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng mà tại đó dao động của các phần tử môi trường lệch pha nhau
2









6
2sin4
0


ftu
(cm) và tại hai điểm gần nhau nhất cách nhau 6
(m) trên cùng phương truyền sóng thì dao động lệch pha
3
2

(rad). Giả sử khi
lan truyền biên luôn không đổi. Hãy xác định tần số f của sóng
A. 10/3 Hz B. 20/3 Hz C. 10/9 Hz D. 20/9Hz
Câu 51. Một sóng cơ học truyền trong một trường đàn hồi.Phương trình dao
động của nguồn có dạng:
)(
3
sin4 cmtx







/8
Câu 53. Một sóng cơ học truyền trong một trường đàn hồi.Phương trình dao
động của nguồn có dạng:
)(
3
sin4 cmtx








.Tính bước sóng

. Cho biết vận tốc
truyền sóng v = 40 (cm/s) Tính độ lệch pha của hai điểm cách nhau một
khoảng 40 (cm) trên cùng phương truyền sóng và tại cùng thời điểm.
A.

/12 B.

/2 C.

/3 D.

/6
Câu 54. Một dải lụa AB rất dài được căng ngang. Cho đầu A của dải lụa dao



Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status