BT xác đinh các đại lượng đặc trưng của sóng - Pdf 54

Bài tập xác định các đại lợng đặc trng của sóng
Câu 1. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền
A. pha dao động B. truyền năng lợng
C. truyền trạng thái dao động D. cả A,B,C
Câu 2. hàm sóng cơ trên mặt nớc có dạng.
A. u = u
0
sin(100t)cm B. u = u
0
tag(100t)cm
C. u = u
0
ln(100t)cm D. Cả A,B,C
Câu 3. Ném một hòn đá xuống mặt nớc ta thấy xuất hiện các vòng sóng tròn đồng tâm lan rộng trên
mặt nớc. Có thể kết luận điều gì?
A. Sóng nớc là sóng dọc B. sóng nớc là sóng ngang
C. sóng nớc có biên độ giảm dần D. Cả B và C
Câu 4. Ta có thể coi biên độ của sóng không đổi khi nào?
A. Sóng lan truyền trên dây. B. sóng lan truyền trên mặt nớc
C. sóng lan truyền trong không gian D. Sóng truyền trong không gian không ma sát
Câu 5. Sóng lan truyền trong môi trờng nào tốt nhất
A. Không khí B. xốp C. thép D. nớc
Câu 6. Những vật (con vật ) nào sau đây không phát ra sóng âm.
A. cánh ve B. mèo C. Chim D. Cá voi
Câu 7. Khi ta đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bớc chân vọng lại đó là do hiện tợng
A. Phản xạ sóng B. giao thoa sóng C. Nhiễu xạ sóng D. Khúc xạ sóng
Câu 8. một ngời hú cúi đầu nói xuống giếng sâu thấy có âm vang vọng lại. Lúc này đang có hiện t-
ợng gì?
A. Sóng dừng B. phản xạ sóng C. Không xác định D. Khúc xạ
Câu 9. Một chiếc lá nhấp nhô theo sóng nớc mà không dạt vào bờ, có thể kết luận đợc điều gì?
A. Sóng nớc là sóng dọc B. Sóng nớc là sóng ngang

C. Truyền đợc trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D. Truyềng đợc trong chất rắn, lỏng, khí và cả trong chân không.
Câu 17. Chọn phát biểu đúng:
A. Vận tốc truyền năng lợng trong dao động gọi là vận tốc của sóng.
B. Biên độ dao động của sóng luôn bằng hằng số.
C. đại lợng nghịch đảo của chu kì là tần số góc của sóng.
D. Chu kì chung của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động của sóng.
Câu 18. chọn kết luận đúng: Vận tốc truyền của sóng trong một môi trờng phụ thuộc vào
A. Tần số của sóng B. Biên độ của sóng
B. Bản chất của môi trờng D. Độ mạnh của sóng.
Câu 19: chọn kết luận đúng: khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nớc thì đại lợng nào sau
đây không thay đổi:
A. Tần số B. Vận tốc C. Năng lợng D. Bớc sóng
Câu 20: Chọn định nghĩa đúng về bớc sóng
A. Bớc sóng là quãng đờng truyền của sóng trong thời gian một chu kì
B. Bớc sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có dao động cùng pha ở trên cùng một ph-
ong truyền sóng.
C. Bớc sóng là đại lợng đặc trng cho phơng truyền của sóng.
D. A và B
Câu 21: chọn phát biểu đúng khi nói về năng lợng của sóng
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lợng.
B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lợng sóng giảm tỉ lệ với quãng đ-
ờng truyền sóng.
C. Trong khi sóng truyền đi thì năng lợng đợc bảo toàn.
D. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lợng sóng tỉ lệ với bình phơng
quãng đờng truyền sóng
Câu 22: Chọn kết luận đúng
A. Tần số của sóng lớn hơn tần số dao động các phần tử.
B. Pha dao động là góc giữa phơng dao động và phơng truyền sóng.
C. Vận tốc truyền sóng cơ học trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí.

A. 5294,3m/s B.6294,3m/s C. 7989m/s D. 1245m/s.
Câu 30. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s
tại A có li độ u = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. Viết phơng trình dao
động tại A
A. u = 3sin(40t) cm B. u = 3sin(40t + /6) cm
C. u = 3sin(40t /2) cm D. u = 3sin(40t + 5/6) cm
Câu 31. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s
tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. Biết B chuyển động
cùng pha vơí A. gần A nhất cách A là 0,2 m. Tính vận tốc truyền sóng
A. v = 3 m/s B. v = 4m/s C. v = 5m/s D. 6m/s
Câu 32. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2 s
tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. Viết phơng trình chuyển
động của C ở trớc A theo chiều truyền sóng, AC = 5cm.
A. u = 3sin(40t) cm B. u = 3sin(40t + 2/3) cm
C. u = 3sin(40t /2) cm D. u = 3sin(40t + ) cm
Câu 33. Xét sóng trên mặt nớc, một điểm A trên mặt nớc dao động với biên độ là 3 cm, biết lúc t = 2
s tại A có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dơng với f = 20 Hz. C ở trớc A theo chiều
truyền sóng, AC = 5cm, xác định vận tốc tại C
A. 188,5cm/s B. 188,5cm/s C. 288,5cm/s D. không xác định đợc
Câu 34. Xét hai nguồn kết hợp với nhau S
1
và S
2
trên mặt nứơc cách nhau 16 cm, dao động điều hoà
cùng phơng với phơng trình: u = u
0
sin(10t)cm. Cho biết vận tốc truyền sóng v= 50cm/s. Xác định
=?
A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm
Câu 35. Xét hai nguồn kết hợp với nhau S

0
B. A = u
0
/2 C. A = u
0
/ D. A = 2u
0
cos(/2)
Cõu 40 Hiu pha ca 2 súng ging nhau phi bng bao nhiờu khi giao thoa súng hon ton trit tiờu.
A. 0 B. /4 C. /2 D.
Cõu 41 Tỡm vn tc súng õm biu th bi phng trỡnh: u = 28cos(20x - 2000t)
A. 334m/s B. 331m/s C. 314m/s D. 100m/s
Câu 42. Một ngời quan sát một chiếc phao nổi trên mặt biển và thấy nó nhô lên cao 6 lần
trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Tính chu kỳ dao động của sóng biển.
A. 3 s B. 4 s C. 5 s D. 6 s
* Vận tốc truyền sóng biển là 3 (m/s). Tìm bớc sóng.
A. 9 m B. 18 m C. 27 m D. 36 m
Câu 43. Một ngời quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua tr ớc mặt mình trong
khoảng thời gian 10 giây và đo đợc khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 (m). Coi
sóng biển là sóng ngang.Tìm vận tốc của sóng biển.
A. 2 m/s B. 4 m/s C. 6 m/s D. 8 m/s
Câu 44. Một mũi nhọn S đợc gắn vào đầu của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt n ớc.
Khi đầu lá thép dao động theo phơng thẳng đứng với tần số f = 100 (Hz), S tạo trên mặt nớc
một sóng có biên độ a = 0,5 (cm). Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 (cm). Tính
vận tốc truyền sóng trên mặt nớc.
A. 100 cm/s B. 50 cm/s C. 100cm/s D. 150cm/s
* Tính khoảng cách giữa hai điểm trên mặt nớc dao động cùng pha, ngợc pha.
A. 1 cm B.0,5 cm C. 2 cm D. 2,5 cm
Câu 45. Một sóng cơ học truyền từ O theo phơng y với vận tốc v = 40 (cm/s). Năng lợng
của sóng đợc bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng: x = 4sin





+=
2
10cos


tAx
.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phơng truyền sóng mà tại đó dao động của
các phần tử môi trờng lệch pha nhau
2

là 5 (m). Hãy tính vận tốc truyền sóng.
A. 150m/s B. 120m/s C. 100m/s D. 200m/s
Câu 48. Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nớc và dao động điều hoà với tần số
f = 20 (Hz). Ngời ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt n ớc cùng nằm trên phơng truyền
sóng cách nhau một khoảng d = 10 (cm) luôn dao động ngợc pha với nhau. Tính vận tốc
truyền sóng, biết rằng vận tốc đó chỉ vào khoảng từ 0,8 (m/s) đến 1 (m/s).
A. 100 m/s B. 90m/s C. 80m/s D. 85m/s
Câu 49. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo ph ơng vuông
góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4 (cm), vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét
một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 (cm), ngời ta thấy M luôn luôn dao động lệch
pha với A một góc = (2k + 1) với k = 0, 1, 2,Tính bớc sóng . Biết tần số f có giá
trị trong khoảng từ 22 (Hz) đến 26 (Hz).
A. 8 cm B. 12 cm C. 14 cm D. 16 cm
Câu 50. Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng một phơng truyền
sóng với vận tốc v = 20 (m/s). Cho biết tại O dao động có ph ơng trình



=

.Tính bớc sóng . Cho biết vận tốc truyền sóng v = 40 (cm/s).
A. 120 cm B. 160cm C. 180 cm D. 240 cm
Câu 52. Một sóng cơ học truyền trong một trờng đàn hồi.Phơng trình dao động của nguồn
có dạng:
)(
3
sin4 cmtx






=

. Tính độ lệch pha của dao động tại cùng một điểm bất kỳ sau
khoảng thời gian 0,5 (s).
A. /6 B. /12 C. /3 D. /8
Câu 53. Một sóng cơ học truyền trong một trờng đàn hồi.Phơng trình dao động của nguồn
có dạng:
)(
3
sin4 cmtx




Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status