TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT MÁY TÍNH
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Đề tài:
Xây dựng hệ thống giám sát tài nguyên trên nền
tảng điện toán đám mây cho hệ thống Virtual Lab
trong trường đại học GVHD: PGS.TS. Thoi Nam
TS. Phm Tr
Thc hin: Nguyn Hu Nht Minh (50801265)
c (50801389)
TP. H CHÍ MINH THÁNG 6/2012
Đồ án môn học: Giám sát tài nguyên
i
Mục lục
Li m u 1
Gii thi tài 2
1.1. Bi cnh 2
1.1.1. Tng quan Virtual Computing Laborator 2
1.1.2. Xây dng h thi hc 3
1.1.3. V gii quyt 4
1.2. Mc tiêu 4
3.2. Giao tip 41
3.2.1. Vi nhóm qun lý tài nguyên 41
3.2.2. Vi nhóm tính phí 42
3.3. n thc 43
Hin thc 44
4.1. Hin thc Zenpack dùng ssh ly thông tin thit b 44
4.1.1. Cu trúc Zenpack hin thc 44
4.1.2. Deloy và demo 44
4.2. Các plugin s dng trong Monitor template 51
4.2.1. Plugin mnh ca Zenoss 51
4.2.2. Plugin m rng ca Zenoss 51
4.2.3. Plugin t cng Nagios 52
4.3. Hin thc module giám sát trong Virtual Lab 53
55
Tài liu tham kho 56
Đồ án môn học: Giám sát tài nguyên
1
Lời mở đầu Trong khong nh lng thu
hút các doanh nghip và gii nghiên cu quan tâm bi nhng li ích mà nó mang li.
n mây là mn toán mi có kh ng tùy
thuc vào nhu cu thc tt c các tài nguyên tn ti dng dch v
máy tính không nhng trong mà còn ngoài các gi lên l có th nghiên cu và
luyn tp các bài hc trên lp. Vic cung cp các phòng thc hành cho sinh viên
s dng ngoài gi lên lp có nhi chi phí mua và qun lý tài nguyên
phn cm xây dt trên máy cho
phù hp vi nhu cu ca các môn ht gic s dng là các phòng
thc hành o (Virtual Computing Laboratory).
Virtual Computing Laboratory (VCL) là sn phm c i hc Bc
c bu phát trim mu
qu trong vic s dng phn cng và cung cp kh p t xa ti các máy
tính cho các sinh viên, ging viên hoc nhà nghiên cu cng.
m ca VCL:
Cung cp linh hot các tài nguyên theo yêu cu
Tit kim các chi phí tài nguyên vt lý.
i dùng có th s dng t xa bngmáy tinh cá nhân qua trình duyt
web. Nhng máy tính này không ci c có th chc
các ng dng vì các ng dc thc hin trên các server.
Sinh viên có th tit kim chi phi mua bn quyn các phn mm ng dng
dành cho môn hc.
Bt li ca VCL là thng yêu cu còn ln. Ngoài ra nó còn yêu
cng truyn mng nh nu mun truy cp t xa.
b. Mô hình hoạt động
Đồ án môn học: Giám sát tài nguyên
3 Hình 1.1: Mô hình tổng quát của VCL
Giao dii dùng.
Công c qun lý tài nguyên dành bao gm các hong giám sát, lp lch, an
nhng thông tin này cho các công ving d liu này còn phi
c th hin b th trc quan nhm giúp vic quan sát, thng kê d dàng
Ngoài ra, vic giám sát phng ci qun tr h
ra nhng kp thi phù hp vi h thng.
Mt v na cng thi gian dùng ca mt ng
dng trên mt máy. Mt máy khi khng s có kèm theo nhng ng dng. Nhng
ng dng có th là min phí hoc bn quyn, vì th phc thi gian s
dng ci vi nhng ng dng nào yêu cu bn quyn. Thi gian này s
c dùng cho vic tính toán chi phí ci dùng.
1.2. Mục tiêu
1.2.1. Đồ án
Giám sát các thông tin v
vt lý và máy o.
V th biu din hiu sut ca các máy.
Giám sát các ng dng chy trên máy.
1.2.2. Luận văn
Nghiên cu ch ng giám sát
Hoàn thin các chng
Tích hp h thng giám sát vào h thng chung virtual lab.
Đồ án môn học: Giám sát tài nguyên
5
1.3. Triển khai
1.3.1. Giai đoạn nghiên cứu
- Tìm hiu v mc tiêu c tài.
- Mô t các yêu cu v chn có ca h thng
- Xây d giao tip gia các thành phn khác trong h thng vi h thng
giám sát.
2.1. Tổng quan
2.1.1. Điện toán đám mây
a. Định nghĩa
Hình 2.1: Mô hình điện toán đám mây
Điện toán đám mây là một thuật ngữ đề cập đến việc phân phối máy tính và khả
năng lưu trữ như là một dịch vụ cho một cộng đồng không đồng nhất của người
dùng cuối. Trong mô hình điện toán này mọi khả năng liên quan đến công nghệ
thông tin đều được cung cấp dưới dạng dịch vụ cho phép người dùng sử dụng các
dịch vụ công nghệ từ các nhà cung cấp mà không cần phải có các kiến thức về nó
cũng như không cần quan tâm đến các cơ sở hạ tầng phục vụ công nghệ đó.
Đồ án môn học: Giám sát tài nguyên
7
b. Các tính chất chính
Linh hot: cung cp dch v i dùng mt cách nhanh chóng
Giao din lp trình ng dng s dng các
API da trên REST / RPC i nhau trong h thng.
Giá c: c gim xung m, ch có chi phí vn hành.
S c lp thit b và v trí: cho phép ni dùng có th s dng các trình
duy truy cn h thng t bt c ng bt c thit b gì
ca chính h.
t cho phép servers và thit b có th c chia s vi
hiu dng ca h thng.
mt vài t chc t mt cc qun lý h
thng s do bên trong hoc mt bên th ba hoc do bên ngoài thc
hin.
Private Cloud): là mt h thc
v cho mt t chc. Nó có th c qun lý bi các b phn bên trong
hoc bên ngoài hoc mt t chc th ba.
Đồ án môn học: Giám sát tài nguyên
9
Hybric Cloud): là mt h thng kt hp t hai hoc
nhiu mô hình trên li v to ra li ích tt.
Phân loại theo dịch vụ: Hình 2.3: Minh họa về các dịch vụ
Các dch v h tng (IaaS):
Iaas là t c cung cp bao
gm: servers, mng, b nh, CPU, , công c qun lý.
Các dch v tr h tng ng dng bt k h t
c cung cp qua m. Nó s dng
to ra ch phân phi các ngun tài nguyên theo yêu cu m
bo tit kic các chi phí cho vic s dng tài nguyên m bo
s co giãn ca h thng theo nhu cu ca ng di vi
dùng Iaas thì giá s dng s hiu dn
ng là qua tài nguyên h s dng.
Các dch v nn tng (PaaS):
Trong mô hình này các nhà cung cp s phân phi các nn tng kèm
theo các ti d liu, web
server, ng lp trình và phát trin phn mm vào h thng. Thông
mt cách nhanh chóng và ít tn kém. Khách hàng có th chn la nhà
cung cp tt nht cho nhu cu v tài nguyên và giá c ca mình.
c s dng hiu qu theu ca khách hàng.
Các dch v có th c truy xut bt k t
k lúc nào thông qua mng internet.
Đồ án môn học: Giám sát tài nguyên
11
Nh kh y cung cp, h thng ca
khách hàng có kh rng hoc thu nh mt cách linh hot tùy
theo nhu cu c th.
ng tt cho vi d liu.
e. Thách thức
Chi phí bn quyn phn mu có th khá cao
Tính sn sàng vm bo.
An toàn thông tin, mt tr ngi c
tp trung nên dn s mi dùng.
n còn nguyên.
Lo trc tuyn và các l hng Web.
f. Opennebula
c phát trin mnh m da vào cng
ng mã ngun m. Các phiên bn và các bn vá ca h thc cp
nht liên tc th hin s phát trin, kh ng và m rng ca nó.
Nha OpenNebula là: Cung ca các nh máy o
a các mu máy o (template), mng máy tính o(virtual
load nh t kho vi các thông s u
máy c vào mt máy tính vt lý da trên b phân phi
có th to thành nhiu máy c lp. Mi máy u có th có
ngun h thng riêng l, h u hành riêng và ng dng riêng.
My o là mng hoc lp tcó các phn
mm hoc lp vi h u hành máy ch. Ví
d mt máy o Java s ch t bng ngôn ng Java, nó
không ph thuc vào h u hành c
Vic áp dng công ngh o hóa khi áp d n toá
mang li nhiu li ích cho h thi ích ln nht mà chúng ta có
th thy chính là kh p nht hàng lot các server dch v li vi nhau.
ng thì mi server ch s dng rt ít tài nguyên trên h thng, ch
yu là CPU và b nh gây ra mt s lãng phí v tài nguyên ca h
th ng th không cn. Vì vy gii pháp
n khai hàng lot máy o (mi máy ng chy 1 dch v)
trên mt server duy nht s giúp nâng cao hiu sut s dng h thng.
b. Đặc điểm
Tt ca phn cng
Đồ án môn học: Giám sát tài nguyên
13
Vi các h thng dch v chy trên tng máy riêng l s gây ra mt s
lãng phí v công sut ca t t
ng cho toàn h thng. Gi ây vi vic các phn cc ci tin và s ra
i ca công ngh o hóa s giúp cho vic s dng tài nguyên phn cng thêm
hiu qu. Khi mt tài nguyên phn cc dùng trên máy o này thì
nó s c cp phát cho máy o khác. giúp nâng cao hiu sut ca
phn cng.
Gim s ng máy vt lý
Nh vic tích hp nhiu h thng dch v trên mt máy vt lý s làm gim
t nhiu s ng máy vt lý cho toàn h thng cùng vng
công ty máy ch Web. H s d khin mt trang ch
Web ch tin rng trang web mình kim soát toàn b máy ch h thng. Tuy
nhiên trên thc t mi trang web ch chia s cùng mt máy vi các trang Web
khác.
m ca o hóa h u hành là cn rt ít tài nguyên h thng. Ngoài ra
nó còn tn rt ít chi phí bi vì m u hành o thì s
dng các li gi h thng và không cn phi ch th mô
pht s n h tr
phn cc bi có th thc hin nó.
Đồ án môn học: Giám sát tài nguyên
15
m ln c gii hn trong vic
chn la h u này làm gi ng ca nó. Nó không
th cung cp mt h u hành o khác vi nhân ca h u hành ch vì các
h u hành o cùng chy trên mt tài nguyên vi h u hành ch. Vì th
cn mt s thng nht trong phiên bn ca cá h u hành o.
o hóa h u hành ch thích hp cho h
thng gm các h u hành vi cu hình thun nht.
o hóa hoàn toàn (FullVirtualization)
Hình 2.5: Ảo hóa hoàn toàn (Full Virtulization)
n m mô
phng mng phn c các h u hành chy trên. Hypervisor là
mt lp phn mm nm ngay trên phn cng hoi h u hành.
Mca nó là cung cp các phân vùng ng thc thi tách bit
o cha các h u hành khách có th chy. Mi phân vùng
c cung cp tp hp các tài nguyên phn cng riêng ca nó chng h
b nh, CPU và thit b. Hypervisor có nhim v chuyn yêu cu tài nguyên t
phn cng o này sang cho phn cng vt lý. Ncó trách nhim phi to
i t, và hiu qu s di o hóa hoàn
toàn i yêu cu các h u hành khách chy trên máy o phi
chnh su này dn ti vic không phi bt c h
th s do hóa lai này. Mt ví d
mode ca windows 7.
ng pháp m chính. Th nht hiu sut s
dng h thng s ng hoàn toàn. Vì
nó ch có mt lp mô phng mng gia h u hành ch và phn cng vt lý.
L u phi qun lý dòng truy cp ca các h u hành
tránh tình trng cùng s dng chung m
m th hai c gii hn bu khin
thit b. Vì nó s du khin thit b có trong h u hành ch
ch không phi s dng nhu khin có trong phn mm o hóa.
m ln là h u hành
khách phc tinh ch có th i các dch v ca h u
hành ch u hành khách chy o hóa không phi là phiên bn gc
i bt c h
th s do hóa li này.
d. KVM
KVM (Kernel-c biu tiên v
công ngh o hóa hoàn toàn (o hóa phn cng) trong gii cng mã ngun
m u bi vic biên dng
thi gian dài phát trin gii pháp này dn cung cp kh nh m trong vic
qun lý và cung c ng thc thi i nh cho nhiu máy o.
Máy o KVM có th c gi l ha, PCI, thit b u vào PS/2, card âm
thanh, card mng Ethernet, Ram (50MB 32 TB), CPU 1-16 CPUs. Vi các phiên
bn hin thc khác nhau trên nn tng Linux, OpenSolaris và cho phép chy các
h Linux, BSD, Solaris, Windows và MacOS X.
Nhóm chúng tôi chn KVM làm mng o hóa th nghim phù hp cho
các máy o trong quá trình trin khai d án phòng thí nghim xây
19
Nguyên tc hong: Trung tâm giám sát s ng xuyên hi thông tin
ca thit b cp nht thông tin mi nht v thit b. Nu trung tâm
hi thì thit b tr li, không hi thì s không tr li.
Alert
Hình 2.8: Cơ chế Alert
Nguyên tc hong: mi khi trong thit b xy ra s kit b
s t ng gi thông báo cho trung tâm. Thit b ch gi thông tin mang tính
s kin ch không gi nhi
Vi m m ca nó.
- Poll: chúng ta có th ch ng ly thông tin cn thing xung
u có s i trong thit b thì poll s cp nht chm vì
phi ch n th ly thông tin
- Alert: khi có bt kì s kin gì thì trung tâm có th cp nht mt cách
nhanh nhu trong quá trình có xy ra s c ng truyn gì thì
trung tâm s không th cp nhc trng thái ca thit b.
Vì vy trong ving dùng c có
b m cho nhau.
c. So sánh các công cụ
Các công c giám sát thì rng và mi công c m
riêng, nên vic la chn s dng công c t v cn phc
i vi d án này chúng tôi ch n nhng công c
min phí và mã ngun m vì chi phí và tính linh hot ca nó.
các so sánh gia các công c trên v mt s mt quan trng ca vic giám sát.
V kh
Đồ án môn học: Giám sát tài nguyên
Nagios nên t tn dng các plugin này giúp cho
i dùng d dàng la chn thêm nhiu plugin. Đồ án môn học: Giám sát tài nguyên
21
Bng so sánh tóm tt gia các công c.
Name
Auto
Discovery
Agent
SNMP
Syslog
Plugins
Triggers
/ Alerts
WebApp
Data Storage
Method
Ganglia
Via gmond
check in
Yes
Via
plugin
No
Yes
No
Cacti
Via plugin
No
Yes
Yes
Yes
Yes
Full
Control
RRDtool, MySQL Zabbix
Yes
Supported
Yes
Yes
Yes
d. Tổng kết
Qua nhng so sánh trên nhóm chúng tôi quynh chn Zenoss làm công c
giám sát cho h thng hong. Vì Zenoss là mt phn mm mã ngun m và có
phiên bn min phí (Zenoss Core) i s dng. Công c này cung cp giao
di h tr i qun tr. Nó còn có th c các
th trc quan v các thông s giám sát giúp cho vic qu thng
thêm d dàng. Ngoài ra nó s dng ng plugin ln ca Zenoss và Nagios v
nhiu ch nhau. m bo nhng nhu cu giám sát khác nhau
ca h thng.
2.2. Zenoss Core
2.2.1. Giới thiệu
Zenoss là mt platform mã ngun mc s d qun lý h thng mng.
Nó cho phép nhà qun tr giám sát h thng, quc trng thái, cu hình, hiu
sut và hong ca các thit b trong h thng thông qua giao din Web trc
quan. Zenoss có kh t khá cáo nh m rng thông qua Zenpack
Zenoss cung cp kh ng nhic: SNMP, SSH, WMI,
Telnet
Đồ án môn học: Giám sát tài nguyên
22
Lch s phát trin:
c bu phát trin.
11/2006: Zenoss Core phiên bn 1.0 c phát hành
6/200 7: Zenoss Core phiên bn 2.0 c phát hành
7/2010: Zenoss Core phiên bn 3.0 c phát hành
9/2011: Zenoss Core phiên bn 3.2 c phát hành
2.2.2. Kiến trúc