đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động xích tải - Pdf 22

Phạm Anh Quang_ Cơ Điện Tử 2_K49 Đồ án chi tiết máy
Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy
tính toán thiết kế hệ dẫn động xích tải
Phần 1 :Tính chọn động cơ điện và phân phối tỷ số truyền
A> Tính chọn động cơ điện

Từ các số liệu : F=6500 N
V=0,52m/s
z=17 răng
p=65 mm
Công suất động cơ : P
đc
>P
yc
=


.
ct
P
P
ct
=
.1000
.VF
=
1000
52,0.6500
=3,38 kW
ch


= 0,97 (bộ truyền đợc che kín)


xích
= 0,92 (bộ truyền xích bị hở )


1câp ổ lân
= 0,995


1câp ổ trợt
= 0,99
Thay các số liệu ta có :

chung

= 0,99. 0,97
2
. 0,92 . 0,995
3
.0,99 = 0,83

:hệ số tải trọng tơng đơng.
ck
i
n
i
i
t

21
2
1
1
=+=








+








=
ckck
t
t
P
P
t
t

pz
V
.
.60000
=
65.17
52,0.60000
= 28,23 (vòng/phút )

Tính n
sb
của động cơ dựa vào công thức :
n
sb
=n
ct
.u
sb
=n
ct
. u
sbhop
.u
sbngoai
Tra bảng 2.4 tr 21 tài liệu [I] ta có :
u
sbhop
=16 ( truyền động bánh răng trụ 2 cấp )
u
sbngoai

1
= 28
B> Phân phối tỷ số truyền.
a, Xác định tỉ số truyền chung
u
ch
=
ct
dc
n
n
=
23,28
1420
= 50,30 = u
hộp
. u
ngoài
Chọn u
ngoài
= 3


u
hop
=
ngoai
ch
u
u


Công suất trên trục
P
ct
=
1000
.VF
=
1000
52,0.6500
= 3,38 ( KW )
P
trục III
=
capotruotxich
ct
P
1
.

=
99,0.92,0
38,3
= 3,71 (KW )
- 2 -
Phạm Anh Quang_ Cơ Điện Tử 2_K49 Đồ án chi tiết máy
P
trụcII
=
capobanhrang

995,0.99,0
98,3
= 4,04 (KW )

Số vòng quay trên trục
n
1
=n
đc
=1420 (vòng/phút)
n
2
=
1
1
u
n
=
39,5
1420
=263,45 (vòng/phút)
n
3
=
2
2
u
n
=
09,3

P.10.55,9
6
=
1420
04,4.10.55,9
6

27170,42 (Nmm )
T
TrụcI
=
I
trucI
n
P
6
10.55,9
=
1420
98,3.10.55,9
6

26766,90 (Nmm)
T
TrụcII
=
II
trucII
n
P

6
=
23,28
38,3.10.55,9
6


1143428,97 (Nmm)

- 3 -
Ph¹m Anh Quang_ C¬ §iÖn Tö 2_K49 §å ¸n chi tiÕt m¸y
B¶ng th«ng sè ®éng häc :

Trôc
§éng c¬
Trôc 1 Truc 2 Trôc 3 Trôc
c«ng t¸c
U 1 5,39 3,09 3,02
P(kW) 4,04 3,98 3,84 3,71 3,38
n(vßng/phót) 1420 1420
263,45 85,26
28,23
T(Nmm)
27170,42 26766,90 139199,09 415558,29
1143428,97
- 4 -
Phạm Anh Quang_ Cơ Điện Tử 2_K49 Đồ án chi tiết máy
Phần 2 : Tính các bộ truyền
A> tính bộ truyền trong:
I. Bộ truyền cấp nhanh: bánh răng trụ răng nghiêng

]=
HLxHvR
H
H
KKZZ
S

0
lim










[
F
]=
FLFCxFsR
F
F
KKKYY
S

0
lim

lim

[
F
]=
F
FLFCF
S
KK
0
lim

-
0
limH

,
0
limF

lần lợt là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho
phép ứng với số chu kì cơ sở. Tra bảng 6.2 ta có:
0
limH

=2HB +70.
0
limF

=1,8HB

F
= 1,75.
- K
FC
hệ số xét đến ảnh hởng đặt tải, K
FC
= 1 (đặt tải một phía).
- K
HL
, K
FL
hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hởng của thời hạn phục vụ và chế độ
tải trọng của bộ truyền.
K
HL
=
H
m
HE
HO
N
N
K
FL
=
F
m
FE
FO
N

6
N
FO
sô chu kì thay đổu ứng suất cơ sở khu thử uốn: N
FO
= 4.10
6
N
HE
, N
FE
số chu kì thay đổi ứng suất tơng đơng.
Bộ truyền làm việc với tải trọng thay đổi:
N
HE
= 60c









ii
i
tn
T
T

.1420.7,0
2
19000
.1420.1
33
+
)= 10,87.10
8
N
HE2
= 60.1.
39,5
1420
.(
( ) ( )
2
19000
.1420.7,0
2
19000
.1420.1
33
+
)
= 28,64.10
10
N
FE1
= 60.1.(
( ) ( )

> N
Ho1
và N
HE2
> N
Ho2
vậy K
HL1
= K
HL2
=1.
N
FE1
> N
FO
và N
FE2
> N
FO
vậy K
FL1
= K
FL2
=1.
Từ đó ta tính đợc:
[
H1
]=
H
HLH

F1
]=
F
FLFCF
S
KK
1
0
1lim


=
75,1
1.1.396
= 226,28MPa
[
F2
]=
F
FLFCF
S
KK
2
0
2lim


=
75,1
1.1.360

]
max
= 0,8.
ch
= 0,8.450= 360Mpa.
3, Xác định thông số cơ bản của bộ truyền:
- Khoảng cách trục a
w
:
a
w
= K
a
. (u 1)
[ ]
3
2
1
baH
H
u
KT


Trong đó:
K
a
hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng. Theo
bảng 6.5, ta có: K
a

= 1,15 a
w
= 43.(5,39+1)
3
2
3,0.39,5.45,445
15,1.90,26766
= 125,71 mm
Lấy a
w
= 125mm.
4, Xác định các thông số ăn khớp:
- Xác định môđun:
m= (0,01- 0,02)a
w
= (0,01 ữ 0,02).125= 1,25 ữ 2,5.
Theo bảng 6.8, ta tra lấy theo tiêu chuẩn m= 2.
Chọn sơ bộ =10
0
, do đó cos = 0,9848.
- 7 -
Phạm Anh Quang_ Cơ Điện Tử 2_K49 Đồ án chi tiết máy
z
1
=
( )
)139,5.(2
9848,0.125.2
1.
cos2

=
( )
125.2
103192 +
= 0,976
Vậy = 13
0
58 32
5, Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng của bộ truyền phải thoả mãn
điều kiện:

H
= Z
M
. Z
H
. Z

2
1
1
)1(2
ww
H
udb
uKT +
[
H
]

H
: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc:
Z
H
=
tw
b
a
ă
2sin
cos2

Theo bảng 6.11 trang 104 tài liêu [I]:

t
=
tw
= arctg(tg/cos )= arctg(tg20
0
/0,976)

t
=
tw
= 20
0
2732
tg
b
= cos



=


1
- 8 -
Phạm Anh Quang_ Cơ Điện Tử 2_K49 Đồ án chi tiết máy
Với

= [1,88- 3,2(1/z
1
+ 1/z
2
)]cos = [1,88- 3,2(1/19+ 1/103)]cos13
0
58
32
= 1,64
Z


=
64,1
1
= 0,78
Vận tốc vòng;
v=
60000
11

răng đồng thời ăn khớp. Tra bảng 6.14, ta có: K
H

= 1,05
K
Hv
: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
Theo bảng 6.15,
H
= 0,002, theo bảng 6.16, g
o
= 73
Theo ct 6-42(T107/TLI) v
H
=
H
g
0
v
u
a
w
=0,002.73.2,91
39,5
125
= 2,04
Theo ct 6-41(T107/TLI): K
Hv
= 1+


. Z
H
. Z

2
1
1
)1(2
ww
H
udb
uKT +
= 247.1,81.0,78
2
123,39.39,5.5,37
)139,5.(28,1.90,26766.2 +

H
= 414,85MPa
Xác định chính xác ứng suất cho phép:
Theo bảng 6.1, với v= 2,91 m/s<5 m/s, Z
R
=1; với cấp chính xác động
học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, độ nhám bề mặt đạt R
a
=
2,5 1,25 m do đó z
R
= 0,97; với d
a

1
1
11
F
ww
FF
mdb
YYYKT




F2
=
][
2
1
21
F
F
FF
Y
Y



Trong đó:
- Y

: hệ số kế đến sự trùng khớp của răng.

F1
= 4,08
z
v2
= z
2
/ cos
3
= 103/0,976
3
110,78 théo bảng 6.18(T109/TLI) Y
F2
= 3,60
- K
F
; hệ số tải trọng khi tính về uốn:
K
F
= K
F

K
F

K
Fv
K
F

: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều

= 6,14
K
Hv
= 1+

FF
wwF
KKT
dbv
1
1
2
=1+
37,1.32,1.90,26766.2
12,39.5,37.14,6
= 1,09
K
F
= 1,32. 1,37. 1,09= 1,97
Thay các kết quả tỉnh đợc và công thức:

F1
=
2.12,39.5,37
08,4.900,0.609,0.97,1.90,26766.2
2
1
11
=
mdb

a
<400), do đó theo ct 6.2 và ct 6.2a:
[
F1
]=[
F1
].Y
R
.Y
s
.K
xF
= 226,28.1.1,03.1= 233,06MPa
[
F2
]=[
F2
].Y
R
.Y
s
.K
xF
= 205,71.1.1,03.1= 211,88MPa
Ta thấy:
F1
<[
F1
],
F2


F2max
=
F2
K
qt
= 70,92.1,7= 120,56MPa<[
F1max
]= 360MPa
vậy bộ truyền đảm bảo điều kiện bền khi quá tải.
8, Tính toán các lực tác dụng lên trục:
F
t1
=F
t2
=
12,39
90,26766.2
.2
1
1
=
w
d
T
=1368,45N
F
r1
= F
r2

=0,3.125= 37,5mm
Ti số truyền: u= 5,42
Thông số Kí
hiệu
Công thức tính Kết quá Đơ
n
vị
-Khoảng cách trục
chia
-khoảng cách trục
- đờng kính chia
- đờng kính lăn
- đờng kính đỉnh răng
- đơng kính đáy răng
- đờng kính cơ sở
- góc prôfin góc
- góc prôfin răng
-góc ăn khớp
-góc nghiêng răng
- hệ số trung khớp
ngang
a
a
w
d
d
w
d
a
d

2
=mz
2
/cos= 2.103/cos13,97
0
d
w1
=2a
w
/(u+1)= 2.125/(5,39+1)
d
w2
=d
w1
u= 39,12.5,39
d
a1
=d
1
+ 2m= 38,93+ 2.2
d
a2
=d
2
+ 2m= 211,06+ 2.2
d
f1
= d
1
-2,5m= 38,93- 2,5.2

)


=


2
)(
122211 twaa
tgzztgztgz +++
trong đó: cos
a1
=
64,41
20,37
1
1
=
a
b
d
d

a1
=29
o
40
125
125
38,93

=
a
b
d
d

a2
=22
o
11
II. Bộ truyền cấp chậm: bánh răng trụ răng thẳng
1, Chọn vật liệu:
Tra bảng 6.1 trang 92 tài liệu [I] ta chọn vật liệu làm bánh răng là thép
45, tôi cải thiện:
Bánh răng bị động độ rắn H
4
đạt HB 210.
Bánh răng chủ động độ rắn H
3
đạt HB 240.
Giới hạn bền:
b
=750 Mpa.
Giới hạn chẩy:
ch
= 450 Mpa.
2, ứng suất cho phép:
ứng suất tiếp xúc cho phép [
H
] và ứng suất uốn cho phép [

KKKYY
S

0
lim









Để tính sơ bộ, ta chọn sơ bộ Z
R
.Z
v
.K
xH
=1 và Y
R
.Y
S
.K
xF
=1 do đó ta có:
[
H
]=

=2HB +70.
0
limF

=1,8HB

0
3limH

= 2.240 +70= 550 MPa

0
4limH

= 2.220 +70= 490 MPa

0
3limF

= 1,8.240= 432Mpa

0
4limF

= 1,8.220= 378Mpa
- S
H
, S
F
hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn tra bảng 6.2 ta có:

F
m
FE
FO
N
N
m
H
, m
F
bậc của đờng cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn: m
H
= 6; m
F
=
6( độ rắn mặt răng HB350).
N
HO
số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc:
N
HO
= 30H
4,2
HB
N
HO3
= 30.240
2,4
= 15,47.10
6

ii
i
tn
T
T
.
3
max
N
FE
= 60c









ii
m
i
tn
T
T
F
.
max
N

10
N
FE3
= 60.1.(
( ) ( )
2
19000
.45,263.7,0
2
19000
.45,263.1
66
+
)= 1,67.10
8
N
FE4
= 60.1.
09,3
45,263
(
( ) ( )
2
19000
.45,263.7,0
2
19000
.45,263.1
66
+

[
H3
]=
H
HLH
S
K
3
0
3lim
.

=
1,1
1.550
= 500MPa
[
H4
]=
H
HLH
S
K
4
0
4lim
.

=
1,1



=
75,1
1.1.396
= 237,60Mpa
Vậy bộ truyền có các ứng suất cho phép:
[
H
]= 445,45Mpa
[
F3
]=392,72Mpa
[
F4
]=237,60Mpa
ứng suất cho phép khi quá tải:
[
H
]
max
= 2,8.
ch
= 2,8.450= 1260Mpa
[
F
]
max
= 0,8.
ch

3
= 139199,09Nmm.
[
H
]= 445,45MPa.
U= 3,09.

ba
,
bd
các hệ số, tra theo bảng 6.6 (T97/TL[I]):
ba
= 0,3

bd
= 0,53
ba
(u+1)= 0,53.0,25.(3,09+1)= 0,65.
K
H
hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về tiếp xúc. Tra bảng 6.7 trang 98 tài liệu [I], nội suy ta có:
K
H
= 1,027
a
w
= 49,5.(3,09+1)
3
2

3
= 35 răng.
Số răng bánh lớn:
z
4
= uz
1
= 3,09. 35= 108,15
- 15 -
Phạm Anh Quang_ Cơ Điện Tử 2_K49 Đồ án chi tiết máy
Lấy z
4
= 108 răng. z
t
=z
3
+ z
4
= 143 răng
Do đó tỉ số truyền thực của bộ truyền là: u
m
= 108/35=3,085
Vậy a
w
=
75,178
2
)10835.(5,2
2
).(

==
t
z
y

theo bảng 6.10a(T101/TL[I]), tra nội suy ta có k
x
= 0,078.
- hệ số giảm đỉnh răng y:
theo ct 6.24(T100/TL[I]),
y=
01,0
1000
143.078,0
1000
==
tx
Zk
- tổng hệ số dịch chỉnh x
t
:
theo ct 6.25(T100/TL[I]):
x
t
=y+ y= 0,5+ 0,01= 0,51mm
- các hệ số dỉnh chỉnh bánh 3 và 4:
theo ct 6.26(T101/TL[I]):
x
1
= 0,5[x

5, Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng của bộ truyền phải thoả mãn
điều kiện:

H
= Z
M
. Z
H
. Z

2
1
1
)1(2
ww
H
udb
uKT +
[
H
]
Trong đó:
- Đờng kính vòng lăn bánh nhỏ:
d
w
=
1
2
+

: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc:
Z
H
=
tw
b
a2sin
cos2

Theo bảng 6.12 trang 106 tài liêu [I], kết hợp tra nội suy: Z
H
= 1,73
- Z

: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.


= b
w
sin /m= 45sin 0/2,5.= 0
Z


=
3
4



Với

H
= K
H

.K
H

.K
Hv
K
H

= 1,035.
K
H

: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi
răng đồng thời ăn khớp. Tra bảng 6.14, ta có: K
H

= 1
K
Hv
: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
Theo bảng 6.15,
H
= 0,004, theo bảng 6.16, g
o
= 73
Theo ct 6-42(T107/TL[I]) v

Theo ct 6.39(T109/TLI)
K
H
= K
H

.K
H

.K
Hv
= 1,035. 1. 1,037= 1,073.
Thay các giá trị vừa tình đợc vào ct 6.33(T105/TLI) đợc:

H
= Z
M
. Z
H
. Z

2
1
1
)1(2
ww
H
udb
uKT +
= 247.1,73.0,86

v
.K
xH
= 445,45.1.0,95.1= 423,17
Nh vậy,
H
< [
H
] đảm bào điều kiện về độ bền tiếp xúc.
6, Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp uốn:
Để đảm bào độ bên uốn cho răng, ứng suất uốn sinh ra tại chân răng
không đợc vợt quá một trị số cho phép:

F1
=
][
2
1
1
11
F
ww
FF
mdb
YYYKT




F2

, Y
F2
: hệ số dạng răng của bánh 1 và 2, phụ thuộc vào số răng t-
ơng đơng:
z
v1
= z
1
/ cos
3
= z
1
= 35, x
1
=0,127 théo bảng 6.18(T109/TLI) Y
F1
=
3,66 z
v2
= z
2
/ cos
3
= z
2
=108, x
2
= 0,383 théo bảng 6.18(T109/TLI) Y
F1
=

1,37
K
Fv
: hệ số kể đến tẳi trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
khi tính về uốn:
V
F
=
F
g
0
v
u
a
w
=0,011.73.1,21
085,3
180
= 7,42
K
Fv
= 1+

FF
wwF
KKT
dbv
3
1
2

1
21
=
F
FF
Y
Y

= 89,00MPa
Xác định chính xác ứng suất cho phép:
Với m= 2,5, Y
s
= 1,08- 0,0695ln(m)= 1,08- 0,0695ln(1,25)= 1,016;
Y
R
= 1 (bánh răng phay); K
xF
= 1(d
a
<400), do đó theo ct 6.2 và ct 6.2a:
[
F3
]=[
F3
].Y
R
.Y
s
.K
xF

H
qt
K
= 437,14.
7,1
= 569,96MPa<[
Hmax
]=1260MPa
Theo ct 6.49

F1max
=
F1
K
qt
= 102,57.1,7= 174,37MPa<[
F1max
]= 360MPa

F2max
=
F2
K
qt
=99,49.1,7= 169,13MPa<[
F1max
]= 360MPa
vậy bộ truyền đảm bảo điều kiện bền khi quá tải.
8, Tính toán các lực tác dụng lên trục:
F

= 1102,66N
- 19 -
Phạm Anh Quang_ Cơ Điện Tử 2_K49 Đồ án chi tiết máy
9, Bảng các thông số và kích thớc của bộ truyền:
Môdun: m= 2,5mm
Chiều rộng vành răng: b
w
= 45mm
Ti số truyền: u= 3,085
Thông số Kí
hiệu
Công thức tính Kết quá Đơ
n
vị
-Khoảng cách trục
chia
-khoảng cách trục
- đờng kính chia
- đờng kính lăn
- đờng kính đỉnh răng
- đơng kính đáy răng
- đờng kính cơ sở
- góc prôfin góc
- góc prôfin răng
-góc ăn khớp
- hệ số trung khớp
ngang
a
a
w

1
=mz
1
/cos= 2,5.35/cos0
0
d
2
=mz
2
/cos= 2,5.108/cos0
0
d
w1
=2a
w
/(u+1)= 2.180/(3,085+1)
d
w2
=d
w1
u=88,13.3,085
d
a1
=d
1
+ 2(1+x
1
y)m=87,5+2(1+ 0.127 -0,01).2,5
d
a2

o
theo TCVN 1065-71, =20
o
arctg(tg/cos)= arctg(tg20
o
/cos0
o
)

tw
= arccos(acos
t
/a
w
)
180
180
87,5
270
88,13
271,87
93,08
276,86
81,88
265,66
83,22
256,78
20
0
21

0
343
cos
a2
=
86,276
78,256
2
2
=
a
b
d
d

a2
=24
0
2343
1,76
0,51
B>Truyền động xích
Trong quá trình chế tao, tỉ số truyền của các bộ truyền bánh răng sai lệch
so với tỉ số truyền phân phối ban đầu, vì vậy để đảm bảo yểu cầu ta điều
chỉnh tỉ số truyền của bộ truyền xích:
U
ch
= U
h
.U

=u. Z
1
= 3,00. 23 = 69 (Z
2
< Z
max
= 100 )


Tính chọn bớc xích p:
Theo công thức : công suất tính toán thì :
P
t
=P
t
.K
z
.K
n
.K [P]
( đk đảm bảo về độ bền mỏi của bộ truyền xích)
Trong đó : P
t
, P
1
, [P]lần lợt là công suất tính toán , công suất cần
truyền và công suất cho phép , đơn vị : kW
K
z
: hệ số số răng



Theo công thức K=K
o
. K
a
. K
đc
. K
đ
. K
c
. K
bt
và bảng 5.6 tr 81 tài liệu
[I] ta có :
K
o
=1 (đờng tâm các đĩa xích làm với phơng nằm ngang 1 góc 30
o
)
K
a
=1 (chọn a = 40 p )
K
đc
=1,25 ( vị trí trục không điều chỉnh đợc )
K
đ
=1,2(tải trọng va đập nhẹ )

Theo công thức về số mắt xích thì :
x=
p
a2
+
2
21
ZZ +
+
a
pZZ
.4
.)(
2
2
12


=
75,31
1270.2
+
2
6923 +
+
1270.86,9.4
75,31.)2369(
2

x = 80 + 46 + 1,34 = 127,34

+++
22
)
14,3
2369
.(2)]6923(5,0128[)6923(5,0128

a= 1280,65 mm
Để xích không chịu lực căng quá lớn , giảm a 1 lợng là :


a =0,003 . a = 0,003.1280,65 3,84mm, do đó lấy a= 1280 mm

Số lần va đập của xích theo công thức:
i =
x
nZ
.15
.
11
=
128.15
26,85.23
= 1,02
Theo bảng 5.9 tr 85 tài liệu [I] thì i <
[ ]
i
=20 thỏa mãn điều kiện
3 . Tính kiểm nghiệm xích về độ bền
Theo công thức : S =

1
.1000
=
04,1
68,3.1000
= 3538,36(N)
F
v
: lực căng do lực li tâm sinh ra.
F
v
= q.v
2
= 3,8 . 1,04
2
= 4,11 ( N )
F
0
: lực căng do trọng lợng nhánh xích bị động sinh ra
F
0
= 9,81. K
f
. q . a
K
f
: hệ số phụ thuộc độ võng f của xích và vị trí bộ truyền
K
f
= 4 (bộ truyền nghiêng 1 góc < 40

Z
p

; d
2
=
)sin(
2
Z
p

d
1
=
)
23
sin(
75,31

= 233.17 mm ; d
2
=
)
69
sin(
75,31

=697,58 mm
d
a1

= p .








+
2
cot5,0
Z
g

= 31,75 .






+
69
cot5,0

g
= 712,73 mm
Ta có d
f1

= 0,47 .
d
vddtr
KA
EFKFK
.
) ( +

K
r
: hệ số của số kể đến ảnh hởng của số răng đĩa xích
Với z
1
= 23 ta có K
r
= 0,44
K
đ
= 1,2
Lực va đập trên 1 dãy xích : F

= 13.10
7
. n
1
. p
3
. m
Chọn m=1


]
Tra bảng 5.11 tr 86 tài liệu [I] với z
1
=23, v= 1,04(m/s) ta dùng Gang xám,
nhiệt luyên bằng tôi ram đạt độ rắn HB321 429 sẽ đạt đ ợc ứng suất tiếp
xúc cho phép
[ ]
H

=550 650Mpa , đảm bảo độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1
.
Tơng tự

H2



[ ]
H

(với cùng vật liệu và nhiệt luyện )
5. Xác định lực tác dụng lên trục
Theo công thức F
r
= K
x
. F
t

Lấy K

= F
r2
=
976,0
46,20.45,1368
cos
.
1
tg
tgF
twt
=


= 466,79N
F
a1
= F
a2
=F
t1
.tg = 1368,45.tg 13,97
o
= 305,20N
- Các lực tác dụng trong bộ truyền cấp chậm:
F
t3
=F
t4
=

= K
x
. F
t

Lấy K
x
= 1,15 (bộ truyền nghiêng 1 góc 30 độ với đờng nằm
ngang )


F
r
= 1,15 . 3538,36 = 4069,11 N
F
yx
= F
rx
. cos

= 4069,11. cos 30
0
= 3625,60N
F
xx
= F
rx
. sin

= 4069,11. sin 30


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status