bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo - Pdf 15

Đồ án CTM – Gv hướng dẫn : Đỗ Đức Nam Sv thực hiện: phạm xuân chiến
Cơ điện tử 2-K49 DHBKHN

BẢN THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG TỜI KÉOSố liệu cho trước:
1.Lực kéo băng tải F = 8800 (N)
2. Vận tốc băng tải V = 0.65(m/s)
3. Đường kính tang D = 350 (mm)
4. Thời gian phục vụ l
h
= 20000 giờ
5. Số ca làm việc soca = 2 ca
6. Góc nghiêng đường nối tâm với bộ truyền ngoài: 30
o
7. Đặc tính làm việc va đập êm.
I. Tính thông số động học của hệ dẫn động:
1.Chọn động cơ điện :
a. Xác định công suất:
Công suất động cơ phải thoả mãn

P
đ/c
> P
y/c
Trong đó: P
y/c
là công suất yêu cầu của động cơ
P .

= =
 
   
 ÷
 ÷  ÷
 ÷  ÷
 ÷
   
 
Thay số các giá trị T
mm
= 1,4 T
1
t
1
= 4 hT
2
= 0,7 T
1
t
2
= 4 h
t
Ck
=8 h
=>
( )

ta có:
η
ot
hiệu suất của ổ trượt = 0,98 – 0,99 Chọn η
ot
= 0,98
η
ol
hiệu suất của ổ lăn = 0,99 – 0,995 η
ol
= 0,99
η
x
hiệu suất của bộ truyền xích = 0,95 η
x
= 0,95
η
br
hiệu suất của bánh răng trụ = 0,96 – 0,98 η
br
= 0,96
η
k
= 0,99 – 1 η
k
= 0,99
=> η = 0,98 . 0,95 . 0,99
3
. 0,96
2

ct
=n
ct
:tốc độ trục công tác, tính theo công thức :

60000 . 60000.0,65
n = 35,5( / )
ct
. 3,14.350
v
vong phut
D
π
= =
D= 350 (mm): Đường kính tang.
*u
sơ bộ
= u
sbh .
u
sbng
+, u
sbng:
tỷ số truyền bộ truyền ngoài(Bộ truyền xích)
u
sbNg
= 2—4, chọn U
sbng
= 3;
+, u

1 2
T
T
k mm
K
T m
dn









= > = =
- 2 -
Đồ án CTM – Gv hướng dẫn : Đỗ Đức Nam Sv thực hiện: phạm xuân chiến
Cơ điện tử 2-K49 DHBKHN

2. Phân phối tỷ số truyền:
a. Xác định tỷ số truyền chung:
968
27,27
35,5
dc
chung
ct
n

b. Phân phối tỷ số truyền:
Theo yêu cầu về bôi trơn chỗ ăn khớp của các cặp bánh răng trong hộp giảm tốc. Cụ
thể là hai bánh răng lớn của hai cấp đều phải được bôi trơn, nhưng chú ý là bánh răng lớn
của cấp nhanh do tốc độ quay lớn hơn nên phải ngập trong dầu ít hơn tránh lãng phí do
tổn thất khuấy dầu.
Theo kinh nghiệm ta chọn
U1 = (1,2-1,3)U2
Với Uh = U1.U2 = 9,09
Do đó dựa vào đồ thị 3.18(Tl1) ta có thể phân phối sơ bộ tỷ số truyền như
sau
3,4
1
2,6
2
u
u





=
=
=>
2,6.3, 4
27,27
3,08 (2 5)
.
1 2
u

= = =
- 3 -
Đồ án CTM – Gv hướng dẫn : Đỗ Đức Nam Sv thực hiện: phạm xuân chiến
Cơ điện tử 2-K49 DHBKHN

6,14
3
6,46( )
2
. 0,99.0,96
P
P kW
Br
ol
η η
= = =
6,46
2
6,8( )
1
. 0,96.0,99
P
P kW
Br
ol
η η
= = =
6,8
'
1

2,6
2
109,5
3
35,55 /
3,08
n Vg p
dc
n
n Vg p
u
n
n Vg p
u
n
n Vg p
ct
u
xich
=
= = =
= = =
= = =
c. Mômen xoắn trên trục:
( )
6
9,55.10
P
i
T Boqua

n
= = ;
Mômen xoắn trên trục 2:
( )
6,46
6 6
2
9,55.10 9,55.10 21668716 .
2
284,71
2
P
T N mm
n
= = ;
Mômen xoắn trên trục 3:
( )
6,14
6 6
3
9,55.10 9,55.10 535497,72 .
3
109,5
3
P
T N mm
n
= = ;
Mômen xoắn trên trục công tác:
- 4 -

Đồ án CTM – Gv hướng dẫn : Đỗ Đức Nam Sv thực hiện: phạm xuân chiến
Cơ điện tử 2-K49 DHBKHN

II. Tính toán bộ truyền ngoài
Bộ Truyền xích
Ta có:
Công suất làm việc: P = P
3
= 6,14 (kW)
Tốc độ quay: n

= n
3
= 109,5 (Vg/p)
Tỉ số truyền: u = u
xích
= 3,08
Mômen xoắn trên trục động cơ:
Bộ truyền làm việc 2 ca, tải trọng va đập êm, góc nghiêng đường nối tâm với bộ
tryền ngoài là 30
o
.
1)Chọn loại xích :
Dựa vào yêu cầu của bộ truyền ngoài, tải trọng nhỏ, vận tốc thấp, ta chọn dùng xích
con lăn 1 dãy.
2)Xác định thông số của bộ truyền xích :
a.Chọn số răng đĩa xích:
Với u = 3,08 , tra bảng 5.4(TL1)
chọn số răng đĩa xích nhỏ z
1

/n = 50/109,5 =0,46 với n
01
= 50 (bảng 5.5(TL1))

+
k = k
o
.k
a
.k
đc
.k
bt
.k
đ
.k
c
= 1.1.1.1,3.1,25.1,25 =2,03125
với kết quả tra bảng(5.6(TL1))
k
o
= 1 :góc nghiêng 30
o
< 40
o
k
a
= 1 :chọn a = 40p
k
đc

2
( ) ( ) .
2.
1 2 2 1
2
2
4. .
2
2.1270 (25 77) (77 25) .31,75
132,71
2
31,75 2
4.3,14 .1270
z z z z p
a
x
p
a
x
π
+ −
= + +
+ −
→ = + + =
Lấy số mắt xích chẵn x
c
= 132(mắt xích)
Theo công thức (5.13) ta tính lại khoảng cách trục

2

0,25.31,75 132 0,5.(25 77) 132 0,5.(25 77) 2. 1258,44( )a mm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

= − + + − + − =
Để xích không chịu một lực căng quá lớn , ta giảm bớt một lượng:

(0,002 0,004) (2,52 5,04)( )a a mm∆ = ÷ = ÷
 chọn a = 1265(mm)
Số lần va đập của xích :

[ ]
.
25.109,5
1 1
1,383 25
15. 15.132
z n
i i
x
c
= = = < =

: Lực vòng
6,14
1000. 1000. 4234,5( )
1,45
p
F N
t
v
= = ; với
. .
25.31,75.109,5
1 1
1,45( / )
60000 60000
z p n
v m s= = =

+
F
v
Lực căng do lực ly tâm gây ra:

2 2
14,35.1,45 30,17( )F qv N
v
= = =


01
=50(v/p)
 s >
[ ]
s
=> Bộ truyền xích đảm bảo bền .
4)Xác định các thông số đĩa xích và lực tác dụng lên đĩa xích :
+
>
Đường kính đĩa xích
Theo công thức (5.17) và bảng (13.4)(TL1):
Đường kính vòng chia :

31,75
253,45( )
1
3,14
sin
sin
25
1
p
d mm
z
π
   
 ÷
 ÷
 
 

1 2
. 0,5 cot ( / ) 31,75. 0,5 cot (3,14/77) 793,63( )
a
d p g z g mm
π
= + = + =1 1
2 253,45 2.9,62 234,2( )
f
d d r mm= − = − =

2 2
2 778,40 2.9,62 757,8( )
f
d d r mm= − = − =
với r= 0,5025d
1
+0,05 = 0,5025. 19,05 +0,5 = 9,62(mm) với d
1
=19,05(bảng 5.2(TL1))
+)Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích

.( . ).
0,47
.
k F k F E
r
t

. 1 =4,56(N)
m=1 dãy xích

1 2
1 2
2. .E E
E
E E
=
+
mômen đàn hồi

1, 2
E E
là môđun đàn hồi của vật liệu con lăn và răng đĩa

5
1 2
2,1.10E E= =

E
5 2
5
5 5
2.(2,1.10 )
2,1.10
2,1.10 2,1.10
E = =
+
(Mpa)

Tương tự với
2H
σ
(Với k
r
= 0,24)
[ ]
5
0,24.(4234,5.1,25 4,56).2,1.10
0,47 474,5( )
2
262.1
H
MPa
H
σ σ
+
= = <
=> Đảm bảo độ bền cho răng đĩa 2
=> Vậy bộ truyền đảm bảo độ bền tiếp xúc .
+)Lực tác dụng lên trục
F
r
=k
x
.F
t
= 1,15.4234,5 = 4973,175(N)
với k
x

= 20000 (giờ)
T ÍNH TOÁN:
1. Chọn vật liệu :
Theo bảng 6.1 [TL1] chọn :
- Bánh nhỏ : Thép C45 tôi cải thiện có :
Độ cứng : HB = 241 … 285 HB
Giới hạn bền :
1b
σ
= 850 Mpa
Giới hạn chảy :
1ch
σ
= 580 Mpa
- Bánh lớn : Thép C45 tôi cải thiện :
Độ cứng bền :
2b
σ
= 750 Mpa
Giới hạn chảy :
2ch
σ
= 450 Mpa
2. Xác định ứng suất cho phép :
Đối với thép không hoá bền bề mặt nhiệt luyện bề mặt, theo bảng 17.7 [giáo trình
CTM1] ta có :
- Giới hạn bền mỏi tiếp xúc :
lim
2. 70
H

H
σ
= 2.260 + 70 = 590 (Mpa)
lim1
o
F
σ
= 1,8.260 = 441 (Mpa)
Bánh lớn :
- 10 -
Đồ án CTM – Gv hướng dẫn : Đỗ Đức Nam Sv thực hiện: phạm xuân chiến
Cơ điện tử 2-K49 DHBKHN

lim2
o
H
σ
= 2.230 + 70 = 530 (Mpa)
lim2
o
F
σ
= 1,8.260 = 414 (Mpa)
* Theo công thức 6.5 [TL1] :
Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở :
N
HO
= 30.
2,4
HB

T
=
 
 ÷
 

Hay :
N
HE
= 60.c.
3
1 1
max
1
. . .
n n
i i
i i
n
i i
i
i
T t
t n
T
t
= =
=
 
 ÷

 
∑ ∑

trong đó c - số lần ăn khớp trong 1 vòng quay
Thay số :
N
HE2
= 60.1.20000.
968
3,4

3 3 3
4 4 4
1,4 . 1 . 0,8 .
8.3600 8 8
 
+ +
 ÷
 
= 81,67.10
6
> N
Ho2

K
HL2
= 1
Tương tự N
HE1
> N

[ ]
2
530.1
481,8
1,1
H
σ
= =
(Mpa)


[ ]
lim
481,8
H
σ
=
(Mpa)
Theo công thức 6.12 [TL1] với cấp nhanh sử dụng răng nghiêng :
- 11 -
Đồ án CTM – Gv hướng dẫn : Đỗ Đức Nam Sv thực hiện: phạm xuân chiến
Cơ điện tử 2-K49 DHBKHN

[ ]
[ ] [ ]
( )
( )
1 2
536,4 481,8
509,1


Ứng suất tiếp xúc cho phép của bộ truyền :
[ ] [ ]
'
2
H H
σ σ
=
= 481,8 Mpa
* Theo công thức 6.7 [TL1] ta có :
Số chu kỳ thay đổi ứng suất uốn :
N
FE
= 60.c.
1
max
. .
F
m
n
i
i i
i
T
n t
T
=
 
 ÷
 

T t
t
T
t
= =
=
 
 ÷
 
∑ ∑

Thay số :
N
FE2
= 60.105.883.17000.
6 6 6
3 4 4
1,4 . 1 . 0,8 .
8.3600 8 8
 
+ +
 ÷
 
= 6,8.10
7
> N
Fo
= 4.10
6


σ
=
Thay số :
[ ]
1
441.1.1
252
1,75
F
σ
= =
(Mpa)
[ ]
2
414.1.1
236,5
1,75
F
σ
= =
(Mpa)
Theo công thức 6.13 và 6.14 [TL1] :
Ứng suất quá tải cho phép :
[ ]
max
2,8
H ch
σ σ
=
[ ]

F ch
σ σ
=
= 0,8.450 = 360 (MPa)
3. Tính toán cấp nhanh : Bánh răng trụ răng nghiêng
a. Xác định sơ bộ khoảng cách trục :
Theo công thức 6.15a [TL1] :
a
ω
= K
a
.(u
1
+ 1).
.
1
3
2
. .
1
T K
H
u
H
ba
β
σ ψ
 
 
Trong đó :

= 1,1
* Khoảng cách trục (Sơ bộ) :
a
ω
= 43.(3,4 + 1).
3
2
67087.1,1
509,1 .3,4.0,3
= 123,65 (mm)

Chọn
a
ω
=130 (mm)
b. Xác định các thông số ăn khớp :
- Modun : Theo công thức 6.17 [TL1] :
m = (0,01
÷
0,02).
a
ω
= (0,01
÷
0,02).130 = 1,3
÷
2,6

Theo bảng 6.8 [TL1] chọn modun theo thiêu chuẩn m = 2
- Góc nghiêng

Chọn Z
1
= 29
Số răng bánh lớn Z
2
:
Z
2
= u . Z
1
= 3,4. 29 = 99 răng

Chọn số răng Z
2
= 99 răng
Do đó tỷ số truyền thực tế :
- 13 -
Đồ án CTM – Gv hướng dẫn : Đỗ Đức Nam Sv thực hiện: phạm xuân chiến
Cơ điện tử 2-K49 DHBKHN

U
t
=
99
29
= 3,41
Tính lại chính xác
β
:
Cos

= Z
M
.Z
H
.
( )
1 1
2
1 1
2. . . 1
.
. .
H
T K u
Z
b u d
ε
ω ω
+
Với :
* Z
M
: Hệ số xét đến cơ tính của vật liệu
Theo bảng 6.5 [TL1] :
Z
M
= 274 Mpa
1/3
*Z
H

ω
α
= arctg
cos
o
tg
α
β
 
 ÷
 
= arctg
20
0,985
o
tg
 
 ÷
 
= 20,25
o


b
tg
β
= cos
t
α
.

Z
ε
=
1
α
ε
Vì : Hệ số trùng khớp dọc
β
ε
(Theo ct 6.37 [TL1])
- 14 -
Đồ án CTM – Gv hướng dẫn : Đỗ Đức Nam Sv thực hiện: phạm xuân chiến
Cơ điện tử 2-K49 DHBKHN

β
ε
=
( )
.sin
.
b
m
ω
β
π
=
( )
. .sin
.
ba

 

α
ε
=
1 1
1,88 3,2. .0,985
29 99
 
 
− +
 ÷
 
 
 
= 1,43
Thay
α
ε
vào ct 6.38 [TL1] :
Z
ε
=
1
1,43
= 0,84
* Đường kính vòng lăn bánh nhỏ :
( )
1
2.

Với v = 3,42 m/s

dùng cấp chính xác 8 (Theo bảng 6.13 [TL1])
Theo bảng 6.14 [TL1] với cấp chính xác 8 và vận tốc vòng v < 5 m/s

Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng :
H
K
α
= 1,09
Theo công thức 6.42 [TL1] :
Cường độ tải trọng động :
H
ν
=
H
δ
.g
o
.v.
t
a
u
ω
với :
g
o
= 56 (Hệ số kể đến sai lệch bước răng - Bảng 6.16 [TL1])
H
δ

ω
= a.
ba
ψ
= 130.0,3 = 39 mm

chọn
b
ω
= 39 mm
Thay vào công thức :
H
K
ν
= 1 +
2,07.39.58,96
2.67087.1,1.1,09
= 1,03
Theo ct 6.39 [TL1] : Hệ số K
H
:
K
h
=
. .
H H H
K K K
β α ν
K
H

cần
gia công đạt độ nhám :
R
a
= 2,5
÷
1,25
m
µ
Do đó :
Z
R
= 0,95
Với đường kính d
a
< 700 mm, hệ số xét đến ảnh hưởng kích thước bánh răng K
xH
=
1

Theo công thức 6.1 [TL1] và công thức 6.1a [TL1] :
[ ] [ ]
. . .
H H v R xH
Z Z H
σ σ
=
Thay số :
[ ]
H

Trong đó :
K
F
: Hệ số tải trọng tính theo độ bền uốn
Y
ε
: Hệ số trùng khớp
Y
β
: Hệ số kể đến độ nghiêng của răng
- 16 -
Đồ án CTM – Gv hướng dẫn : Đỗ Đức Nam Sv thực hiện: phạm xuân chiến
Cơ điện tử 2-K49 DHBKHN

1F
Y
: Hệ số dạng răng
Theo bảng 6.7 [TL1] :
F
K
β
= 1,2
Theo bảng 6.14 [TL1] và với v = 2,88 m/s < 5 m/s, với cấp chính xác 8 ta có :
F
K
α
= 1,22
Theo ct 6.47 [TL1] : Cường độ tải trọng động :
F
ν

. .
2. . .
F
F F
b d
T K K
ω ω
β α
ν
F
K
ν
= 1 +
5,87.0,3.130.56,82
2.67087.1,2.1,22
= 1,066
Do đó :
Hệ số :
F
K
=
. .
F F F
K K K
β α ν
= 1,2.1,22.1,066 = 1,56
- Với
α
ε
= 1,72

1
3
cos
Z
β
=
3 0
29
cos (10,06 )
= 28,7 =29 (răng)
Z
v2
=
2
3
cos
Z
β
=
3
99
cos (10,06 )
o
= 98,34 =99(răng)
Theo bảng 6.18 [TL1] ta có : Các hệ số dạng răng :
F1
F2
Y 3,8
Y 3,6
=

2 R S
2
. . .
F F xH
Y Y K
σ σ
=
= 236,5.1.1,032.1 = 244,068 (MPa)
- 17 -
Đồ án CTM – Gv hướng dẫn : Đỗ Đức Nam Sv thực hiện: phạm xuân chiến
Cơ điện tử 2-K49 DHBKHN

Thay
[ ]
1F
σ
,
[ ]
2F
σ
vào công thức 6.43 [TL1] ta được :
1F
σ
= 2.67087.1,56.0,58.0,95.3,8.
1
0,3.130.56,82.2
= 98,88 (MPa)
2F
σ
=



Thoả mãn điều kiện bền uốn
e. Kiểm nghiệm về quá tải :
Ta có :
Hệ số quá tải :
K
qt
=
max
dn
T
T
= 1,4

Theo ct 6.48 [TL1] :
1maxH
σ
=
.
H qt
K
σ
= 483,645.
1,4
= 592,34(MPa) <
[ ]
max
H
σ

F F
σ σ
σ σ
 = <


= <




Thoả mãn điều kiện về quá tải
*Các thông số và kích thước bộ truyền cấp nhanh bánh răng trụ răng nghiêng:
*Bảng các thông số :
Tên gọi Kí hiệu Kích thước Đơn
vị
Khoảng cách trục
1
a
ω
1
a
ω
= 130
mm
Modun pháp m m = 2 mm
Chiều rộng vành răng
b
ω
b

2
= 201,02
mm
mm
Đường kính đỉnh răng d
a
d
a1
= 62,88
d
a2
= 205,02
mm
mm
Đường kính đáy răng d
f
d
f1
= 53,88
d
f2
= 196,02
mm
mm
- 18 -
Đồ án CTM – Gv hướng dẫn : Đỗ Đức Nam Sv thực hiện: phạm xuân chiến
Cơ điện tử 2-K49 DHBKHN

Trong đó :
- Đường kính chia :

d
a2
= d
2
+ 2.m = 201,02 + 2.2 = 205,02 (mm)
- Đường kính đáy răng:
d
f1
= d
1
– 2,5.m = 58,88 – 2,5.2 = 53,88 (mm)
d
f2
= d
2
– 2,5.m = 201,012– 2,5.2 = 196,02 (mm)
5. Tính toán cấp chậm : Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
a. Xác định sơ bộ khoảng cách trục :
Theo công thức 6.15 [TL1] :
a
ω
= K
a
.(u
2
+ 1).
[ ]
2
3
2

2
=
1
h
u
u
(u
h
, u
cn
tỷ số truyền của hộp và cấp nhanh)
Suy ra :
u
2
=
9,09
3,4
= 2,6

Vận tốc quay n trên trục :
n
2
=
1
2
968
3,4
n
u
=

2
216687.1,06
481,8 .2,6.0,3
= 192,91 (mm)
Chọn
2
a
ω
= 192 (mm)
b. Xác định các thông số ăn khớp :
- Môđun :
m = (0,01
÷
0,02)
2
a
ω
= 1,9
÷
3,8
Theo quan điểm thống nhất trong thiết kế, chọn môđun tiêu chuẩn của bánh răng cấp
chậm bằng môđun của cấp nhanh : vậy :
m = 2
- Số răng bánh nhỏ :
z
1
=
( )
2
2

=
2.(53 138)
2
+
= 191 (mm)
Lấy a = 195 (mm)

Hệ số dịch tâm :
y =
( )
2
1 2
0,5
a
z z
m
ω
− +
=
195
2
- 0,5.(53 + 138) = 2
Theo công thức (6.23)
[ ]
1TL
k
y
=
1 2
1000. 1000.2

t
= y + ∆y = 2 + 0,147 = 2,147
Hệ số dịch chỉnh bánh 1 :
x
1
=0,5.
2 1
1 2
( ). (138 53).2
0,5. 2,147 0,63
( ) 191
t
z z y
x
z z
 
− −
 
− = − =
 
 
+
 
 
- 20 -
Đồ án CTM – Gv hướng dẫn : Đỗ Đức Nam Sv thực hiện: phạm xuân chiến
Cơ điện tử 2-K49 DHBKHN

Hệ số dịch chỉnh bánh 2 :
x

o
+
=



t
ω
α
= 20
0

c. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc :
Theo công thức 6.33 [TL1] :
- Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc :
H
σ
= Z
M
.Z
H
.
( )
2 2
2
2 2
2. . . 1
.
. .
H

.
bd
a
ω
ψ
=0,3 .195 =58,5(mm) chọn
b
ω
=59 (mm)
Theo bảng 6.5 [TL1] :
Z
M
= 274 MPa
1/3
Z
H
: Hệ số xét đến hình dạng bề mặt tiếp xúc :
Z
H
=
2.cos
sin(2. )
b
t
ω
β
α
=
2
sin(2. )

1,88 3,2 .cos
z z
β
 
 
− +
 
 ÷
 
 
=
1 1
1,88 3,2. .1
53 138
 
 
− +
 ÷
 
 
 
= 1,8

Z
ε
=
4
3
α
ε

. .
60000
d n
ω
π
=
3,14.108, 22.284,71
60000
= 1,61 m/s
Theo bảng 6.13 [TL1] ta chọn cấp chính xác 9, do đó theo bảng 6.16 [TL1] :
G
o
= 73 (Hệ số kể đến sai lệch bước răng)
H
δ
= 0,006 (Hệ số kể đến sai lệch ăn khớp - Bảng 6.15 [TL1])
Suy ra :
- Cường độ tải trọng động
H
ν
(Công thức 6.42 [TL1]):
H
ν
= 0,006.73.1,61.
195
2,604
= 6,11
Do đó : Hệ số kể đến tải trọng động quy xuất hiện trong vùng ăn khớp
H
K

= 1 +
6,11.58,5.108,22
1,08
2.216687.1,06.1,1
=


Theo công thức 6.39 [TL1] : Hệ số :
H
K
=
H
K
β
.
H
K
α
.
H
K
ν
H
K
= 1,04.1,1.1,08 = 1,23
Thay các giá trị tính được vào ct 6.33 [TL1] ta được :
H
σ
= Z
M

v
= 1
- Với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 9, khi đó cần
gia công đạt độ nhám :
R
Z
= 10
÷
40
m
µ
Do đó Z
R
= 0,9
- Với đường kính bánh dẫn d
a
< 700 mm

Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích
thước bánh răng
K
xH
= 1
Do đó theo công thức 6.1 và ct 6.1a [TL1] :
[ ]
H
σ
=
[ ]
H

2
.K
F
.
F1
2
1
. . .
. .
Y Y Y
b d m
ε β
ω ω
Trong đó :
K
F
: Hệ số tải trọng tính theo độ bền uốn
Y
ε
: Hệ số trùng khớp
Y
β
: Hệ số kể đến độ nghiêng của răng
1F
Y
: Hệ số dạng răng
Theo bảng 6.7 [TL1] :
F
K
β

2,604
= 6,06 N/mm
- Hệ số tải trọng động khi tính theo độ bền uốn :
F
K
ν
= 1 +
2
2
. .
2. . .
F
F F
b d
T K K
ω ω
β α
ν
F
K
ν
= 1 +
6,06.58,5.108,22
1,061
2.216687.1,06.1,37
=

Do đó :
Hệ số :
F


=

Với m = 2 , Hệ số kể đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng suất :
S
Y
= 1,08 - 0,0695.ln(m) = 1,032 với mođun m=2
Y
R
: Hệ số xét đến độ nhám mặt lượn chân răng Y
R
= 1
K
xF
= 1 (Hệ số ảnh hưởng kích thước bánh răng với d
a
< 700 mm)
Do đó theo ct 6.2 [TL1] và ct 6.2a [TL1]
Ứng suất uốn cho phép :
- 23 -
Đồ án CTM – Gv hướng dẫn : Đỗ Đức Nam Sv thực hiện: phạm xuân chiến
Cơ điện tử 2-K49 DHBKHN

[ ] [ ]
1 R S
1
. . .
F F xH
Y Y K
σ σ

σ
.
F2
F1
Y
Y
= 59.
3,58
3,6
= 58,67 (MPa)

[ ]
[ ]
1 1
2 2
59 259,56( )
42,42 243,698( )
F F
F F
MPa
MPa
σ σ
σ σ
 = < =


= < =




σ
=
1
.
F qt
K
σ
= 59.1,4 = 82,6 (MPa)
2maxF
σ
=
2
.
F qt
K
σ
= 58,67.1,4 = 82,138(MPa)

[ ]
[ ]
1max 1
max
1max 1
max
82,6 464( )
82,138 360( )
F F
F F
MPa
MPa

= 58,5
mm
Tỷ số truyền u
t
u
t
= 2,604 mm
Góc nghiêng của răng
β
β
= 0
0
Độ
Số răng bánh răng Z Z
1
= 53
Z
2
= 138
Răng
Hệ số dịch chỉnh x x
1
= 0,63
x
2
= 1,517
mm
mm
Đường kính chia d d
1

Trong đó :
- Đường kính chia :
d
1
=
1
.
cos
m Z
β
=
2.53
1
= 106 (mm)
d
2
=
2
.
cos
m Z
β
=
2.138
1
= 276 (mm)
- Đường kính đỉnh răng :
d
a1
= d


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status