Thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy - Pdf 23

ĐỒ ÁN MÔN HỌC : CHI TIẾT MÁY GVHD : Nguyễn Trung Định.
SVTK : Ngô Duy Tân. Trang 1
ĐỒ ÁN MÔN HỌC : CHI TIẾT MÁY GVHD : Nguyễn Trung Định.
I. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN:
* Công Suất Tải:
N
t
= = = 4,8 kw
*Hiệu Suất Bộ Truyền:
Ŋ
đai
= 0,96
Ŋ
ổ lăn
= 0,995
Ŋ
nt
= 1
Ŋ
BR
= 0,98
Bảng 2-1 ; Trang 27 – Sách TKCTM
=
đai
x
ổ lăn
x
nt
x
BR
= 0,96 x 0,995

đai
: Tỷ số truyền của bánh Đai.
- i
bt
: Tỷ số truyền của bánh Răng.
Chọn trước: i
đ
= 3,25
i
bt
2
= i / i
đ
= = 10,88.
→ i
bt
≈ 3,3
III. Bảng số liệu :
Trục
Thông Số
Trục ĐC Trục I Trục II Trục III Trục Tải
i
i
đ
= 3,25 i
bt

= 3,3 i
bt
= 3,3 i

= 180 . ( 1 – 0 .01 ) 579,15 mm.
Chọn : D
2
= 560 (mm) Theo bảng (5 - 1).
n
2

= ( 1 - ڠ). .n
1
= ( 1 – 0,01 ). . 1450 461,15
nếu : ∆n 5% →chấp nhận .
∆n = .100% = .100% -3,36%
Vì ∆n -3.36%, thỏa điều kiện >> Chấp Nhận
4) Định Khoảng cách trục A và chiều dài đai L
-Chiều dài tối thiểu của đai [công thức (5-9)]
SVTK : Ngô Duy Tân. Trang 4
ĐỒ ÁN MÔN HỌC : CHI TIẾT MÁY GVHD : Nguyễn Trung Định.
U
max
= (3 )
L = = = 4,53 m = 4530 mm.
Lấy L
min
= 4600 mm, tính A theo Lmin [công thức (5-2)]:
A =
=
A = 1708 mm.
Kiểm nghiệm điều kiện nên : (5-10) A ≥ 2(D2 + D1)
A ≥ 2(560 + 180) = 1480mm.
Vì A thỏa điều kiện nên A = 1708mm.

- Chiều dài đai δ được chọn theo tỷ số : ≤ .
Theo bảng (5-2), đối với đai vải cao su. Vậy:
δ ≤ = 4,5
Theo bảng (5-3), chọn đai vải cao su loại A có chiều dày δ = 4,5mm
-Lấy ứng suất căng ban đầu σ
0
= 1,8 ÷ 2 N/mm
2
Chọn σ
0
= 1,8 N/mm
2
Theo trị số : = = 40.
Tra bảng (5-5) tìm được [σ
p
]
0
= 2,25 N/mm
2
.
Các hệ số: C
t
= 0.8 Bảng (5 - 6)
C
α
= 0.961 Bảng (5 - 7)
C
v
= 0.95 Bảng (5 - 8)
C

2
, HB = 190, phôi rèn ( giả thiết đường kính
phôi 100÷300mm ).
Bánh lớn: Thép 35 thường hóa, σ
b
= 480 N/mm
2
, σ
ch
= 240 N/mm
2
, HB = 160, phôi rèn ( giả thiết đường kính
phôi 300÷500mm ).
2) Định ứng suất cho phép:
Số chu kỳ làm việc của bánh lớn: N
2
= 60.u.n
2
.T = 60.1.135,2.5.2.6.300 = 1461024.10
2
Số chu kỳ làm việc của bánh nhỏ: N
1
= 60.u.n
1
.T = 60.1.446,2.5.2.6.300 = 4818420.10
2
Vì N1 và N2 đều lớn hơn số chu kỳ cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc và đường cong mỏi uốn nên đôi với
bánh nhỏ và bánh lớn đều lấy KN’=KN”=1.
-Ứng suất tiếp xúc của bánh lớn [σ]tx2 = 2,6.160 = 416 N/mm
2

V 1,9 m/s.
Với Vận Tốc này có thể chế tạo Bánh Răng theo cấp chính xác 9.
7) Định chính xác hệ số tải trọng K:
Vì tải trọng không thay đổi và độ rắn của các Bánh Răng nhỏ hơn 350 HB, nên K
tt
= 1.
Hệ số tải trọng động : Kđ = 1,1.
Do đó: K = 1,1.1 = 1,1.
Vị tri số K khác nhiều so voi trị số chọn sơ bộ cho nên cần tính lại khỏang cánh Trục:
SVTK : Ngô Duy Tân. Trang 8
ĐỒ ÁN MÔN HỌC : CHI TIẾT MÁY GVHD : Nguyễn Trung Định.
A = 178,4. 168,7 mm.
8) Xác định môđun, số răng, và chiều rộng Bánh Răng:
Môđun m = (0,01 ÷ 0,02).168,7 = (1,687 ÷ 3,374)
Lấy m = 3
Số răng Bánh Nhỏ : Z
1
= Công Thức (3 - 24), Trang 68.
Z
1
= = 26,1
Lấy Z
1
= 26.
Số Răng Bánh Lớn:
Z
2
= i.Z
1
= 3,3.26 = 85,8

u2

= = = 28,2 N/mm
2
>>
σ
u2 <
[σ]
u2
→ Đạt yêu cầu.
10) Các Thông Số Hình Học Chủ Yếu Của Bộ Truyền:
Môđun: m = 3 mm.
Số Răng: Z
1
= 26, Z
2
= 86.
Góc Ăn Khớp: α = 20
0
.
Đường kính vòng chia : d
1
= 3.26 = 78 mm, d
2
= 3.86 = 258mm
Khoảng cách trục : A = = = 168 mm.
Chiều rông Bánh Răng : b = 68 mm, Chọn bề rộng bánh 1 là: b
1
= 68mm, bánh 2 là: b
2

SVTK : Ngô Duy Tân. Trang 10
ĐỒ ÁN MÔN HỌC : CHI TIẾT MÁY GVHD : Nguyễn Trung Định.
M
x
= = = 108512,9 N.mm
12) Bản Vẽ Chi Tiết Bánh Răng 1 và 2:
SVTK : Ngô Duy Tân. Trang 11
ĐỒ ÁN MÔN HỌC : CHI TIẾT MÁY GVHD : Nguyễn Trung Định.
B. BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP CHẬM:
1) Chọn vật liệu chế tạo bánh răng:
Bánh nhỏ: Thép 45 thường hóa, σ
b
= 600 N/mm
2
, σ
ch
= 300 N/mm
2
, HB = 190, phôi rèn ( giả thiết đường kính
phôi 100÷300mm ).
Bánh lớn: Thép 35 thường hóa, σ
b
= 480 N/mm
2
, σ
ch
= 240 N/mm
2
, HB = 160, phôi rèn ( giả thiết đường kính
phôi 300÷500mm ).

σ

= 1,8 (
vì là phôi rèn, thép thường hóa ):
-giới hạn mỏi của thép 45 là: σ
-1
= 0,43.600 = 258 N/mm
2
-
giới hạn mỏi của thép 35 là: σ
-1
= 0,43.480 = 206,4 N/mm
2
*Ứng suất uốn cho phép của Bánh Nhỏ : [σ]
u3
= = 143,3 N/mm
2
*Ứng suất uốn cho phép của Bánh Lớn : [σ]
u4
= = 114,7 N/mm
2
3) Sơ bộ chọn hệ số tải trọng: K = 1,3
4) Chọn hệ số chiều rộng Bánh Răng: ψ
A
= 0,4
5) Tìm khoảng cách Trục A
I
:
Công Thức 3-9 trang 45.
A

Lấy m
1
= 4
Số răng Bánh Nhỏ : Z
3
= Công Thức (3 - 24), Trang 68.
Z
3
= = 28,9
Lấy Z
3
= 29.
Số Răng Bánh Lớn:
Z
4
= i.Z
3
= 3,3.29 = 95,7
Lấy Z
4
= 96.
Chiều rộng Bánh răng : b
I
= ψ
A
.A
I
= 0,4.249= 99,6.
Lấy b
I

u4 <
[σ]
u4
→ Đạt yêu cầu.
10) Các Thông Số Hình Học Chủ Yếu Của Bộ Truyền:
Môđun: m
1
= 4 mm.
Số Răng: Z
3
= 29, Z
4
= 96.
Góc Ăn Khớp: α = 20
0
.
Đường kính vòng chia : d
3
= 4.29 = 116 mm, d
4
= 4.96 = 384 mm
Khoảng cách trục : A = = = 250 mm.
Chiều rông Bánh Răng : b
I
= 100 mm, Chọn bề rộng bánh 3 là: b
3
= 100mm, bánh 4 là: b
4
= 98mm.
Đường kính vòng đỉnh răng:

12) Bản Vẽ Chi Tiết Bánh Răng 3 và 4:
SVTK : Ngô Duy Tân. Trang 16
ĐỒ ÁN MÔN HỌC : CHI TIẾT MÁY GVHD : Nguyễn Trung Định.
VI. TÍNH TRỤC :
1) Chọn Vật Liệu:
Ta chọn thép 45 thường hóa, có б = 500N/mm
2
.
2) Tính Đường Kính Sơ Bộ của Trục theo công thức (7 - 2) :
d C.
*Đối với Trục I : N = 5,07 Kw, n = 446,2 vòng/ph
C : Hệ số phụ thuộc ứng suất cho phép đối với đầu Trục vào và Trục Truyền chung có thể lấy C = 120.
d
I
= 120. 26,9 mm.
Lấy d
I
= 27 mm.
*Đối với Trục II : N = 4,94 Kw, n = 135,2 vòng/ph
C : Hệ số phụ thuộc ứng suất cho phép đối với đầu Trục vào và Trục Truyền chung có thể lấy C = 120.
d
II
= 120. 39,8 mm.
Lấy d
II
= 40 mm.
*Đối với Trục III : N = 4,82 Kw, n = 40,9 vòng/ph
C : Hệ số phụ thuộc ứng suất cho phép đối với đầu Trục vào và Trục Truyền chung có thể lấy C = 120.
d
III

hướng xuống:
♥ = - R
đ
- y
A
+ P
r
– y
B
= 0.
= R
đ
.76,5 + P
r
.65,5 – y
B
.246 = 0.
y
B
= 722,3 N.
y
A
= - R
đ
+ P
r
- y
B
= - 1455,6 + 1012,7 - 722,3 - 1165,2 N →đổi chiều y
A

.76,5 = 1455,6.76,5 = 111353,4 N.mm
*Ở tiết diện n – n : = = 186761,5 N.mm
*Tính đường kính Trục ở hai tiết diện m – m và n – n theo công thức (7 - 3) :
SVTK : Ngô Duy Tân. Trang 20
ĐỒ ÁN MÔN HỌC : CHI TIẾT MÁY GVHD : Nguyễn Trung Định.
d , mm
*Đường kính Trục ở tiết diện m – m :
Ở đây : M

=
= 163240,3 N.mm
[σ] = 50 N/mm
2
(bảng 7 - 2) → d
m - m
31,9 mm.
*Đường kính Trục ở tiết diện n – n :
Ở đây : M

=
= 221647,6 N.mm
[σ] = 50 N/mm
2
(bảng 7 - 2) → d
n - n
35,4 mm.
Đường kính ở tiết diện m – m lấy bằng Φ40 mm (ngõng trục lắp ổ) và đường kính ở tiết diện n – n lấy bằng
Φ46 mm, lớn hơn giá trị tính được vì trục có rãnh then.
Trục II :
SVTK : Ngô Duy Tân. Trang 21

.65,5+ P .164,5 – y
D
.246 = 0.
SVTK : Ngô Duy Tân. Trang 22
ĐỒ ÁN MÔN HỌC : CHI TIẾT MÁY GVHD : Nguyễn Trung Định.
→ y
D
= 1194,6 N.
→ y
C
=

Pr
3
- y
D
- P

= 2189,7 - 1012,7 - 1194,6 = - 17,6 N →đổi chiều y
C
.
*Giả sử chọn chều của x
C,
x
D
hướng xuống:
♥ =

- x
C

*Ở tiết diện e – e : = 264281,9 N.mm
*Ở tiết diện i – i : = 400288,2 N.mm
*Tính đường kính Trục ở hai tiết diện e – e và i – i theo công thức (7 - 3) :
d , mm
*Đường kính Trục ở tiết diện e – e :
SVTK : Ngô Duy Tân. Trang 23
ĐỒ ÁN MÔN HỌC : CHI TIẾT MÁY GVHD : Nguyễn Trung Định.
Ở đây :

= = 424667,8 N.mm
[σ] = 50 N/mm
2
(bảng 7 – 2 ) → d
e - e
43,9 mm.
*Đường kính Trục ở tiết diện i – i :
Ở đây :

= = 520315,7 N.mm
[σ] = 50 N/mm
2
(bảng 7 – 2 ) → d
i - i
47 mm.
Đường kính ở tiết diện e – e lấy bằng Φ55 mm và đường kính ở tiết diện i – i lấy bằng Φ60 mm, lớn hơn giá
trị tính được vì trục có rãnh then, ngõng trục lắp ổ lấy Φ45 mm .
Trục III :
SVTK : Ngô Duy Tân. Trang 24
ĐỒ ÁN MÔN HỌC : CHI TIẾT MÁY GVHD : Nguyễn Trung Định.
Ở đây : lực P


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status