Đánh giá hiệu quả thương mại dự án lô 1011 côn sơn của tổng công ty thăm dò khai thác dầu khí (PVEP)” - Pdf 22

Trêng ®¹i häc má - ®Þa chÊt ®å ¸n tèt nghiÖp
Mục lục
3.3.4.3. Dự kiến đàu tư 122
c. Hiệu quả vay vốn đầu tư 134
- Hệ số trả nợ tối thiểu 134
PHỤ LỤC ……… 137
TÀI LIỆU THAM KHẢO ……… 163
LỜI NÓI ĐẦU
Dầu khí là một nguồn tài nguyên vô cùng quý giá không tái tạo được, nó đóng vai
trò quan trọng trong nền công nghiệp mỗi quốc gia. Ngành Dầu khí Việt Nam là một
trong những ngành non trẻ, mới mẻ, còn nhiều hạn chế về vốn, cơ sở vật chất và đặc
biệt là con người. Tuy nhiên, hiện nay ngành Dầu khí đã trở thành một trong những
ngành mũi nhọn quan trọng trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa Đất nước,
líp: qtdn dÇu khÝ - k52
1
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
gúp phn m bo an ninh Quc gia lm tng kim ngch xut khu, a nc ta vo
danh sỏch cỏc nc xut khu du khớ trờn th gii.
Cụng tỏc nghiờn cu khoa hc v trin khai cụng ngh phc v hot ng tỡm
kim thm dũ, khai thỏc v ch bin, kinh doanh du khớ v sn phm du khớ trong
gn mt phn ba th k qua ó cú nhng bc phỏt trin to ln úng gúp tớch cc cho
s nghip phỏt trin ca ngnh Du khớ Vit Nam. c bit l t nhng nm Tng
cụng ty Du khớ Vit Nam (nay l Tp on Du khớ Quc gia Vit Nam) y mnh
cỏc hot ng du khớ v cỏc cụng ty du khớ nc ngoi u t mnh m vo nc ta,
hot ng khoa hc v trin khai cụng ngh ó t c nhng thnh tu ni bt trờn
tt c cỏc lnh vc hot ng du khớ. Cựng vi tin trỡnh i mi mnh m ca t
nc, xu th hi nhp ngy mt sõu rng; ng hnh cựng s phỏt trin ca Tp on
Du khớ Quc gia Vit Nam; Tng Cụng ty Thm dũ Khai thỏc Du khớ (PVEP) l n
v thnh viờn thay mt Tp on du khớ Vit Nam thc hin nhim v quan trng v
khú khn ny. T khi thnh lp Tng Cụng ty ó cú nhng s tin b vt bc, thc
hin thng li nhiu nhim v chin lc do Tp on giao phú. Tng Cụng ty ó v

V Huyn Trang
lớp: qtdn dầu khí - k52
3
Trêng ®¹i häc má - ®Þa chÊt ®å ¸n tèt nghiÖp
CHƯƠNG 1
TÌNH HÌNH CHUNG VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT CHỦ
YẾU CỦA TỔNG CÔNG TY THĂM DÒ – KHAI THÁC DẦU
KHÍ (PVEP).
1.1. Khái quát quá trình hình thành và phát triển của Tổng công ty PVEP.
1.1.1. Giới thiệu về Tổng công ty.
- Tên Tiếng Việt: Tổng công ty Thăm Dò Khai Thác Dầu khí Việt Nam.
- Tên giao dịch quốc tế: Petro VietNam Exploration Producion.
- Tên viết tắt: PVEP
- Địa chỉ: 18 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội.
líp: qtdn dÇu khÝ - k52
4
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
- in thoi: +84 4 3 772 6001
- Fax: +84 4 3 772 6027/ 6028
- Email:
- Website: www.pvep.com.vn
1.1.2. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin.
Thc hin chớnh sỏch m ca ca ng v chớnh ph nhm thu hỳt cỏc cụng ty
du khớ nc ngoi u t tỡm kim thm dũ du khớ ti Vit Nam. Tng cc du m
v Khớ t (sau l Tng cụng ty du khớ Vit Nam v nay l tp on du khớ quc gia
Vit Nam) ó thnh lp cụng ty PetroVietNam II (PV-II, nm 1988) v cụng ty
PetroVietNam I (PV-I, 17/11/1988) vi nhim v giỏm sỏt vic thc thi cỏc hp ng
thm dũ, tỡm kim du khớ trin khai ti thm lc a ph ớa Bc v min Trung (PV-I)
v phớa Nam (PV-II) Vit Nam. Cỏc cụng ty du khớ nc ngoi u t vo Vit Nam
giai on 1988 - 1989 gm total, BP v ONGC.

Hin nay PVEP ang giỏm sỏt qun lý, tham gia gúp vn 63 d ỏn. Trong ú
bao gm 55 cỏc d ỏn du khớ; 04 d ỏn u t khỏc v 04 d ỏn iu tra c bn, vi
quy mụ u t trung bỡnh khong 1,5 n 2 t USD/nm trong giai on t 2009-2015.
Tng s cỏc d ỏn du khớ: 55 hp ng du khớ ang cú hiu lc (trong nc
34 d ỏn, nc ngoi 21 d ỏn).
Cỏc d ỏn iu tra c bn (04 d ỏn) gm: hp tỏc 2 bờn Vit Nam - Trung
Quc, hp tỏc 3 bờn, CSL - 08, 09 v PQ - 09.
Cỏc d ỏn u t khỏc (04) d ỏn gm: tu a chn 2D (s chuyn cho PTSC
trong nm 2010) tham gia gúp vn vo Liờn doanh Fairfield Vietnam Ltd., tham gia
gúp vn vo Worley Parson PetroVietnam JSC, u t vo Cụng ty Du lch khỏch sn
Thỏi Bỡnh.
1.1.3. Chc nng nhim v ch yu ca Tng cụng ty.
a. Chc nng
Tng cụng ty Thm dũ Khai thỏc Du khớ ra i thay mt cho Tp on Du khớ
quc gia Vit Nam thc hin cỏc hot ng sn xut kinh doanh v u t vn vo cỏc
doanh nghip khỏc trong lnh vc thm dũ, khai thỏc du khớ Vit Nam cng nh
nc ngoi, gúp phn úng gúp hng t ng vo ngõn sỏch Nh nc mi nm.
Tng cụng ty thc hin chc nng thu hỳt, nuụi dng u t, kho sỏt hng
trm kilomet a chn, thỳc y nh u t trong cụng tỏc khoan, tỡm kim thm dũ v
ó cú mt s ging du khớ, mt s m c thm lng v a vo khai thỏc gúp phn
b sung tr lng v tng sn lng khai thỏc ca Tp on.
b. Nhim v.
- Kho sỏt, nghiờn cu, ỏnh giỏ tim nng trin vng du khớ cỏc khu vc m
Tng cụng ty quan tõm v cỏc khu vc c Tp on du khớ quc gia Vit Nam giao
thc hin.
- Tỡm kim, thm dũ du khớ ti cỏc khu vc theo hp ng du khớ, cỏc d ỏn
c Tp on giao thc hin, bao gm: Cỏc hot ng kho sỏt a chn, a vt lý,
lớp: qtdn dầu khí - k52
6
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp

giao thụng vi nhiu vựng kinh t phỏt trin nh Vnh Phỳc, Hi Dng, Qung Ninh.
Núi chung õy l khu vc cú nhiu thun li cho vic liờn lc, kinh doanh v giao dch
vi cỏc i tỏc.
b. c im khớ hu.
lớp: qtdn dầu khí - k52
7
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
Vựng hot ng ca Tng cụng ty PVEP thuc vựng khớ hu nhit i giú mựa,
vi 4 mựa rừ rt c trng ca Bc B. Cn c vo ti liu khớ tng thy vn thỡ nhit
trung bỡnh vo mựa hố l 23-
0
38
C, vo mựa ụng l 9-
0
15
C , mựa ma trung bỡnh
t thỏng 6- thỏng 9 lng ma trung bỡnh hng nm 2724mm. Vi iu kin khớ hu
nh vy khỏ l thun li so vi nhiu khu vc khỏc trong c nc.
c. iu kin v lao ng v dõn s.
H Ni cú dõn s trờn 6,5 triu ngi, s ngi trong tui lao ng l 4,3
triu ngi. Theo ỏnh giỏ ca S L-TB&XH H Ni, dõn s v lao ng ca H Ni
tuy ln song s mt cõn i gia cung - cu lao ng khỏ rừ nột. Bờn cnh ú, tc
dch chuyn c cu lao ng dch v - cụng nghip - nụng nghip cũn chm. Nhm
nõng cao cht lng ngun lao ng, thi gian qua, H Ni ó trin khai nhiu chng
trỡnh, gii phỏp nh thc hin xó hi húa cụng tỏc dy ngh; tng cng u t trang
thit b dy v hc ngh; nõng cao cht lng i ng giỏo viờn; xõy dng - i mi
giỏo trỡnh, chng trỡnh dy ngh cho hc sinh Bờn cnh ú H Ni l ni tp trung
ca rt nhiu trng i hc, mi nm cung cp mt lng sinh viờn ra trng khỏ ln.
õy l iu kin Tng cụng ty cú th tuyn dng lao ng phự hp vi chuyờn mụn.
d. iu kin kinh t - xó hi.

líp: qtdn dÇu khÝ - k52
Giai đoạn phát triển mỏ
Đánh giá sơ bộ
triển vọng lô
hợp đồng
Chọn vùng cấu
tạo triển vọng
Khảo sát địa
vật lý nghiên
cứu địa chất
Đánh giá đối
tượng và chọn
vị trí khoan
Khoan thăm dò
Nghiên cứu kết
quả khoan và
đánh giá phát
hiện
Thẩm lượngTính trữ lượng
Giai đoạn thăm dò
Thiết kế, gọi
thầu chế tao
phương tiện,
thiết bị
Kế hoạch
phát triển
khai thác thử
Nghiên cứu
vỉa
Lập kế hoạch

- H tr trin khai
- Giỏm sỏt thi cụng
- Tham gia trc tip
- Tham gia k thut
- Giỏm sỏt an ton mụi trng
- Xem xột cỏc bỏo cỏo minh gii, tng hp ti liu
- Xem xột ỏnh giỏ ca nh thu v cỏc phỏt hin du khớ
v trin vng
- ỏnh giỏ kt qu v hiu qu cụng tỏc K thut cụng
ngh
- Tho lun v gúp ý v CTCT & NS
- Trỡnh ý kin v vic phờ duyt
Hỡnh 1-2: S quy trỡnh giỏm sỏt k thut cụng ngh PSC.
1.3.2. iu kin vt cht.
Do c thự hot ng ca PVEP l lnh vc tỡm kim thm dũ khai thỏc, qun lý
giỏm sỏt cỏc d ỏn u t thm dũ khai thỏc du khớ trong v ngoi nc nờn quy trỡnh
hot ng ca PVEP ch yu liờn quan n cỏc cụng tỏc hnh chớnh - kinh t, x lý minh
gii cỏc ti liu k thut v a cht, a vt lý, phõn tớch cỏc d ỏn u t. Do ú trang
lớp: qtdn dầu khí - k52
Thi cụng thc a,
trin khai thc hin,
nghiờn cu vn phũng
Cam kt theo PSC
Chng trỡnh cụng tỏc v ngõn
sỏch
(CTCT & NS)
Phng ỏn k thut
Chng trỡnh nghiờn cu
Phõn tớch ỏnh giỏ kt qu
Kim tra thc hin chng

11 3D Visualization Minh gii a chn 3 chiu
12 Runtime License(RTE/DM) Qun lý c s d liu (VL, C,GK,)
13 Poiesim M phng mng li ng ng, thit b
14 Petrel Mụ phng va cha
15 Questor Offshore tớnh toỏn chi phớ
16 OLGA Mụ phng dũng chy trong ng ng
1.4. Tỡnh hỡnh t chc qun lý sn xut v lao ng ca Tng cụng ty.
1.4.1. C cu b mỏy qun lý.
a. S b mỏy qun lý.
lớp: qtdn dầu khí - k52
12
Trêng ®¹i häc má - ®Þa chÊt ®å ¸n tèt nghiÖp
Hình 1-3: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý của PVEP.
líp: qtdn dÇu khÝ - k52
13
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
b. Chc nng nhim v ca b mỏy iu hnh.
* Ban Tng giỏm c.
+ Tng Giỏm c:
- Ph trỏch chung cỏc hot ng ca Tng cụng ty theo mc tiờu k hoch v
cỏc quyt nh ca hi ng thnh viờn Tng cụng ty.
- Trc tip ph trỏch cụng tỏc t chc cỏn b, o to tin lng, ti chớnh k
toỏn, tỡm kim d ỏn mi, cỏc d ỏn trng im ca Tng cụng ty.
- Theo dừi, trc tip lónh o cỏc phũng: Ti chớnh K toỏn Kim toỏn, T chc
Nhõn s v o to.
+ Phú Tng Giỏm c 1:
- Ph trỏch cỏc d ỏn nc ngoi v cỏc lnh vc cụng ngh m, phỏt trin v
khai thỏc ca d ỏn ny.
- Trc tip qun lý cỏc phũng: Cụng ngh m, Phỏt trin v Khai thỏc, Qun lý
d ỏn nc ngoi, d ỏn mi (nhng d ỏn nc ngoi)

Tham mu, giỳp vic Tng giỏm c qun lý iu hnh v trin khai cụng tỏc
vn th, hnh chớnh v qun tr trong v ngoi nc ca Tng Cụng ty.
+ Nhim v.
- Ch trỡ xõy dng, trỡnh phờ duyt cỏc quy nh v hnh chớnh, vn th ca
Tng Cụng ty, hng dn v giỏm sỏt vic thc hin:
- Qun lý cụng tỏc hnh chớnh, vn th theo quy nh ca Tng Cụng ty, Tp
on v Nh nc.
- Theo dừi, tng hp kp thi bỏo cỏo lónh o Tng cụng ty v cỏc hot ng
ca Tng Cụng ty, truyn t ch th ca lónh o Tng Cụng ty n cỏc phũng, cỏc
n v ng thi theo dừi, ụn c vic thc hin.
- Theo dừi, ụn c vic thc hin cỏc quyt nh ca Hi ng thnh viờn v
Ban Tng giỏm c (hoc ngi c u quyn).
2. Ban qun lý D ỏn ( Project Management Department).
+ Chc nng.
Tham mu, giỳp vic Tng giỏm c qun lý vic u t ca Tng Cụng ty
trong cỏc HDK m Tng Cụng ty l mt bờn ký kt tin hnh cỏc hot ng tỡm
kim thm dũ v khai thỏc du khớ trong nc v ngoi nc.
+ Nhim v.
- i vi cỏc hp ng du khớ m Tng Cụng ty khụng iu hnh trong nc:
tip nhn v ch trỡ qun lý cỏc hp ng du khớ cỏc tho thun khỏc liờn quan n
hot ng du khớ trong nc sau khi ký kt v bt u trin khai thc hin.
- i vi cỏc hp ng du khớ m Tng Cụng ty khụng iu hnh nc
ngoi: tip nhn v ch trỡ qun lý cỏc hp ng du khớ cỏc tho thun khỏc liờn quan
n hot ng du khớ trong nc sau khi ký kt v bt u trin khai thc hin.
- i vi cỏc hp ng du khớ m Tng cụng ty iu hnh trong nc: tham gia
m phỏn v ký kt cỏc hp ng du khớ v cỏc tho thun khỏc liờn quan.
lớp: qtdn dầu khí - k52
15
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
- i vi cỏc hp ng du khớ m Tng cụng ty iu hnh nc ngoi: tham

u t, hp tỏc liờn minh.
- Tham gia cựng phũng T chc - Nhõn s v o to trong cụng tỏc i mi
doanh nghip, xõy dng v trỡnh phờ duyt Phng ỏn chuyn , iu l t chc v
lớp: qtdn dầu khí - k52
16
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
hot ng, Quy ch Ti chớnh ca cỏc n v thnh viờn.
- Theo dừi vic qun lý, s dng c s vt cht, trang thiột b ca Tng Cụng ty
v cỏc n v trong Tng Cụng ty.
- Xem xột, trỡnh phờ dut vic bỏn, thanh lý thit b vt t, ti sn ca Tng
Cụng ty v ca cỏc n v trong Tng Cụng ty theo phõn cp quy nh trong Quy ch
Ti chớnh ca Tng Cụng ty.
- Thc hin cỏc nhim v khỏc do Tng giỏm c giao.
4. Ban d ỏn mi (New Ventures Department).
+ Chc nng.
Tham mu, giỳp vic Tng Giỏm c qun lý iu hnh v trin khai cụng tỏc
tỡm kim thm dũ v la chn cỏc d ỏn du khớ mi.
+ Nhim v.
- Ch trỡ xõy dng k hoch tỡm kim, phỏt trin d ỏn du khớ mi hng nm
ca Tng Cụng ty.
- Ch trỡ t chc tỡm kim, sng lc, la chon c hi u t ca Tng Cụng ty.
- Ch trỡ v phi hp cựng Phũng K hoch - u t v Phũng Quan h i
ngoi nghiờn cu, xut hỡnh thc v iu kin u t, hp tỏc liờn minh.
- Ch trỡ m phỏn cỏc iu khon chớnh u t v hp tỏc u t vo d ỏn
v cỏc tho thun phỏt sinh trong quỏ trỡnh xõy dng v hỡnh thnh d ỏn du khớ cho
n khi cú d ỏn.
5. Ban Ti chớnh - K toỏn v Kim toỏn (Finance, Accounting & Audit
Department).
+ Chc nng.
Tham mu giỳp vic Tng giỏm c qun lý, iu hnh v thc hin cụng tỏc

vic thc hin cỏc Quy ch, quy nh v cụng tỏc t chc, cỏn b, lao ng, tin lng,
tin thng, ỏnh giỏ nhõn viờn, tuyn dng lao ng, o to, thi ua khen thng, k
lut v Ni quy lao ng ca Tng Cụng ty.
- Ch trỡ xõy dng, xut c cu t chc b mỏy qun lý, iu hnh Tng
Cụng ty, u mi xõy dng v trỡnh phờ duyt Quy ch T chc v Hot ng ca b
mỏy qun lý, iu hnh Tng Cụng ty.
- Ch trỡ xõy dng quy hoch cỏn b, k hoch luõn chuyn, o to v bi
dng cỏn b qun lý ca Tng Cụng ty, thc hin cỏc th tc ngh b nhim, min
nhim i vi cỏc chc danh qun lý ca Tng Cụng ty.
7. Ban Lut (Legal Department).
+ Chc nng.
Tham mu, giỳp vic Tng giỏm c qun lý, iu hnh cụng tỏc phỏp lý, t
vn v mt phỏp lý trong ton Tng Cụng ty.
+ Nhim v.
- u mi t vn phỏp lý v cỏc vn bn quy phm phỏp lut ca Vit Nam v
ca nc ngoi thuc a bn u t ca Tng Cụng ty, cỏc quy ch v quy nh ca
lớp: qtdn dầu khí - k52
18
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
Tp on liờn quan n lnh vc hot ng ca Tng Cụng ty, cỏc hp ng v tho
thun du khớ v cỏc tho thun liờn quan n hp ng tho thun du khớ m Tng
Cụng ty l mt bờn ký kt.
- Ch trỡ hoc tham gia gúp ý, kin ngh sa i b sung cỏc vn bn quy phm
phỏp lut ca Vit Nam, cỏc quy nh, quy ch ca Tp on liờn quan n hot ng
ca Tng Cụng ty theo ch o ca Tng giỏm c.
- u mi son tho v hon thin cỏc hp ng v tho thun du khớ m Tng
Cụng ty l mt bờn ký kt.
8. Ban Cụng ngh thụng tin v Lu tr (Information Technology & Archives
Department).
+ Chc nng.

10. Ban Tỡm Kim Thm Dũ trong nc (Exploration Department).
+ Chc nng.
Tham mu giỳp vic cho Tng giỏm c qun lý iu hnh v trin khai cỏc
hot ng tỡm kim thm dũ du khớ trong nc v nc ngoi.
+ Nhim v.
- Ch trỡ xõy dng v c th hoỏ theo tng thi k chin lc, k hoch di hn,
trung hn, hng nm ca Tng Cụng ty trong lnh vc TKTD du khớ trong v ngoiaf
nc, t chc trin khai thc hin.
- Ch trỡ xõy dng cỏc quy ch, quy nh, hng dn liờn quan n cỏc hot
ng TKTD du khớ ca Tng Cụng ty, hng dn v giỏm sỏt vic thc hin.
- Thu thp, tng hp, x lý, nghiờn cu cỏc ti liu liờn quan, xõy dng c s d
liu v c s a cht v tim nng du khớ ca cỏc b trm tớch trong v ngoi nc.
- Ch trỡ ỏnh giỏ ti nguyờn v qun lý tr lng du khớ trong nc ca Tng
Cụng ty.
- Qun lý cỏc hot ng TKTD ca cỏc Nh thu du khớ, n v trong Tng
Cụng ty v cỏc d ỏn TKTD t u t ca Tng Cụng ty trong v ngoi nc.
11. Ban Cụng ngh M (Reservoir Engineering Department).
+ Chc nng.
- Tham mu, giỳp vic cho Tng Giỏm c, qun lý, iu hnh v trin khai cỏc
hot ng cụng ngh m phc v cụng tỏc thm dũ, thm lng, phỏt trin v khai thỏc
m ca Tng Cụng ty.
+ Nhim v
- Ch trỡ qun lý, xõy dng, thm nh mụ hỡnh a cht, mụ hỡnh mụ phng va
chc v ỏnh giỏ tr lng du khớ ca cỏc phỏt hin v m du khớ. Tham gia trin
khai cụng tỏc thm lng cỏc phỏt hin du khớ.
- Ch trỡ xõy dng v thc hin k hoch sn lng khai thỏc hng nm phự hp
vi k hoch phỏt trin m, chng trỡnh Cụng tỏc v Ngõn sỏch v nhim v k hoch
ó c phờ duyt.
lớp: qtdn dầu khí - k52
20

14. Ban H tr sn xut (logistics Department).
+ Chc nng.
- Tham mu, giỳp vic cho Tng Giỏm c qun lý, iu hnh v trin khai
cụng tỏc h tr sn xut Tng Cụng ty.
+ Nhim v.
lớp: qtdn dầu khí - k52
21
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
- H tr cỏc nh thu du khớ trong vic xut, nhp khu v hon tt cỏc th tc
hi quan cho hng hoỏ thit b, vt tphc v hot ng SXKD.
- H tr cỏc nh thu du khớ trong vic xut, nhp khu hng hoỏ cỏ nhõn cho
cỏc chuyờn gia nc ngoi, th tc giy t liờn quan n vic ra, vo ca gin khoan.
1.4.2. Tỡnh hỡnh t chc lao ng tin lng ca PVEP.
a. Tỡnh hỡnh t chc lao ng.
Ngnh du khớ núi chung v cỏc cụng ty hot ng trong lnh vc u t thm
dũ khai thỏc du khớ nh PVEP núi riờng ũi hi ngun vn u t ln cụng ngh hin
i nờn lao ng lm vic trong ngnh ũi hi cú trỡnh cao, chuyờn mụn gii cú
nhiu kinh nghim. Chớnh vỡ l ú trong thi gian tr li õy, Tng cụng ty luụn chỳ
trng n cụng tỏc tuyn dng v o to. Vi mc ớch o to ngun nhõn lc trng
thnh hn c lng v cht trong chuyờn mụn, nghip v. Tng cụng ty rt kht khe
khi tuyn thờm lao ng v tng bc trin khai k hoch o to ca mỡnh, ó tớch
cc trong vic o to ti ch v chuyờn mụn, nghip v, k nng ngoi ng cho cỏn b
cụng nhõn viờn, c cỏc cỏn b tham gia nghip v do Tp on t chc, v c i o
to nc ngoi.
PVEP cng ó trin khai k hoch o to v phỏt trin cho mi k s, chuyờn
viờn, sau ú s ỏp dng hỡnh thc hc trc tuyn trờn mng (e-Learning) cú th thc
hin cụng tỏc o to theo chiu rng v chiu sõu to iu kin mt mụi trng nng
ng trong ton Tng cụng ty.
Nm 2010 PVEP cú tng s lao ng l 1384 ngi tng 53 ngi so vi nm
2009 v tng 31 ngi so vi k hoch nm 2010. S lng lao ng PVEP c th

* Quy ch tr lng.
Tng cụng ty thm dũ khai thỏc du khớ luụn luụn cp nht, hon thin v nõng
cao ch , chớnh sỏch cho ngi lao ng th hin trỏch nhim ca lónh o PVEP
cng nh s quan tõm ca lónh o tp on Du khớ Vit Nam.
L mt doanh nghip nh nc, Tng cụng ty Thm dũ Khai thỏc Du khớ duy
trỡ h thng lng c bn theo quy nh ca Chớnh ph ti Ngh nh s 205/2004N-
CP ngy 14/12/2004 theo ú h s lng c bn ch yu da vo s nm cụng tỏc v
mc lng c bn c lnh c tớnh theo mc lng ti thiu do Chớnh ph quy
nh.
Song song vi h thng lng c bn, PVEP xõy dng h thng lng chc
danh trờn nguyờn tc lm cụng vic no hng lng cụng vic ú. Tng cụng ty cng
ang trin khai k hoch xõy dng tiờu chun chc danh nhm chun húa kin thc, k
nng v chuyờn mụn nghip v, ngoi ng, tin hc cho mi bc lng chc danh,
nhm xỏc nh tr lng ỳng ngi, ỳng vic, to iu kin v mnh dn giao cho
lc lng lao ng tr cú nng lc, cú trỡnh chuyờn mụn, ngoi ng m nhn
nhng cụng vic khú khn phc tp v c hng mc lng tng xng.
c bit trong h thng lng chc danh, ngoi cỏc ngch lng thụng thng
nh chuyờn viờn, cỏn s, chuyờn viờn k s, cũn cú ngch lng chuyờn gia tng
ng vi ngch lng dnh cho cỏc v trớ qun lý cao nht ca Tng cụng ty nhm to
lớp: qtdn dầu khí - k52
23
Trờng đại học mỏ - địa chất đồ án tốt nghiệp
iu kin cho nhng chuyờn viờn/k s cú trỡnh chuyờn mụn xut sc c hng
mc lng tha ỏng ton tõm ton ý cho cụng tỏc chuyờn mụn.
H thng lng chc danh ca PVEP c sa i, b xung hng nm nhm
tip cn dn v cú tớnh cnh tranh trờn th trng lao ng trong khu vc v chõu lc.
* Ch thng.
PVEP cú ch tr thng i ụi vi ch tr lng. Ngoi cỏc khon thng
theo lut nh vo dp Tt Nguyờn ỏn, ngy Quc khỏnh tựy theo kt qu hot ng
sn xut kinh doanh CBCNV cũn cú nhng khon thng c bit nh k nim ngy

Nm 2010 l nm cui cựng trong K hoch 5 nm 2006-2010 v l mc thi
gian cú ý ngha ln i vi s phỏt trin ca Tng cụng ty Thm dũ Khai thỏc Du khớ
(PVEP).Trong nm 2010 cng nh trong c giai on 5 nm qua, PVEP ó dn khng
nh c v trớ, vai trũ u tu ca mỡnh trong hot ng ct lừi ca Tp on l thm
dũ khai thỏc du khớ. Phỏt huy cỏc li th v nhn thc rừ nhng khú khn, thỏch thc,
Tng cụng ty ó tp trung ch o quyt lit, huy ng mi ngun lc, ra cỏc ch
trng, gii phỏp nhm khc phc, thỏo g khú khn hon thnh cỏc nhim v k
hoch c giao, c th l:
- i vi cỏc ch tiờu nhim v KHSXKD nm 2010, PVEP ó:
+ Hon thnh vt mc ch tiờu gia tng tr lng, t 33,7 triu tn du quy i (t
120% c nm 2010).
+ C bn hon thnh vt mc k hoch khai thỏc du khớ nm 2010, sn lng du
t 97% k hoch; sn lng khai thỏc khớ t 118% k hoch ra.
+ Trờn phc hi ca giỏ du, hon thnh vt mc ch tiờu v doanh thu t 141%
k hoch c nm 2010.
+ Hon thnh k hoch nm v phỏt trin d ỏn mi, ký kt 07 d ỏn mi v ang tớch
cc trin khai nghiờn cu ỏnh giỏ cỏc c hi ti cỏc lụ trong nc v nc ngoi.
+ a 04 m STDNE- lụ 15.1, D30-SK305, Pearl- lụ 01&02, Topaz- lụ 01&02 vo
khai thỏc. PVEP ang tớch cc thỳc y tin cỏc m cú k hoch FO 2011, cỏc d
ỏn trng im v cỏc m phỏt trin khỏc.
+ Thc hin u t cỏc d ỏn trong nm 2010 c t trờn 947 triu USD, bng
khong 57% k hoch u t c nm 2010.
- Vi s phi hp, h tr ca cỏc B/Ngnh v Tp on, PVEP ó tng bc thỏo g
cỏc vng mc mt s d ỏn: SK305 - Malayxia, Petronas ó chp nhn chuyn phn
ln cỏc chi phớ treo thnh chi phớ c thu hi; 433a&416b - Algeria: ó r soỏt ti u
chi phớ sau FEED, ang trỡnh nc ch nh phờ duyt Bỏo cỏo cui cựng v phỏt hin
du khớ m MOM - Algeria; kiờn trỡ m phỏn I n kớ kt hp ng d ỏn Junin2
- Venezuela
- Tng cụng ty ó a vo s dng h thng Phng tin truyn thụng hp nht - UC
(Unifi Communicator) v Vn phũng o (E- office). õy l bc tin mi trong cụng


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status