kiểm tra năng lực học sinh theo hướng tích cực trắc nghiệm sinh học lớp 6 - Pdf 23

Mã đề thi 132 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM: MÔN SINH 6
Thời gian làm bài: 15 phút (15 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:
Lớp: …
Câu 1: Chồi nách có thể xuất hiện ở vị trí nào?
A. Dọc thân B. Ngọn cành C. Nách lá D. lá
Câu 2: Cây dài ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh: tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ.
B. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
C. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
D. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
Câu 3: Thân cây to ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
B. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
C. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
D. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh : tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ
Câu 4: Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn cây có thân rễ:
A. Cây dong ta, cây giềng, cây gừng, cây cải B. Cây khoai tây, cây cà
chua, cây cải củ.
C. Cây gừng, cây nghệ, cây dong ta. D. Cây su hào, cây tỏi, cây cà
rốt.
Câu 5: Có mấy loại thân?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào đều là cây có rễ chùm?
A. Cây hành, cây lúa, cây ngô . B. Cây xoài, cây ớt, cây Ôỉ
C. Cây nhãn, cây sầu riêng, cây đào D. Cây cam, cây cao su, cây mai
Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác.
- 1 -
A. Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất
B. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
C. Thực vật rất đa dạng, phong phú.

Câu 13: Hiện nay chúng ta vẫn phải trồng thêm cây xanh và bảo vệ chúng
vì?
A. Cây xanh bổ sung nhu cầu lương thực hàng ngày của xã hội
B. Cây xanh có vai trò quan trọng trong đời sống con người, bổ sung nhu
cầu lương thực hàng ngày của xã hội, bổ sung phục hồi nguồn tài nguyên
rừng bị tàn phá.
C. Cây xanh có vai trò quan trọng trong đời sống con người.
D. Cây xanh bổ sung phục hồi nguồn tài nguyên rừng bị tàn phá
Câu 14: các bộ phận của thân gồm:
A. Thân, cành, chồi ngọn, chồi nách
B. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa
C. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa.
D. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách
Câu 15: Chồi nách có thể phát triển thành những bộ phận nào?
A. cành mang lá B. Thân chính C. Hạt D. Hoa
HẾT
Mã đề thi 209 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM: MÔN SINH 6
Thời gian làm bài: 15 phút (15 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:
Lớp: …
Câu 1: Thân cây to ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
- 3 -
B. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
C. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh : tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ
D. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
Câu 2: các bộ phận của thân gồm:
A. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa
B. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa.
C. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách

gừng, cây cải
C. Cây su hào, cây tỏi, cây cà rốt. D. Cây gừng, cây nghệ, cây
dong ta.
Câu 9: Có mấy loại thân?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 10: Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào đều là cây có rễ chùm?
A. Cây cam, cây cao su, cây mai B. Cây nhãn, cây sầu riêng, cây
đào
C. Cây xoài, cây ớt, cây Ôỉ D. Cây hành, cây lúa, cây ngô .
Câu 11: Đặc điểm của rễ móc là
A. rễ phình to.
B. rễ cây mọc ngược lên trên mặt đất do cây sống trong điều kiện thiếu
không khí.
C. rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác.
D. rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám.
Câu 12: Loại rễ nào giúp cây hô hấp được trong điều kiện thiếu không khí?
A. Rễ cọc B. Rễ chùm C. Rễ thở D. Rễ móc
Câu 13: Chồi nách có thể phát triển thành những bộ phận nào?
A. cành mang lá B. Thân chính C. Hạt D. Hoa
- 5 -
Câu 14: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm toàn cây
có rễ chùm:
A. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
B. Cây hành, cây cỏ mần trầu, cây lúa.
C. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
D. Cây chanh, cây cỏ mần trầu, cây lúa, cây dừa.
Câu 15: Mạch rây và mạch gỗ ở cây có chức năng:
A. Mạch gỗ vận chuyển chất hữu cơ, mạch rây vận chuyển nước và muối
khoáng hoà tan.
B. Vận chuyển chất hữu cơ

Câu 5: Thân cây to ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
B. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh : tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ
C. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
D. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
Câu 6: Chồi nách có thể xuất hiện ở vị trí nào?
A. Dọc thân B. lá C. Nách lá D. Ngọn
cành
Câu 7: các bộ phận của thân gồm:
A. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa
B. Thân, cành, chồi ngọn, chồi nách
C. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách
D. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa.
Câu 8: Cây dài ra do đâu?
- 7 -
A. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
B. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh: tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ.
C. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
D. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
Câu 9: Mạch rây và mạch gỗ ở cây có chức năng:
A. Mạch gỗ vận chuyển chất hữu cơ, mạch rây vận chuyển nước và muối
khoáng hoà tan.
B. Vận chuyển chất hữu cơ
C. Mạch rây vận chuyển chất hữu cơ, mạch gỗ vận chuyển nước và muối
khoáng hoà tan.
D. Vận chuyển nước và muối khoáng hoà tan
Câu 10: Đặc điểm của rễ móc là
A. rễ phình to.
B. rễ cây mọc ngược lên trên mặt đất do cây sống trong điều kiện thiếu
không khí.

Câu 3: Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn cây có thân rễ:
A. Cây khoai tây, cây cà chua, cây cải củ. B. Cây su hào, cây tỏi, cây cà
rốt.
C. Cây gừng, cây nghệ, cây dong ta. D. Cây dong ta, cây giềng, cây
gừng, cây cải
Câu 4: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm toàn cây
có rễ chùm:
A. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
B. Cây hành, cây cỏ mần trầu, cây lúa.
C. Cây chanh, cây cỏ mần trầu, cây lúa, cây dừa.
- 9 -
D. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
Câu 5: Mạch rây và mạch gỗ ở cây có chức năng:
A. Mạch gỗ vận chuyển chất hữu cơ, mạch rây vận chuyển nước và muối
khoáng hoà tan.
B. Vận chuyển chất hữu cơ
C. Mạch rây vận chuyển chất hữu cơ, mạch gỗ vận chuyển nước và muối
khoáng hoà tan.
D. Vận chuyển nước và muối khoáng hoà tan
Câu 6: Chồi nách có thể phát triển thành những bộ phận nào?
A. cành mang lá B. Thân chính C. Hạt D. Hoa
Câu 7: Cây dài ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
B. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh: tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ.
C. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
D. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
Câu 8: Thân cây to ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
B. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
C. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ

B. rễ cây mọc ngược lên trên mặt đất do cây sống trong điều kiện thiếu
không khí.
C. rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác.
D. rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám.
Câu 15: Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào đều là cây có rễ chùm?
A. Cây cam, cây cao su, cây mai B. Cây xoài, cây ớt, cây Ôỉ
C. Cây hành, cây lúa, cây ngô . D. Cây nhãn, cây sầu riêng, cây
đào
- 11 -
HẾT
Mã đề thi 570 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM: MÔN SINH 6
Thời gian làm bài: 15 phút (15 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:
Lớp: …
Câu 1: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm toàn cây
có rễ cọc:
A. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
B. Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng, cây dừa.
C. Cây dừa, cây hành, cây lúa, cây me.
D. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
Câu 2: các bộ phận của thân gồm:
A. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách
B. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa.
C. Thân, cành, chồi ngọn, chồi nách
D. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa
Câu 3: Thân cây to ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
B. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
C. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
D. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh : tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ

A. Cây hành, cây cỏ mần trầu, cây lúa.
B. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
C. Cây chanh, cây cỏ mần trầu, cây lúa, cây dừa.
D. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
- 13 -
Câu 12: Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào đều là cây có rễ chùm?
A. Cây cam, cây cao su, cây mai B. Cây nhãn, cây sầu riêng, cây
đào
C. Cây xoài, cây ớt, cây Ôỉ D. Cây hành, cây lúa, cây ngô .
Câu 13: Đặc điểm của rễ móc là
A. rễ phình to.
B. rễ cây mọc ngược lên trên mặt đất do cây sống trong điều kiện thiếu
không khí.
C. rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác.
D. rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám.
Câu 14: Cây dài ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh: tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ.
B. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
C. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
D. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
Câu 15: Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác.
A. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
B. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phân lớn không có khả
năng di chuyển, phản ứng chậm trước các kích thích của môi trường.
C. Thực vật rất đa dạng, phong phú.
D. Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất
HẾT
Mã đề thi628 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM: MÔN SINH 6
Thời gian làm bài: 15 phút (15 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:

A. Cây dong ta, cây giềng, cây gừng, cây cải B. Cây gừng, cây nghệ,
cây dong ta.
C. Cây khoai tây, cây cà chua, cây cải củ. D. Cây su hào, cây tỏi, cây cà
rốt.
Câu 7: Mạch rây và mạch gỗ ở cây có chức năng:
A. Mạch rây vận chuyển chất hữu cơ, mạch gỗ vận chuyển nước và muối
khoáng hoà tan.
B. Vận chuyển nước và muối khoáng hoà tan
C. Vận chuyển chất hữu cơ
D. Mạch gỗ vận chuyển chất hữu cơ, mạch rây vận chuyển nước và muối
khoáng hoà tan.
Câu 8: Cây dài ra do đâu?
A. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh: tầng sinh vỏ, tầng sinh trụ.
B. sự phân chia tế bào ở tầng sinh trụ
C. sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
D. sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ
Câu 9: Trong các nhóm cây sau đây, nhóm cây nào đều là cây có rễ chùm?
A. Cây xoài, cây ớt, cây Ôỉ B. Cây hành, cây lúa, cây ngô .
C. Cây cam, cây cao su, cây mai D. Cây nhãn, cây sầu riêng, cây
đào
Câu 10: Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm toàn cây
có rễ chùm:
A. Cây hành, cây cỏ mần trầu, cây lúa.
B. Cây bưởi, cây cà chua, cây cau, cây cải.
C. Cây chanh, cây cỏ mần trầu, cây lúa, cây dừa.
D. Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.
Câu 11: các bộ phận của thân gồm:
A. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách
- 16 -
B. Thân, cành, chồi ngọn, chồi nách

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
Mã đề: 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
Mã đề: 570
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
Mã đề: 628
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
- 18 -


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status