giáo án toán hình 7 - Pdf 23

giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
Phân phối chơng trình hình học 7
Tuần
Tiết
Bài dạy
Tuần
Tiết
Bài dạy
1
1 Hai góc đối đỉnh 20 36 Luyện tập
2 Luyện tập
21
37 Định lý Pitago
2
3 Hai đờng thẳng vuông góc 38 Luyện tập
4 Luyện tập
22
39 Luyện tập
3
5
Các góc tạo bởi 1 đờng thẳng cắt hai
đờng thẳng
40
Các trờng hợp bằng nhau của tam
giác vuông
6 Hai đờng thẳng song song
23
41 Luyện tập
4
7 Luyện tập 42 Thực hành ngoài trời
8

10
19 Luyện tập 54 Luyện tập
20 Hai tam giác bằng nhau
30
55 Tính chất tia phân giác của 1 góc
11
21 Luyện tập 56 Luyện tập
22
Trờng hợp bằng nhau thứ nhất của
tam giác c-c-c
31
57
Tính chất 3 đờng phân giác của
tam giác
12
23 Luyện tập 58 Luyện tập
24 Luyện tập
32
59 Tính chất đờng trung trực của đt
13
25 T/h bằng nhau thứ 2 của t. giác c-g-c 60 Luyện tập
26 Luyện tập 61 Tính chất 3 đờng trung trực tg
14
27 Luyện tập
33
62 Luyện tập
28
Trờng hợp bằng nhau thứ ba của tam
giác g-c-g
63

II. Kiểm tra bài cũ: (')
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Cả lớp làm bài trong 5'
- 2 học sinh lên bảng làm và rút ra nhận xét
- Giáo viên lấy 1 số kết quả của các em học
sinh khác.
? Em nào có chung nhận xét giơ tay
- Nếu có học sinh có nhận xét khác, giáo
viên để lại sau?2
- Giáo viên sử dụng tấm bìa lớn hình tam
giác lần lợt tiến hành nh SGK
- Cả lớp cùng sử dụng tấm bìa đã chuẩn bị
cắt ghép nh SGK và giáo viên hớng dẫn.
? Hãy nêu dự đoán về tổng 3 góc của một
tam giác
- 1 học sinh đứng tại chỗ nhận xét
- Giáo viên chốt lại bằng cách đo, hay gấp
hình chúng ta đều có nhận xét: tổng 3 góc
của tam giác bằng 180
0
, đó là một định lí
quan trọng.
- Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT, KL của
định lí
- 1 em lên bảng vẽ hình ghi GT, KL
? Bằng lập luận em nào có thể chứng minh
đợc định lí trên.
- Học sinh suy nghĩ trả lời (nếu không có

180A B C A A A+ + = + + =
1. Tổng ba góc của một tam giác (26')
?1
A
C
B
N
M
P

à
à
à
A
B
C
=
=
=

à
à
à
M
N
P
=
=
=
* Nhận xét:


Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
2
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
- Học sinh lên bảng trình bày
Ta có
à
à
1
B A=
(2 góc so le trong) (1)

à

2
C A=
(2 góc so le trong ) (2)
Từ (1) và (2) ta có:

à
à
à à
à

0
1 2
180A B C A A A+ + = + + =
(đpcm)
IV. Củng cố: (16')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1,2 (tr108-SGK)

0 0 0 0
180 180 180 (40 70 ) 110
180 (40 110 ) 30
x ADB
y

= = + =

= + =
Bài tập 2:
GT
ABCV

à
à
0 0
80 , 30B C= =
AD là tia phân giác
KL
ã
ã
, ?ADC ADB =
Xét
ABCV
có:
à
à
à
ã
0

A
A A= = =
Xét
ADCV
có :

à
ã
à
ã
0
1
0 0 0 0
180
180 (35 30 ) 115
A ADB C
ADC
+ + =
= + =
Xét
ADBV
có:
à
ã
à
ã
0
1
0 0 0 0
180


z
36
0
41
0
50
0
90
0
y
x
65
0
72
0
A
B
C
E
F
M
K
Q
R
- Học sinh 2: Phát biểu định lí tổng 3 góc của một tam giác, vẽ hình, ghi GT, KL và chứng
minh định lí.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên giới

ABCV
vuông tại A (
à
0
90A =
)
AB; AC gọi là cạnh góc vuông
BC (cạnh đối diện với góc vuông) gọi là
cạnh huyền.
?3
Theo định lí tổng 3 góc của tam giác ta có:

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
4
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
? Hai góc có tổng số đo bằng
0
90
là 2 góc
nh thế nào .
- Học sinh: 2 góc phụ nhau
? Rút ra nhận xét.
- Học sinh: Trong tam giác vuông 2 góc
nhọn phụ nhau
- Giáo viên chốt lại và ghi bảng
- Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh vẽ hình, ghi GT, KL
- Giáo viên vẽ hình và chỉ ra góc ngoài của
tam giác
- Học sinh chú ý làm theo.

à
B
- Học sinh:
ã
ACx
>
à
A
,
ã
ACx
>
à
B
? Rút ra kết luận.
- Học sinh phát biểu.
? Em hãy suy luận để có
ã
ACx
>
à
A
- Học sinh:Vì
ã
ACx
=
à
à
A B+
,

=


* Định lí: Trong tam giác vuông 2 góc nhọn
phụ nhau
GT
ã
ABC
vuông tại A
KL
à
à
0
90B C+ =
3. Góc ngoài của tam giác (15')

z
y
x
B
A
C
-
ã
ACx
là góc ngoài tại đỉnh C của
ABCV
* Định nghĩa: SGK
?4
* Định lí: SGK

BIK BAK>
(1)
b) SS:
ã
BIC

ã
BAC
: tơng tự ta có
ã
ã
KIC KAC> Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
5
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
(2)
Từ (1) và (2)


ã ã
ã ã
BIK KIC BAK KAC+ > +


ã
ã
BIC BAC>
)Vì AK; IK là tia nằm giữa các

Tuần 10 Ngày soạn:
Tiết 19 Ngày dạy:
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Thông qua bài tập nhằm khắc sâu cho học sinh về tổng các góc của tam giác, tính chất 2
góc nhọn của tam giác vuông, định lí góc ngoài của tam giác.
- Rèn kĩ năng tính số đo các góc.
- Rèn kĩ năng suy luận
B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8')
- Học sinh 1: Phát biểu định lí về 2 góc nhọn trong tam giác vuông, vẽ hình ghi GT, KL và
chứng minh định lí.
- Học sinh 2: Phát biểu định lí về góc ngoài của tam giác, vẽ hình ghi GT, KL và chứng
minh định lí.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh tính x, y tại hình 57, 58
? Tính
à
P
= ?
? Tính
à
?E =
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
Bài tập 6 (tr109-SGK)


60
0
1
x
N
P
M
I
Hình 57
Xét
V
MNP vuông tại M


à
à
0
90N P+ =
(Theo định lí 2 góc nhọn của
tam giác vuông)


à à
0 0 0
90 60 30P P= =
Xét
V
MIP vuông tại I


(định lí)
ã
0 0 0
90 35 125HBK = + =
0
125x =
Bài tập 7(tr109-SGK)

2
1
B
A
C
H
GT Tam giác ABC vuông tại A
AH BC

KL a, Các góc phụ nhau
b, Các góc nhọn bằng nhau
a) Các góc phụ nhau là:
à
1
A

à
B

à
à
à

- Làm bài tập 14, 15, 16, 17, 18 (tr99+100-SBT)
HD8: Dựa vào dấu hiệu : Một đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a và b tạo thành 1 cặp
góc so le trong (đồng vị) bằng nhau thì a song song b
Tuần 10 Ngày soạn:
Tiết 20 Ngày dạy:
hai tam giác bằng nhau
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết viết kí hiệu về sự bằng nhau
của 2 tam giác theo qui ớc viết tên các đỉnh tơng ứng theo cùng một thứ tự.
- Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, các góc bằng nhau
- Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét.
B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ 2 tam giác của hình 60
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ 60
- Học sinh 1: Dùng thớc có chia độ và thớc đo góc đo các cạnh và các góc của tam giác
ABC
- Học sinh 2: Dùng thớc có chia độ và thớc đo góc đo các cạnh và các góc của tam giác
A'B'C'
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên quay trở llại bài kiểm tra: 2 tam
giác ABC và A'B'C' nh vậy gọi là 2 tam giác
bằng nhau.
? Tam giác ABC và A'B'C' có mấy yếu tố
bằng nhau.Mấy yếu tố về cạnh, góc.
-Học sinh:
ABCV



ABCV

V
A'B'C' là 2 tam giác bằng
nhau
- Hai đỉnh A và A', B và B', C và C' gọi là
đỉnh tơng ứng

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
8
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Tơng tự với các cạnh tơng ứng.
? Hai tam giác bằng nhau là 2 tam giác nh
thế nào .
- Học sinh suy nghĩ trả lời (2 học sinh phát
biểu)
- Ngoài việc dùng lời để định nghĩa 2 tam
giác ta cần dùng kí hiệu để chỉ sự bằng nhau
của 2 tam giác
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu phần 2
? Nêu qui ớc khi kí hiệu sự bằng nhau của 2
tam giác
- Học sinh: Các đỉnh tơng ứng đợc viết theo
cùng thứ tự
- Giáo viên chốt lại và ghi bảng.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài

ABCV
=
V
A'B'C' nếu:
à
à
à
à
à
à
' ', ' ', ' '
', ', '
AB A B BC B C AC A C
A A B B C C
= = =



= = =


?2
a)
V
ABC =
V
MNP
b) Đỉnh tơng ứng với đỉnh A là M
Góc tơng ứng với góc N là góc B
Cạnh tơng ứng với cạnh AC là MP

0 0 0
0
180 ( )
180 120 60
60
A B C
A
D A
= +
= =
= =
BC = EF = 3 (cm)
IV. Củng cố: (9')
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 10 (tr111-SGK)
- Học sinh lên bảng làm
Bài tập 10:
V
ABC =
V
IMN có
à à
à
à
à
, ,
, ,
AB MI AC IN BC MN
A I C N M B
= = =



Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
9
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
Tuần 11 Ngày soạn:
Tiết 21 Ngày dạy:
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau để nhận biết ra hai tam giác
bằng nhau
- Từ 2 tam giác bằng nhau chỉ ra các góc bằng nhau, các cạnh bằng nhau
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, ghi kí hiệu tam giác bằng nhau
B. Chuẩn bị:
- Thớc thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (10')
- Học sinh 1: Phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, ghi bằng kí hiệu.
- Học sinh 2: Làm bài tập 11(tr112-SGK)
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12
- Học sinh đọc đề bài
? Viết các cạnh tơng ứng, so sánh các cạnh
tơng ứng đó.
- 1 học sinh lên bảng làm
? Viết các góc tơng ứng.
- Cả lớp làm bài và nhận xét bài làm của
bạn.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 13

A H B I C K
= = =



= = =


$
(theo định nghĩa 2 tam giác bằng nhau)
Mà AB = 2cm; BC = 4cm;
à
0
40B =


V
HIK = 2cm, IK = 4cm,
0
40I =
$
Bài tập 13 (tr112-SGK)

V
ABC =
V
DEF


AB DE

giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
Các đỉnh tơng ứng của hai tam giác là:
+ Đỉnh A tơng ứng với đỉnh K
+ Đỉnh B tơng ứng với đỉnh I
+ Đỉnh C tơng ứng với đỉnh H
Vậy
V
ABC =
V
KIH
IV. Củng cố: (5')
- Hai tam giác bằng nhau là 2 tam giác có các cạnh tơng ứng bằng nhau, các góc tơng ứng
bằng nhau và ngợc lại.
- Khi viết kí hiệu 2 tam giác bằng nhau ta cần phải chú ý các đỉnh của 2 tam giác phải t-
ơng ứng với nhau.
- Để kiểm tra xem 2 tam giác bằng nhau ta phải kiểm tra 6 yếu tố: 3 yếu tố về cạnh (bằng
nhau), và 3 yếu tố về góc (bằng nhau)
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Ôn kĩ về định nghĩa 2 tam giác bằng nhau
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 22, 23, 24, 25, 26 (tr100, 101-SBT)
- Đọc trớc Đ3

Tuần 11 Ngày soạn:
Tiết 22 Ngày dạy:
trờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
cạnh-cạnh-cạnh
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của 2 tam giác
- Biết cách vẽ một tam giác biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trờng hợp bằng nhau cạnh -

,
à
B

à
'B
,
à
C

à
'C
. Em có nhận xét
gì về 2 tam giác này.
- Cả lớp làm việc theo nhóm, 2 học sinh lên
bảng trình bày.
? Qua 2 bài toán trên em có thể đa ra dự
đoán nh thế nào.
- Học sinh phát biểu ý kiến.
- Giáo viên chốt.
- 2 học sinh nhắc lại tc.
- Giáo viên đa lên màn hình:
Nếu
V
ABC và
V
A'B'C' có: AB = A'B', BC =
B'C', AC = A'C' thì kết luận gì về 2 tam giác
này.
- Học sinh suy nghĩ trả lời.


V
ABC =
V
A'B'C' vì có 3 cạnh bằng
nhau và 3 góc bằng nhau
* Tính chất: (SGK)
- Nếu
V
ABC và
V
A'B'C' có: AB = A'B', BC
= B'C', AC = A'C' thì
V
ABC =
V
A'B'C'
?2
V
ACD và
V
BCD có:
AC = BC (gt)
AD = BD (gt)
CD là cạnh chung


V
ACD =
V

V
ABD có: AB chung, AC = AD (gt), BC = BD (gt)


V
ABC =
V
ABD
+ Hình 69:
V
MPQ và
V
QMN có: MQ = QN (gt), PQ = MN (gt), MQ chung


V
MPQ =
V
QMN (c.c.c)
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Vẽ lại các tam giác trong bài học
- Hiểu đợc chính xác trờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh
- Làm bài tập 18, 19 (114-SGK)
- Làm bài tập 27, 28, 29, 30 ( SBT )

Tuần 12. Ngày soạn:
Tiết 23. Ngày dạy:
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Khắc sâu cho học sinh kiến thức trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác: c.c.c qua rèn kĩ

- 1 học sinh lên bảng ghi GT, KL.
- 1 học sinh lên bảng làm câu a, cả lớp làm
bài vào vở.
- Để chứng minh
ã
ã
ADE DBE
=
ta đi chứng
minh 2 tam giác chứa 2 góc đó bằng nhau.
đố là 2 tam giác nào.
- HS:
V
ADE và
V
BDE.
- Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu SGK bài
tập 20
- HS nghiên cứu trong SGK khoảng 3' sau đó
vẽ hình vào vở.
- 2 học sinh lên bảng vẽ hình.
- GV đa lên máy chiếu phần chú ý trang 115
- SGK
- Hs ghi nhớ phần chú ý
? Đánh dấu những đoạn thẳng bằng nhau
- 1 học sinh lên bảng làm.
BT 18 (tr114-SGK)
GT
V
ADE và

=
Bài giải
a) Xét
V
ADE và
V
BDE có: AD = BD; AE =
EB (gt) DE chung

V
ADE =
V
BDE (c.c.c)
b) Theo câu a:
V
ADE =
V
BDE


ã
ã
ADE DBE
=
(2 góc tơng ứng)
BT 20 (tr115-SGK)

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
14
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.

C
A
- Xét
V
OBC và
V
OAC có:
OB OA (gt)
BC AC (gt)
OC chung
=


=





V
OBC =
V
OAC (c.c.c)


ả ả
1 1
O O
=
(2 góc tơng ứng)

- HS2: Khi nào ta có thể kết luận
V
ABC=
V
A'B'C' theo trờng hợp cạnh-cạnh-cạnh?
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh đọc, nghiên cứu đầu bài
khoảng 2'.
? Nêu các bớc vẽ.
- HS:
+ Vẽ góc XOY và tia Am
+ Vẽ cung trong (O, r) cắt Ox tại B, cắt Oy
tại C.
+ Vẽ cung tròn (A, r) cắt Am tại D.
+ Vẽ tia AE ta đợc
ã
ã
DEA xOy=
.
? Vì sao
ã
ã
DEA xOy=
.
BT 22 (tr115-SGK)
m
r
r
x

- HS: chứng minh
ã
ã
CAB DAB
=
.
- HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên
trình bày.
ã
ã
BOC EAD=
HAY
ã
ã
EAD xOy
=
* Chú ý:
BT 23 (tr116-SGK)

3
2
C
A
D
B
GT
AB = 4cm
(A; 2cm) và (B; 3cm) cắt nhau
tại C và D
KL AB là tia phân giác góc CAD

0 0
A 50 ,B 75
= =
. Tính các góc còn lại của mỗi tam
giác.
Câu 2: (6đ) Cho hình vẽ, chứng minh
ã
ã
ADC BCD=
D
C
A
B
* Đáp án:
Câu 1
- Tính mỗi góc đợc 1 điểm.
V
ABC =
V
DEF


à
à
$
$
à
$
A D;B E;C F
= = =

AD = BC (gt)
DC chung


V
ACD =
V
BDC (c.c.c) (3đ)


ã
ã
ADC BCD=
(2đ)
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Ôn lại cách vễ tia phân giác của góc, tập vẽ góc bằng một góc cho trớc
- Làm các bài tập 33

35 (sbt)
Tuần: 13. Ngày soạn:
Tiết: 25. Ngày dạy:
trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
cạnh-góc-cạnh

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
17
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
A. Mục tiêu:
- HS nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh của 2 tam giác, biết cách vẽ tam giác
biết 2 cạnh và góc xen giữa.

ABC và
V
A'B'C' có những cặp canh nào
bằng nhau.
- HS: AB = A'B'; BC = B'C'; AC = A'C'
? Rút ra nhận xét gì về 2
V
trên.
- HS:
V
ABC =
V
A'B'C'
- GV đa tính chất lên máy chiếu
- 2 học sinh nhắc lại tính chất
- Học sinh làm bài cá nhân.
1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen
giữa (8')
* Bài toán

70
0
3cm
2cm
y
x
B
A
C
- Vẽ

B B '=
BC = B'C'
Thì
V
ABC =
V
A'B'C' (c.g.c)

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
18
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
- Giải thích hệ quả nh SGK
? Tại sao
V
ABC =
V
DEF
? Từ những bài toán trên hãy phát biểu trờng
hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh áp dụng vào
tam giác vuông.
- HS phát biểu
- 3 học sinh nhắc lại
?2
V
ABC =
V
ADC
Vì AC chung
CD = CB (gt)
ã


1 2
A A=
(gt); cạnh AD chung
H.83:
V
GHK =
V
KIG (c.g.c) vì
ã
ã
KGH GKI=
(gt); IK = HG (gt); GK chung
H.84: Không có tam giác nào bằng nhau
- GV y/c học sinh làm bài tập 26 theo nhóm, đại diện nhóm trình bày kết quả, GV đa
bảng phụ ghi lời giải đã sắp xếp lên bảng, học sinh đối chiếu kết quả của nhóm mình.
+ Sắp xếp: 5, 1, 2, 4, 3
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Vẽ lại tam giác ở phần 1 và ?1
- Nắm chắc tính chất 2 tam giác bằng nhau cạnh-góc-cạnh
- Làm bài tập 24, 25, 26, 27, 28 (tr118, 119 -sgk); bài tập 36; 37; 38 SBT. Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
19
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
Tuần: 13. Ngày soạn:.
Tiết: 26. Ngày dạy:
Luyện tập
A. Mục tiêu:

ADC
đã có: AB = AD; AC chung
thêm:
ã
ã
BAC DAC=
b)
V
AMB =
V
EMC
đã có: BM = CM;
ã
ã
AMB EMC=
thêm: MA = ME
c)
V
CAB =
V
DBA
đã có: AB chung;
à
$
A B 1v= =
thêm: AC = BD
BT 28 (tr120 - SGK)
V
DKE có
à

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
20
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
- HS đọc đề bài, cả lớp theo dõi
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, cả lớp làm vào
vở.
? Ghi GT, KL của bài toán.
? Quan sát hình vẽ em cho biết
V
ABC và
V
ADF có những yếu tố nào bằng nhau.
- HS: AB = AD; AE = AC;
à
A
chung
?
V
ABC và
V
ADF bằng nhau theo trờng
hợp nào.
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở.

y
x
A
B
D

AD AB (gt)
AC AE
DE BE (gt)
=

=

=



V
ABC =
V
ADE (c.g.c)
IV. Củng cố: (5')
- Để chứng minh 2 tam giác bằng nhau ta có các cách:
+ chứng minh 3 cặp cạnh tơng ứng bằng nhau (c.c.c)
+ chứng minh 2 cặp cạnh và 1 góc xen giữa bằng nhau (c.g.c)
- Hai tam giác bằng nhau thì các cặp cạnh tơng ứng bằng nhau, các góc tơng ứng bằng
nhau
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Học kĩ, nẵm vững tính chất bằng nhau của 2 tam giác trờng hợp cạnh-góc-cạnh
- Làm các bài tập 40, 42, 43 - SBT , bài tập 30, 31, 32 (tr120 - SGK)

Tuần: 14. Ngày soạn:
Tiết: 27. Ngày dạy:
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố hai trờng hợp bằng nhau của hai tam giác: Cạnh-cạnh-cạnh và Cạnh- góc cạnh.

ã
ã
'ABC A BC=
? Hai góc này có bằng nhau không.
- HS: Không bằng nhau đợc.
? Một đờng thẳng là trung trực của AB thì
nó thoả mãn các điều kiện nào.
- HS: + Đi qua trung điểm của AB
+ Vuông góc với AB tại trung điểm
- Yêu cầu học sinh vẽ hình
1. Vẽ trung trực của AB
2. Lấy M thuộc trung trực (TH1: M

I,
TH2: M

I)
- 1 học sinh vẽ hình ghi GT, KL
HD: ? MA = MB



V
MAI =
V
MBI


IA = IB,
ã

GT
V
ABC và
V
A'BC
BC = 3cm, CA = CA' = 2cm
ã
ã
0
' 30ABC A BC= =
KL
V
ABC


V
A'BC
CM:
Góc ABC không xen giữa AC, BC,
ã
'A BC

không xen giữa BC, CA'
Do đó không thể sử dụng trờng hợp cạnh-
góc-cạnh để kết luận
V
ABC =
V
A'BC đợc
BT 31 (12')

AIM BIM=
(GT), MI chung


V
AIM =
V
BIM (c.g.c)

AM = BM
BT 32(10).
GT AH = HK, AK

BC
KL Tìm các tia phân giác
CM
Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
22
E
A
D
B C
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
- HS:
ã
ã
ABH KBH=

ABH =
V
KBH (c.g.c)
Do đó
ã
ã
ABH KBH=
(2 góc tơng ứng).

BH là phân giác của
ã
ABK
.
IV. Củng cố: (1')
- Các trờng hợp bằng nhau của tam giác.
V. H ớng dẫn học ở nhà :(1')
- Làm bài tập 30, 35, 37, 39 (SBT)
- Nắm chắc tính chất 2 tam giác bằng nhau.

Tuần: 14. Ngày soạn:
Tiết: 28. Ngày dạy:

trờng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc-cạnh-góc
A. Mục tiêu:
- HS nắm đợc trờng hợp bằng nhau g.c.g của hai tam giác, biết vận dụng trờng hợp góc-
cạnh-góc chứng minh cạnh huyền góc nhọn của hai tam giác vuông
- Biết vẽ 1 tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề với cạnh đó.
- Bớc đầu sử dụng trờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc, trờng hợp cạnh huyền góc nhọn
của tam giác vuông, từ đó suy ra các cạnh tơng ứng, các góc tơng ứng bằng nhau

=
+ Bx cắt Cy tại A


V
ABC
- Y/c 1 học sinh lên bảng vẽ.
1. Vẽ tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề
a) Bài toán : SGK
B
C
C'
B'
A
A'

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
23
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
- GV: Khi ta nói một cạnh và 2 góc kề thì ta
hiểu 2 góc này ở vị trí kề cạnh đó.
? Tìm 2 góc kề cạnh AC
- HS: Góc A và góc C
- GV treo bảng phụ:
BT 2: a) Vẽ
V
A'B'C' biết B'C' = 4 cm
à
0
' 60B

? Hãy xét
V
ABC,
V
A'B'C' và cho biết
à
B

à
'B
, BC B'C',
à
C

à
'C
- HS dựa vào 2 bài toán trên để trả lời.
- GV: Nếu
V
ABC,
V
A'B'C' thoả mãn 3 điều
kiện đó thì ta thừa nhận 2 tam giác đó bằng
nhau
? Hãy phát biểu tính chất thừa nhận đó.
- HS: Nếu 1 cạnh và 2 góc kề của tam giác
này bằng 1 cạnh và 2 góc kề của tam giác
kia thì 2 tam giác bằng nhau.
- Treo bảng phụ:
a) Để

- đại diện 1 nhóm lên điền bảng.
- GV tổ chức thống nhất kết quả.
- Y/c học sinh quan sát hình 96. Vậy để 2
tam giác vuông bằng nhau thì ta chỉ cần đk
gì?
- HS: 1 cạnh góc vuông và 1 góc nhọn kề
cạnh ấy của tam giác vuông này bằng

2 tam giác vuông bằng nhau.
Đó là nội dung hệ quả.
- HS phát biểu lại HQ.
- Treo bảng phụ hình 97
? Hình vẽ cho điều gì.
b) Chú ý: Góc B, góc C là 2 góc kề cạnh BC
AB = A'B'
BC = B'C',
à
B
=
à
'B
, AB = A'B'
V
ABC =
V
A'B'C' (c.g.c)
2. Tr ờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc
* xét
V
ABC,

0
90A
=
;
V
HIK,
à
0
90H
=
AB = HI,
à
B I
=
$


V
ABC =
V
HIK
b) Bài toán

Giáo viên thực hiện Phạm Thị Thanh Hơng
24
giáo án hình học 7 Trờng Thcs Tân lậpSông lô - Vĩnh Phúc.
?Dự đoán
V
ABC,
V


à
à
B E=
- HS dựa vào phân tích chứng minh
- Bài toán này

từ TH3

nó là một hệ
quả của trờng hợp 3. Háy phát biểu HQ.
- 2 học sinh phát biểu HQ.
GT
V
ABC,
à
0
90A
=
,
V
DEF,
à
0
90D
=
BC = EF,
à
à
B E=


V
DEF
à
0
( 90 )D
=
à
à
0
90F E=


à
à
C F
=
Xét
V
ABC,
V
DEF:
à
à
B E=
(gt) BC = EF (gt)
à
à
E F=
(cmt)


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status