slide bài giảng lý thuyết kiểm toánbài giảng lý thuyết kiểm toán đại học thương mạichương 2 hệ thống kiểm soát nội bộ chương 2 hệ thống kiểm soát nội bộ - Pdf 23

1
1. Khái niệm và mục tiêu,nhiệm vụ của HTKSNB
2. Các bộ phận cấu thành của HTKSNB
3. Những vấn đề cần chú ý khi thiết lập HTKSNB
4. Những hạn chế vốn có của HTKSNB
5. Nghiên cứu, đánh giá HTKSNB của kiểm toán
viên
Ch
Ch
ng 2ươ
ng 2ươHỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
(Internal Control System- ICS)
(Internal Control System- ICS)
2
1- Khái niệm, mục tiêu, nhiệm vụ
1- Khái niệm, mục tiêu, nhiệm vụ
của HT KSNB
của HT KSNB
1.1
1.1Khái niệm
Khái niệm
1.2 M
1.2 M
ục tiêu của ICS

đ
đ
ứng
ứng
đ
đ
ầu doanh nghiệp cần biết những
ầu doanh nghiệp cần biết những
g
g


trong doanh nghiệp của m
trong doanh nghiệp của m


nh?
nh?

Ng
Ng
ư
ư
ời
ời
đ
đ
ứng
ứng
đ


Phân công chức n
Phân công chức n
ă
ă
ng, nhiệm vụ cho từng bộ
ng, nhiệm vụ cho từng bộ
phận, từng cá nhân
phận, từng cá nhân

Quy định c
Quy định c


c thủ tục kỹ thuật nghiệp vụ
c thủ tục kỹ thuật nghiệp vụ

X
X


c lập hệ thống th
c lập hệ thống th


ng tin, b
ng tin, b


o c

Khái niệm
(1) Hệ thống kiểm soát nội bộ là toàn bộ
(1) Hệ thống kiểm soát nội bộ là toàn bộ
những chính sách và thủ tục kiểm soát do
những chính sách và thủ tục kiểm soát do
Ban Giám đốc của đơn vị thiết lập nhằm
Ban Giám đốc của đơn vị thiết lập nhằm
đảm bảo việc quản lý chặt chẽ và hiệu
đảm bảo việc quản lý chặt chẽ và hiệu
quả của các hoạt động trong khả năng có
quả của các hoạt động trong khả năng có
thể. (IAS 400)
thể. (IAS 400)
6

Khái niệm
Khái niệm
(ti
(ti
ếp)
ếp)
(2) Theo (COSO): Kiểm soát nội bộ là 1 qui trình chịu ảnh
(2) Theo (COSO): Kiểm soát nội bộ là 1 qui trình chịu ảnh
hưởng bởi Hội đồng Quản trị, các nhà quản lý và các
hưởng bởi Hội đồng Quản trị, các nhà quản lý và các
nhân viên khác của 1 tổ chức, được thiết kế để cung cấp
nhân viên khác của 1 tổ chức, được thiết kế để cung cấp
sự đảm bảo hợp lý trong việc thực hiện các mục tiêu mà
sự đảm bảo hợp lý trong việc thực hiện các mục tiêu mà
Hội đồng quản trị, các nhà quản lý mong muốn là:

ng
+ Tính ch
+ Tính ch


t đáng tin c
t đáng tin c


y c
y c


a các báo cáo tài chính
a các báo cáo tài chính
+ S
+ S


tuân th
tuân th


các lu
các lu


t l
t l


cho việc thiết lập một văn hóa phù hợp nhằm hỗ trợ
cho việc thiết lập một văn hóa phù hợp nhằm hỗ trợ
cho quy trình KSNB hiệu quả, giám sát tính
cho quy trình KSNB hiệu quả, giám sát tínhhiệu quả
hiệu quả
của hệ thống này một cách liên tục. Tất cả các thành
của hệ thống này một cách liên tục. Tất cả các thành
viên của tổ chức đều tham gia vào quy trình này.
viên của tổ chức đều tham gia vào quy trình này.
8
Trách nhiệm của nhà quản lý
Trách nhiệm của nhà quản lý
-
Nhà quản lý phải thiết lập và duy tr
Nhà quản lý phải thiết lập và duy tr


việc kiểm
việc kiểm
soát toàn diện
soát toàn diện
đơ
đơ
n vị m
n vị m



đ
đ
ộ hợp lý (nh
ộ hợp lý (nh
ư
ư
ng không tuyệt đối) rằng
ng không tuyệt đối) rằng
BCTC
BCTC
đư
đư
ợc tr
ợc tr


nh bày hợp lý
nh bày hợp lý
-
Khi phát triển c
Khi phát triển c
ơ
ơ
cấu KS, nhà quản lý cần cân
cấu KS, nhà quản lý cần cân
nhắc giữa lợi ích và chi phí của việc kiểm soát
nhắc giữa lợi ích và chi phí của việc kiểm soát
9



năng c


a c
a c
ác
ác
ho
ho


t đ
t đ


ng
ng
Mục tiêu thông tin:
Mục tiêu thông tin:
Độ tin c
Độ tin c


y, tính hoàn thi
y, tính hoàn thi




:
:
S
S


tuân th
tuân th


pháp lu
pháp lu


t và
t và
quy đ
quy đ


nh
nh
1.2 Mục tiêu của Hệ thống KSNB
1.2 Mục tiêu của Hệ thống KSNB
10
Mục tiêu của Hệ thống KSNB (tiếp)

Mục tiêu kết quả hoạt động:
Mục tiêu kết quả hoạt động:

11
Mục tiêu của Hệ thống KSNB (tiếp)

Mục tiêu thông tin:
Mục tiêu thông tin:
Độ tin cậy, tính hoàn thiện và
Độ tin cậy, tính hoàn thiện vàcập nhật của thông tin tài chính và TT quản lý
cập nhật của thông tin tài chính và TT quản lý

Các báo cáo cần thiết được lập đúng hạn và đáng
Các báo cáo cần thiết được lập đúng hạn và đáng
tin cậy để ra quyết định trong nội bộ DN
tin cậy để ra quyết định trong nội bộ DN

Thông tin gửi đến Ban GĐ, HĐQT, các cổ đông và
Thông tin gửi đến Ban GĐ, HĐQT, các cổ đông và
các cơ quan qu
các cơ quan qu


n l
n l
ý
ý
phải có chất lượng và tính nhất
phải có chất lượng và tính nhất
quán


a NN
a NN

Các yêu cầu
Các yêu cầu
qu
qu


n lý
n lý
Các chính sách và quy trình nghiệp vụ của
Các chính sách và quy trình nghiệp vụ của
DN.
DN.
Mục tiêu của Hệ thống KSNB (tiếp)
13
1.3
1.3
Nhi
Nhi


m v
m v
ụ c

ệth
th


ng x
ng x


lý nghi
lý nghi


p v
p v


- Bảo vệ đơn v
- Bảo vệ đơn v


trư
trư


c nh
c nh


2. Các b
2. Các b


ph
ph


n c
n c


u thành
u thành
c
c


a h
a h


th
th


ng ki
ng ki



nhận thức và hành động của các nhà
nhận thức và hành động của các nhà
quản lý đơn vị
quản lý đơn vị
17
Một số nhân tố chính thuộc về môi
Một số nhân tố chính thuộc về môi
trường kiểm soát
trường kiểm soát
(1). Trình độ, ý thức, nhận thức, đạo đức, triết lý, phong
(1). Trình độ, ý thức, nhận thức, đạo đức, triết lý, phong
cách điều hành của Ban Giám đốc, Hội đồng Quản trị
cách điều hành của Ban Giám đốc, Hội đồng Quản trị
(2). Cơ cấu tổ chức của đơn vị
(2). Cơ cấu tổ chức của đơn vị
(3). Đội ngũ nhân sự
(3). Đội ngũ nhân sự
(4). Kế hoạch và dự toán
(4). Kế hoạch và dự toán
(5). Kiểm toán nội bộ
(5). Kiểm toán nội bộ
(6). Các phương pháp truyền đạt sự phân công quyền hạn
(6). Các phương pháp truyền đạt sự phân công quyền hạn
(7). Các yếu tố bên ngoài
(7). Các yếu tố bên ngoài
=>
=>
Ảnh hưởng
Ảnh hưởng
của môi trường KS đến hiệu quả của ICS
tài chính, hệ
tài chính, hệ
thống kế toán không những cung cấp những
thống kế toán không những cung cấp những
thông tin cần thiết cho quá trình quản lý, mà
thông tin cần thiết cho quá trình quản lý, mà
còn đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm
còn đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm
soát các mặt hoạt động của đơn v
soát các mặt hoạt động của đơn v


, nên nó là
, nên nó là
một bộ phận quan trọng của Kiểm soát nội bộ.
một bộ phận quan trọng của Kiểm soát nội bộ.
19Các yêu cầu của hệ thống kế toán:
Các yêu cầu của hệ thống kế toán:
-
-
Tính trung thực
Tính trung thực
(Validity)
(Validity)
- Sự phê chuẩn

- Chuyển sổ và tổng hợp chính xác (Posting &
summarization)
summarization)
20
2.3 Các thể thức kiểm soát
2.3 Các thể thức kiểm soát
* Khái ni
* Khái ni


m:
m:“

Là những chính sách, thủ tục giúp cho việc thực
Là những chính sách, thủ tục giúp cho việc thực
hiện các chỉ đạo của người quản lý. Nó đảm bảo
hiện các chỉ đạo của người quản lý. Nó đảm bảo
các hoạt động cần thiết để quản lý các rủi ro có
các hoạt động cần thiết để quản lý các rủi ro có
thể phát sinh trong quá trình thực hiện các mục
thể phát sinh trong quá trình thực hiện các mục
tiêu của doanh nghiệp“.
tiêu của doanh nghiệp“.
21
Rất đa dạng, có thể bao gồm:
Rất đa dạng, có thể bao gồm:
+ Kiểm tra, so sánh, phê duyệt các số liệu, tài liệu

thi
thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
H
H


th
th


ng ki
ng ki


m soát n
m soát n


i
i
b
b



Chứng từ và sổ sách đầy đủ
Chứng từ và sổ sách đầy đủ

Bảo vệ tài sản vật chất và sổ sách
Bảo vệ tài sản vật chất và sổ sách

Kiểm tra độc lập
Kiểm tra độc lập

Phân tích rà soát
Phân tích rà soát
24
5 yếu tố cơ bản của HTKSNB
5 yếu tố cơ bản của HTKSNB
1.
1.
Giám sát của Ban lãnh đạo và văn hóa
Giám sát của Ban lãnh đạo và văn hóa
DN
DN
2.
2.
Nhận biết và đánh giá rủi ro
Nhận biết và đánh giá rủi ro
3.
3.
Các hoạt động kiểm soát và phân nhiệm
Các hoạt động kiểm soát và phân nhiệm
4.
4.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status