bài giảng đại số 9 chương 1 bài 3 liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Pdf 25

TaiLieu.VN
BÀI 3:
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP
NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 9
TaiLieu.VN
KIỂM TRA BÀI CŨ
2
Tìm x để các biểu thức sau xác định ?
2x - 3
B=A=
A – Có nghĩa
2
1
0
2
1
≤⇔
≥−⇔
x
x
x−
2
1
B– Có nghĩa
1
22
022
≥⇔
≥⇔
ba,
xác định và không âm nên
ba
Xác định và không âm
( ) ( ) ( )
bababa
222
==
-Hãy cho biết ĐL trên CM dựa
trên cơ sở nào ?
- Nhắc lại công thức tổng quát
của định lý đó?
Chú ý: Với
cbacbacba 0,, =≥
TaiLieu.VN
Tiết 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
100.4.81100.4.81 ==
bababa 0, =⇒≥
2544,149=
1. ĐỊNH LÝ:
2. ÁP DỤNG:
a/ Quy tắc khai phương một tích
Chiều từ trái sang phải Em hãy phát
biểu bằng lời?
Muốn khai phương một tích các thừa số không âm, ta có thể
khai phương từng thừa số rồi nhân kết quả lại với nhau.
Ví dụ 1: áp dụng quay tắc khai phương một tích hãy tính:
a) b)

a/ Quy tắc khai phương một tích
Muốn khai phương một tích các thừa số không âm, ta có thể
khai phương từng thừa số rồi nhân kết quả lại với nhau.
b/ Quy tắc nhân các căn bậc hai
Muốn khai căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân
các số dưới dấu căn lại với nhau rồi khai phương kết quả đó.
Chú ý: Với hai biểu thức A,B không âm ta có
BABA =
Đặc biệt, với biểu thức A không âm ta có:
( )
AAA ==
2
2
Các em tự đọc ví dụ 3
TaiLieu.VN
Tiết 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
bababa 0, =⇒≥
BABA =
1. ĐỊNH LÝ:
2. ÁP DỤNG:
a/ Quy tắc khai phương một tích
b/ Quy tắc nhân các căn bậc hai
Chú ý: Với hai biểu thức A,B không âm ta có
Đặc biệt, với biểu thức A không âm ta có:
( )
AAA ==
2
2
?4 Rút gọn các biểu thức sau ( với a, b không âm)
2


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status