bài giảng đại số 9 chương 1 bài 7 biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt) - Pdf 25

TaiLieu.VN
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN
.
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
300327
−+
Bài 2: So sánh
53vµ7
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
3.10033.9300327
−+=−+
3.1033.3
−+=
( )
363.1013
−=−+=
Để rút gọn được biểu thức trên em đã vận dụng phép biến đổi đưa một thừa
số ra ngoài dấu căn.
BAB.A:cãta,0BmµB,AthøcbiÓuhaiVíi
2
=≥
Bài Giải
Để rút gọn được biểu thức trên em đã áp dụng
phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai nào ?
Bài 1.
Bài 2.
4977
2
==

Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
2
)
3
a
5
)
7
a
b
b
2
)
3
a
=
2
2.3
3
=
6
3
5
)
7
a
b
b
35
7

≥ ≠
B
BA.
=
Mẫu của
biểu thức
lấy căn
Biểu thức
lấy căn
không có
mẫu
Có biểu thức lấy căn là biểu thức
nào?Mẫu là bao nhiêu?
2
3
2.3
3.3
=
Làm thế nào để khử mẫu ( 7b) của
biểu thức lấy căn?
5
7 7
.7
.
b
b b
a
=
TaiLieu.VN
ĐẠI SỐ 9

4
)a
5
4.5
5.
=
2
5
5.4
=
5
52
=
125
3
:1ch¸C)b
3.
125
125
5.12
=
2
2
125
5.5.3
=
125
155
=
25

)a2(
a6
=
2
a2
a6
=
)0avíi(
>
5.25
3
=
TaiLieu.VN
ĐẠI SỐ 9
(Tiếp theo)
1.Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
Tổng quát:
A
B
=
A.B
B
2
Với các biểu thức A, B mà
. 0, 0A B B
≥ ≠
B
BA.
=
Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu :

)b
+
10.
( 3 1)
( 3 1)
( 3 1. )


=
+
13
)13.(10


=
)13(5
−=
2
)13.(10

=
Căn thức
ở mẫu
Mẫu thức
không còn
căn
3 1 −
là biểu thức liên hợp của
13 +
Chú ý

=
2.Trục căn thức ở mẫu :
Ví dụ 2:Trục căn thức ở mẫu
5
)
2 3
a
10
)
3 1
b
+
6
)
5 3
c

Bài giải
32
5
)a
3
5. 3
2 3.
=
3.2
35
=
6
35

( 5
)
3)
( 5 3)
+
=
− +
35
)35(6

+
=
)35(3 +=
2
)35(6
+
=
và (( 5 3) 5 3)+ −
Chú ý
Là hai biểu thức liên hợp của nhau
)( BA +
)( và BA −
Là hai biểu thức liên hợp của nhau

))((
22
BABABABA
−=−=−+⇒
(Với )
0≥A

)(
BA
BAC


=
_ _
+
+ +
BA
C
+
BA
BAC


=
)(
))((
)(
BABA
BAC
−+

=
_
_
+
+ +
TaiLieu.VN

A B
A B
=

±

c) Với các biểu thức A,B,C mà:
0, 0A B vaA B
≥ ≥ ≠
Ta có:
( )C C A B
A B
A B
=

±

. Trục căn thức ở mẫu :
?2
5 2
) ,
3 8
a
b
Với b > 0
5 2
) ,
5 2 3 1
a
b

(Hoặc )
5
3 8
=
5
3.2 2
=
5 2
12
2
*)
b
=
2 b
b
Với b > 0
. Trục căn thức ở mẫu :
?2
2
*)
1
a
a
=

2 (1 )
(1 )(1 )
a a
a a
+

=
+−
+
=

b
)57(2
2
)57(4
57
)57(4
)5()7(
)57(4
57
4
)
22
−=

=


=


=
+
c
)0 (
4

50
3
,b
27
)31(
,
2

c
Bài giải
600
1
,a
60
6
10.6
6
100.6
6
6.100.6
6.1
100.6
1
2
=====
50
3
,b
10
6

ĐẠI SỐ 9
(Tiếp theo)
Bài 50: Trục căn thức ở mẫu (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa)
10
5
,a
yb
yby
b
+
,
13
3
,
+
c
yx
d

1
,
Bài giải
10
5
,a
2
10
10
10.5
10.10

)13.(3
13
)13.(3
)13).(13(
)13.(3
22

=


=
−+

=
yx
d

1
,
yx
yx
yx
yx
yxyx
yx

+
=

+

B
b
C A B
A B
B
c
C C A B
A B
A B
=
≥ ≠
=
±

≥ ≥ ≠
±
=



Tæng qu¸t :
Víi c¸c biÓu thøc mµ ta cã
Víi c¸c biÓu thøc A, B, C mµ vµ tacã
Víi c¸c biÓu thøc A, B, C mµ vµ ta cã
TaiLieu.VN
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Ôn lại các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai.
-


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status