1 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THỊ TÂM ANH ĐÀO TẠO NHÂN LỰC THÔNG QUA CÁC
DỰ ÁN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ NHẰM
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NHÂN LỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
(Nghiên cứu trường hợp tại Tổng công ty
Viễn thông Toàn cầu – Bộ Công an)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành:Quản lý Khoa học và Công nghệ
Viễn thông Toàn cầu – Bộ Công an) Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý Khoa học và Công nghệ
Mã số: 60 34 72
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Phạm Huy Tiến
Hà Nội -2012
3
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN 1
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 2
PHẦN MỞ ĐẦU 4
1. Lý do chọn đề tài 4
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu 7
3. Mục tiêu nghiên cứu 9
2.1.2Chủ trương, chính sách đào tạo của Nhà nước 45
2.2 Cơ cấu, đặc điểm nguồn nhân lực KH&CN và thực trạng đào tạo
nguồn nhân lực của Tổng công ty Viễn thông Toàn cầu – Bộ Công an 45
2.2.2 Đội ngũ cán bộ KH&CN của Tổng công ty 49
2.2.3. Quy định về công tác đào tạo nhân lực của Gtel 55
2.2.4 Quá trình đào tạo nguồn nhân lực khoa học và công nghệ thông qua hoạt
động chuyển giao KH&CN của Tổng Công ty Viễn thông Toàn cầu 59
2.2.5. Kết quả công tác đào tạo nguồn nhân lực của Tổng Công ty Viễn thông
toàn cầu thông qua các dự án CGCN 63
2.2.6 Nhận xét và đánh giá chung 69
Kết luận chương 2 72
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO NGUỒN
NHÂN LỰC KH&CN THÔNG QUA CÁC DỰ ÁN CGCN. 73
3.1. Quan hệ giữa chất lượng nguồn nhân lực và thực hiện dự án CGCN 73
3.1.1. Nguồn nhân lực KH&CN của Gtel 73
3.1.2. Để thực hiện dự án CGCN yêu cầu nguồn nhân lực phải có chất lượng 73
3.1.3. Thông qua thực hiện dự án CGCN nâng cao chất lượng nguồn nhân lực74
3.1.4. Giải quyết mâu thuẫn của vòng xoáy 75
3.2. Nhóm giải pháp thúc đẩy cạnh tranh 76
3.2.1. Đặc trưng của Tổng công ty 76
3.2.2. Ưu thế và cạnh tranh 77
3.2.3. Đẩy mạnh công nghệ 78
3.2.4. CGCN thực hiện đổi mới công nghệ 78
3.3. Nhóm giải pháp thúc đẩy CGCN 79
3.3.1. Các loại hình CGCN 79
3.3.2. Ưu tiên cho nghiệp vụ 80
3.3.3. Công nghệ lưỡng dụng 82
5
3.3.4. Giải pháp đầu tư và CGCN 83
ESCAP: Economic and Social Commission for Asia and the Pacific
GTEL: Global Telecommunications Corporation
GDP: Gross Domestic Product
GNP: Gross National Product
KH&CN:
NCKH:
NICs : New Industrilize Countries
C
NNL:
OECD: Organization for Economic Coperation and Development
UNIDO: United Nations Industrial Development Organisation
WTO: World Trade Organization
3
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ
Hình
23
46
4
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
George
.
ASEM và WTO.
6
g
&
“Đào tạo nhân lực thông qua các dự
án CGCN nhằm nâng cao chất lượng nhân lực khoa học và công nghệ ngành
Bưu chính viễn thông (Nghiên cứu trường hợp tại Tổng công ty Viễn thông Toàn
cầu- Bộ Công an)
Ngoài ra “
8
Đổi mới chính sách thu hút nhân
lực khoa học và công nghệ theo dự án – Nghiên cứu trường hợp tỉnh Hải Dương”
: “ Giải pháp thu hút và phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông
tin chất lượng cao trong các cơ quan hành chính nhà nước của thành phố Hà Nội”
làm
“Phát triển nguồn
nhân lực khoa học kỹ thuật và công nghệ trong lĩnh vực công an nhân dân
3. Mục tiêu nghiên cứu
3.1 Mục tiêu chung
ng nhân lo nhân lc thông qua các
hong d án chuyn giao công ngh ti B Thông tin và truyn thông, T
n thông, Tng công ty Gtel.
3.2 Mục tiêu cụ thể
10
- Tìm hiu o nhân lc thông qua ho ng d án
chuyn giao công ngh.
- á chng ngun nhân lc KH&CN sau các d án
chuyn giao công ngh, tay ngh, k .
- Nhn din các tác nhân n quá trình nâng cao chng
ngun nhân lc KH&CN.
- xut mt s gii pháp nha chng ngun
nhân lc KH&CN thông qua các hong chuyn giao công ngh.
4. Phạm vi nghiên cứu
-
-
- :
5. Vấn đề nghiên cứu
5.1.
CGCN
5.2. CGCN
tích.
7.3. Phỏng vấn bằng bảng hỏi
12
CGCN
7.4. Phương pháp phỏng vấn sâu
7.5. Phương pháp quan sát
7.6. Phương pháp phân tích tài liệu thứ cấp
-
8. Luận cứ
-
Các phương pháp liên ngành (Inter- Disciplinary Studies); kết
hợp nghiên cứu lý thuyết với thực nghiệm (Theory and Experiment Studies); kết hợp
nghiên cứu định tính và định lượng (Qualitative and Quantitative Studies); các
nghiên cứu điển hình và so sánh (Case and Comparative Studies) .
Tiếp cận hệ thống:
- -
Tiếp cận cấu trúc-chức năng:
15
-
-
-
-
-
-
- Nhu
nhu cầu an toàn trở nên trội hơn.
-
17
song
trong
-
19
y có
chuyên môn hoá và
21