Đề thi hóa học dành cho ban khoa học tự nhiên - Pdf 26



1

s 24


thi
mụn: Hoỏ hc
(Dnh cho thớ sinh Ban Khoa hc T nhiờn)
Cõu 1: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lợng ion hoá thứ nhất của các
nguyên tử
A. không đổi. B. tăng dần. C. giảm dần. D. tăng dần rồi giảm.
Cõu 2: Công thức cấu tạo của alanin là
A. C
6
H
5
NH
2
. B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. H

tính bazơ giảm dần là
A. (2), (1), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (2), (3). D. (3), (1), (2).
Cõu 5: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe
2+
/Fe, Mg
2+
/Mg, Cu
2+
/Cu và Ag
+
/Ag, số pin điện hoá có thể lập
đợc tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Cõu 6: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
(d, đun nóng) thu đợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H

bay ra khụng i.
C. lng bt khớ H
2
bay ra nhiu hn. D. lng bt khớ H
2
bay ra ớt hn.
Cõu 9: Nhỳng mt thanh Cu vo 200ml dung dch AgNO
3
1M, khi phn ng xy ra hon ton, ton b
Ag to ra u bỏm vo thanh Cu, khi lng thanh Cu s
A. tng 4,4 gam. B. tng 15,2 gam. C. gim 6,4 gam. D. tng 21,6 gam.
Cõu 10: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
. B. dung dch KOH v CuO.
C. dung dch NaOH v dung dch NH
3
. D. dung dch KOH v dung dch HCl.
Cõu 11: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lợng clo là 28,286%
về khối lợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. B. H

A. mantoz, glucoz. B. glucoz, etyl axetat.
C. ancol etylic, anehit axetic. D. glucoz, ancol etylic. 2
Cõu 15: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen. B. Tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
C. C
2
H
4
, CH
4
, C
2

A. -0,42V. B. -1,10V. C. +1,10V. D. +0,42V.
Cõu 17: Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
, (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
, (- NH-CH
2
-CO-)
n
. Cụng thc
ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.

=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
Cõu 18: phõn bit 2 khớ CO
2
v SO
2
ta dựng
A. qu tớm. B. dung dch nc brom.
C. dung dch Ca(OH)
2.
D. dung dch BaCl
2.

Cõu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đợc 5,376 lít CO
2
;
1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân

2
.
Cõu 21: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. natri kim loại. C. dung dịch HCl. D. quì tím.
Cõu 22: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO. B. CH
3
COOH, C
2
H

A. stiren. B. propen. C. isopren. D. toluen.
Cõu 25: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucoz). D. HCHO.
Cõu 26: Số đồng phân của C
3
H
9
N là
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 5 chất.
Cõu 27: Cho s phn ng: X

C
6
H
6


Y

2
. D. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
.
Cõu 28: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
(c) cú mt H
2
SO
4
(c), sn phm thu c em
kh thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 564 gam. B. 546 gam. C. 465 gam. D. 456 gam.
Cõu 29: Khi trùng ngng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d ngời ta
còn thu đợc m gam polime và 1,44 gam nớc. Giá trị của m là
A. 5,25 gam. B. 4,56 gam. C. 4,25 gam. D. 5,56 gam.
Cõu 30: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NH
3
, anilin. B. NaOH, CH
3
-NH

A. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit. B. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH.
C. protein luụn l cht hu c no. D. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn.
Cõu 34: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc xetụn. B. nhúm chc ancol. C. nhúm chc anehit. D. nhúm chc axit.
Cõu 35: Cho
20
0
/
ZnZn
E
+
=-0,76 V;
20
0
/Cu Cu
E
+
=0,34 V;
20
0
/Ni Ni
E
+
=-0,23 V. Dãy các cation sắp xếp theo
chiều tính oxi hoá giảm dần là
A. Ni
2+
,Cu
2+
, Zn

2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(1).
[-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(2).
[C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
(3).
-----------------Ht-----------------


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status