ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 LOẠI BẢN DẦM - Pdf 26


SVTH: NGUYN HNG TM LP: XD12A1
MSSV: 12520801026

KHOA XY DNG N Bấ TễNG CT THẫP 1 GVHD: TS. PHNG NGC DNG
1
I. S KT CU DM SN

2500 / , 1,1
kG m n

 

4.Lớp trát
3
1800 / , 3 , 1,3
kG m cm n
 
  Hình 2: Các lớp cấu tạo trên sàn
1
L

( )m

2
L

( )m

Giá trị
tiêu
chuẩn
của hoạt
tải
c

( )Mpa

2,1 5 11 0,34
8,5
0,75
1
b
bt
b
R MPa
R MPa





225
s
R


w
175
s
R


280
s
R

R MPa

,
4
21 10
s
E MPa
 1
b


,
0,645
R


,
0, 437
R


,
0,37
pl


,


,
0,623
R


,
0, 429
R


,
0,37
pl


,
0,3
pl


.
gạch lát
1
vữa lát
2
bê tông

1. Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:
Chiều dày sơ bộ của bản sàn được chọn:
 
1
1 1
60 84
35 25
b
h L mm
 
   
 
 

Chiều dày bản sàn còn thỏa yêu cầu:
min
70
h h mm 

Trong đó
1
2100
L mm
,
min
70
h mm
đối với sàn nhà công nhiệp.
Vậy ta chọn chiều dày bản sàn
80

dp
b mm


Vậy kích thước sơ bộ dầm phụ
200 400
b h mm  

3. Xác định sơ bộ kích thước dầm chính
Ta có chiều cao dầm chính
1 1 1 1
. .3.2100 (525 787)
12 8 12 8
dc dc
h L mm
   
     
   
   
.Ta chọn
700
dc
h mm
.

SVTH: NGUYỄN HỒNG TÂM LỚP: XD12A1
MSSV: 12520801026

KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 1 GVHD: TS. PHÙNG NGỌC DŨNG
4

b b
C h mm
Chọn
120
b
C mm
.
1000
50005000500050005000
2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100
6300 6300 6300
1 2 3 4
F
E
D
C
B
A
SƠ ĐỒ KẾT CẤU DẦM SÀN

SVTH: NGUYỄN HỒNG TÂM LỚP: XD12A1
MSSV: 12520801026

KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TS. PHÙNG NGỌC DŨNG
5
 Nhịp tính toán đối với nhịp biên:
1
1890
2 2 2
dp

b
: Chiều rộng dầm phụ.

t
: Chiều dày tường chịu lực,
340
t mm
.

b
C
: Đoạn kê lên tường,
Chênh lệch giữa
b
L

g
L

1900 1890
.100% 0,53% 10%
1900
L

   
.
Sơ đồ nhịp tính toán

Hình 4: Sơ đồ nhịp tính toán của bản.


: Hệ số độ tin cậy về tải trọng.

i

: Trọng lượng riêng lớp thứ i.

i

: Chiều dày lớp thứ i.
Ta có bảng thống kê tĩnh tải sau:
Lớp cấu tạo Chiều dày
( )cm


Trọng lượng
riêng
3
( / )
i
kN m


Giá trị tiêu
chuẩn của
tĩnh tải
2
(kN/ m )

Hệ số độ tin
cậy

n
: hệ số độ tin cậy về tải trọng của hoạt tải.

c
p
: hoạt tải tiêu chuẩn.
11
c
p kN
 , lấy hệ số độ tin cậy về tải trọng hoạt tải
1,2
s
n

.

SVTH: NGUYỄN HỒNG TÂM LỚP: XD12A1
MSSV: 12520801026

KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TS. PHÙNG NGỌC DŨNG
7
2
1,2.11 13, 2( / )
s
p kN m
  

3. Tổng tải
Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với bề rộng
1b m

Momen nhỏ nhất ở gối thứ 2:
 
2
2
min
min
.
.
5,741
11
11
ax ,
s
s o
ob o o
q L
M
q L
M kNm
L m L L L

 

    


 


Momen lớn nhất và nhỏ nhất ở các nhịp giữa và các gối giữa:

Hình 5: Sơ đồ tính toán và nội lực của bản
a) Sơ đồ tính toán, b) biểu đồ momen

VI.
TÍNH CỐT THÉP CHO BẢN
1. Số liệu tính toán
Bê tông có cấp độ bền chịu nén
15B
:
8,5
b
R Mpa
.
Cốt thép bản sàn sử dụng loại
CI

225
s
R Mpa
.
Tra bảng: :
0,437
R


0,645
R

(Do
100
b
h mm
)
65
o b
h h a mm   
.
Do bản sàn tính theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế:
2
0,3
. . .
m pl
b b o
M
R b h
 

  
.
Từ
m

ta tính được
1 1 2
m
 
  
.

16
s o
q L
kNm
  
2
3,947
16
s o
q L
kNm


SVTH: NGUYỄN HỒNG TÂM LỚP: XD12A1
MSSV: 12520801026

KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TS. PHÙNG NGỌC DŨNG
9
Diện tích cốt thép cần thiết:
. . .
b o
s
s
R b h
A
R


.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

Trong đó:
b
: bề rộng đặt thép
1000
b mm
.

s
a
: tiết diện ngang của thép.
Khoảng cách cốt thép chịu lực còn tuân theo những yêu cầu cấu tạo :
Với thép chịu momen dương
min max
a a a 

Trong đó:
min
70
a mmmax
150 200
b
h mm a mm  

Với cốt thép chịu momen âm
100 200
a
 

Chọn cốt thép


( )mm

tinh
a

( )mm

chon
a

( )mm2
( )
s chon
A
mm
m
(%)
chon


s

giữa
3,947 0,120

0,117

287,3

0,442 8 175,1

170 296 0,455

2,94

SVTH: NGUYN HNG TM LP: XD12A1
MSSV: 12520801026

KHOA XY DNG N Bấ TễNG CT THẫP 1 GVHD: TS. PHNG NGC DNG
10
Kim tra li giỏ trớ momen gii hn

M
gi 2 khi chn ớt thộp hn so vi tớnh
toỏn.

2
(1 0,5 ) 5,61
. .
2,28%
s s
b o

C
B
A
VUỉNG ẹệễẽC GIAM 20% LệễẽNG THEP
A A
B B
CC DD

SVTH: NGUYỄN HỒNG TÂM LỚP: XD12A1
MSSV: 12520801026

KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TS. PHÙNG NGỌC DŨNG
11
Ta chọn thép
6 120
a

2
236
s
A mm
 
.
Hàm lượng cốt thép
0
236
0,36%
1000 65
s
A



Chọn
2
6 190( 149 )
sc
a A mm


.
Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện:
2
2
,
1
5000
2 2,38 3 20% 0,2 429,7 85,9mm
2100
s pb s
L
A A
L
        
.
Chọn
2
,
6 300( 94,3 )
s c
a A mm

3,08 3 0,3 570
4,292
s
o
s
p
L mm
g
 
      
.
Đoạn vươn của cốt thép tính từ mép dầm phụ là:
570
o
L mm


.
Tính từ trục dầm phụ là:
0,5. 670
o dp
L b mm

 
.

SVTH: NGUYỄN HỒNG TÂM LỚP: XD12A1
MSSV: 12520801026

KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TS. PHÙNG NGỌC DŨNG


Hình 7: Cách neo cốt thép

Ở nhịp biên vẫn dùng
8 120
a

, gồm 2 loại thanh. Thanh số
 
1
đặt thẳng còn thanh
số
 
2
uốn lên gối, các thanh này đặt xen kẽ nhau, khoảng cách giữa các thanh cùng loại là
240
mm
.Số thanh ở phía dưới kéo vào gối
II

8 240
a

, bằng 50% với giữa nhịp và không
ít hơn 3 thanh trong mỗi mét. Ở trên gối
II
đã có các thanh
 
2
uốn từ nhịp lên là

b
-2c

SVTH: NGUYN HNG TM LP: XD12A1
MSSV: 12520801026

KHOA XY DNG N Bấ TễNG CT THẫP 1 GVHD: TS. PHNG NGC DNG
13
100
1
2
0
840
60
60
1340
60
25
1800
25
25
1600
60
100
1
2
0
1090
60
60

1890 1900
320
570 200 570
320
ỉ6a300
ỉ6a200
200 200
7
6
ỉ6a200
6
320
1900 200
570 200
320
2
ỉ8a240
1
ỉ8a240
120
5
ỉ8a240
8
ỉ6a240
9
ỉ6a240
8
ỉ6a240
8
ỉ6a240

100
1
2
0
1090
60
60
1090
100
60
1
2
0
1600
25
60
25
1600
100
60
1
2
0
25
2140
25
MAậT CAẫT A-A Tặ LE 1/30
2
ỉ8a240
1

315
320
570 200 570
1890 1900
320
570 200 570
320
ỉ6a300
ỉ6a200
200 200
ỉ6a200
315
120
340
80
7
6
ỉ6a200
6
6
MAậT CAẫT C-C Tặ LE 1/30
570 300 570
ỉ6a200
6
80
400
700
MAậT CAẫT D-D Tặ LE 1/30
320
1900 200

Dầm phụ được tính theo sơ đồ khớp dẻo.
Ta xác định các nhịp tính toán của dầm phụ:
Nhịp biên:
ob
L
tính từ mép dầm chính đến vị trí gối tựa đặt lên tường.
2
4790
2 2 2
dc d
ob
b S
t
L L mm
    

Nhịp giữa:
o
L
tính từ mép dầm chính này đến mép dầm chính kia.
2
4700
o dc
L L b mm  

Chênh lệch giữa nhịp biên và nhịp giữa là
4790 4700
.100% 1,88% 10%
4790
L

Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
1 1
. 4,292.2,1 9,013 /
s
g g L kN m  

Tổng tĩnh tải tác dụng vào dầm phụ:
1
10, 773kN/ m
dp o
g g g
  

2. Hoạt tải
Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào.
1
.L 13,2.2,1 27,72 /
dp s
p p kN m  

Tổng tải trọng tác dụng lên dầm phụ là
38,493 /
dp dp dp
q g p kN m  
.
III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
1. Tính và vẽ biểu đồ bao momen.
Ta có chênh lệch giữa các nhịp tính toán
10%
o

g
   

Tra phụ lục và nội suy ta được hệ số
0,2722
k

, nội suy hệ số
min

trong bảng
sau.
Momen âm bằng 0 ở nhịp biên cách gối thứ 2 một đoạn
. 0,2722.4,790 1,3038
ob
kL k L m  

Momen dương lớn nhất ở nhịp biên cách gối biên 1 đoạn
0,425 0,425 4790 2,0358
ob
L m  

Momen dương bằng 0 cách gối tựa một đoạn
0,15L

Đối với nhịp biên:
0,15. 0,15.4790 0,7185
ob
L m 




min


max
M

min
M

Biên
0
4,790 883,2
0 0
1 0,065 57,408
2 0,090 79,488
0,425L
0,091

80,371

3 0,075 66,240
4 0,020 17,664
5
- 0,0715

-63,149
Thứ 2
6

Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Gối thứ nhất:
1
0,4. . 0,4.38,493.4,79 73,753
dp ob
Q q L kN  

Bên trái gối thứ 2:
1
0,6. . 0,6.38,493.4,79 110,629
dp ob
Q q L kN  

Bên phải gối thứ 2, bên trái và bên phải các gối giữa :
1
0,5. . 0,5.27,72.4,7 90,459
dp o
Q q L kN  SVTH: NGUYỄN HỒNG TÂM LỚP: XD12A1
MSSV: 12520801026

KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TS. PHÙNG NGỌC DŨNG
17 Hình 10: Biểu đồ bao momen, biểu đồ bao lực cắt
IV. TÍNH CỐT THÉP CHO DẦM PHỤ
Bê tông cấp độ bền chịu nén

2
2100 200
950
2 2
5000 300
783,3
6 6
6 6 80 480
dp
dc
f
b
L b
mm
L b
S mm
h mm



 





  


   

1304
718 705
2350
705 705
2350
1
2 3 4 5 6
7 8 9
10
11
12
73,753
110,629 90,459
90,459 90,459
0
2036

SVTH: NGUYỄN HỒNG TÂM LỚP: XD12A1
MSSV: 12520801026

KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TS. PHÙNG NGỌC DŨNG
18
Chiều rộng bản cánh
'
2 1160
f dp f
b b S mm
  
.
Kích thước tiết diện chữ T là:


  
Dầm chịu uốn như
tiết diện chữ nhật
'
( ) (1160 400)
f dp
b h mm
  
, trục trung hòa đi qua cánh tiết diện chữ T.
b. Tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị momen âm, bản cánh chịu kéo nên xem như không tham gia
chịu lực với sườn, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
200 400
dp dp
b h mm  
.

Hình 11: Tiết diện tính toán tại nhịp và tại gối.
Tại nhịp biên:
Dầm chịu uốn như tiết diện chữ nhật
'
( ) (1160 400)
f dp
b h mm
  

Dựa vào biểu đồ bao momen ta có
max
80,371

200
400

SVTH: NGUYỄN HỒNG TÂM LỚP: XD12A1
MSSV: 12520801026

KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TS. PHÙNG NGỌC DŨNG
19
2
. . .
812,3
b o
s
s
R b h
A mm
R

 

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
min max
.
0,05% 1,11% 1,12%
.
pl b
s
dp o s
R
A


Chọn
2
( )
sc
A
mm

Nhịp biên
(1160x400)
80,371

365 0,0612

0,0632

812,3
2

12+4

14
842 1,05
Gối 2
(200400)
63,149

365 0,2788

0,3349


601,4
3

12+2

14
647 0,81

Đặt
2 12

làm thép cấu tạo ở vùng chịu nén của dầm. Khoảng cách thông thủy giữa 2
thanh thép theo chiều cao dầm là
( , 25) 25
t d mm 
, chọn
30
t mm
.
2. Cốt đai
Ta có lực cắt đat giá trị lớn nhất ở bên trái gối thứ 2, ta lấy giá trị này để tính cốt đai
cho dầm phụ.
max 2
110,629
T
Q Q kN
 

Xác định các tham số của vật liệu:

2
w
6, 28,3
s
d mm


,
2
w w
. 56,6
s s
A na mm
 
.
Bước đai lớn nhất (đảm bảo lớp bê tông ở giữa đủ khả năng chịu cắt) là:

SVTH: NGUYỄN HỒNG TÂM LỚP: XD12A1
MSSV: 12520801026

KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TS. PHÙNG NGỌC DŨNG
20
2
2
4 0
max
3
max
1,5 0,75 200 365
270,96

max
min( , ) 150
ct
s s s mm 
.
Điều kiện hạn chế:
011max
3,0 hbRQQ
bbwbt



Với:
4
3
21 10
9,130
23 10
s
b
E
E


  

;
3
2 28,3
1,8867.10

 
         
(thõa).
Vậy đảm bảo điều kiện bê tông không bị nén vỡ bởi ứng suất chính.
Xác định bước cốt đai tính toán:
Kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai cho dầm:
2
4
(1 )
b n bt o
R b h
Q
C
 
    


Trường hợp bất lợi nhất
2
o
C h


0, 75. . . 110629 41 0 6 2, 5
bt o
Q R b h N   
(không thỏa mãn), dầm phụ không đủ khả năng chịu cắt nên ta cần tính cốt đai cho dầm
phụ.
Ta có
2

.
2
o o o
h C h 

So sánh
ws
q
theo điều kiện:
3
w w
w
(1 ) . .
.
0,3 . 76,6 45
2
b f n bt o
s s
s bt
tt o
R b h
R A
q R b
s h
  
 
    
(Thõa mãn).
Tính và so sánh theo điều kiện
2

Kết luận:
Ta bố trí cốt đai
6 120
a

ở những đoạn đầu dầm trong đoạn
5000
1250
4 4
L
mm
 
.
Ở đoạn còn lại của dầm ta đặt theo cốt cấu tạo
6 300
a

.

Hình 12: Mặt cắt chi tiết thép dầm phụ 80320
400
200
80320
400
200
80320
400

7
6
2Ø12
9
1Ø12
10
2Ø14
MẶT CẮT 4-4
80320
400
200
MẶT CẮT 5-5
13
2Ø14
2Ø12
12
11
2Ø12

SVTH: NGUYỄN HỒNG TÂM LỚP: XD12A1
MSSV: 12520801026

KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TS. PHÙNG NGỌC DŨNG
22
V. BAO VẬT LIỆU DẦM PHỤ

1. Tính khả năng chịu lực của tiết diện
Trình tự tính toán:
- Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích
s

     

.
si i
th
si
A x
a
A




Trong đó:
si
A
: diện tích nhóm cốt thép thứ i.

i
x
: Khoảng cách từ trọng tâm nhóm cốt thép thứ i đến mép bê
tông chịu kéo.
Kết quả tính được trình bày trong bảng:

Bảng: Khả năng chịu lực của dầm phụ
Tiết diện Cốt thép
2
( )
s
A


842 47,8 352,2 0,0679

0,0656 80,234 -0,17
Cắt
2 14

còn
2 12 2 14
 


534 31,6 368,4 0,0412

0,0404 54,063
Cắt
2 12

còn
2 14


308 32,0 368 0,0238

0,0235 31,379
Gối 2 bên
trái
(200x400)
4 12 2 14
 

760 47,8 352,2 0,3554

0,2922 61,628 -2,41

SVTH: NGUYỄN HỒNG TÂM LỚP: XD12A1
MSSV: 12520801026

KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TS. PHÙNG NGỌC DŨNG
23
Gối 2 bên
phải
Cắt
2 12

còn
2 12 2 14
 


534 31,6 368,4 0,2387

0,2102 48,500
Cắt
2 14

còn
2 12


226 31 369 0,1009

0,2590 53,475 0,62
Cắt
1 12

còn
2 12 2 14
 


534 31,6 368,4 0,2387

0,2102 48,498
Cắt
2 14

còn
2 12


226 31 369 0,1009

0,0958 22,175
Gối 3 bên
phải
3 12 2 14
 


647 51,5 348,5 0,3058


 


534 31,6 368,4 0,0412

0,0404 54,063 1,70
Cắt
2 12

còn
2 14


308 32 368 0,0238

0,0235 31,379

2. Xác định tiết diện cắt lý thuyết
 Vị trí tiết diện cắt lý thuyết x, được xác định theo tam giác đồng dạng.
 Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao
momen.
Tiết diện Thanh thép Vị trí điểm cắt lý thuyết
( )
x
mm

( )
Q
kN


2 12
688 -50,67
Gối 2 bên
trái
2 12
302 -48,5
57,408
31,379
958
x
66,240
17,664
54,063
x
958
31,379
958
x
17,664
66,240
63,149
0
1304
x

444 36,2
Gối 3 bên
trái
1 12
146 31,82
63,149
1304
x
22,175
63,149
28,315
940
x
48,5
28,315
10,714
940
x
22,175
15,305
49,317
x
940
31,379


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status