Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm môn vật lý có đáp án - Pdf 27

1 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
Dao động cơ
Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc
rơi tự do g, với biên độ góc α
0
. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc
là v . Khi đó, ta có biểu thức:
A.
2
2 2
0
v
=α -α
gl
. B. α
2
=
2
0
α
- glv
2.
C.
2
0
α
= α
2
+
2
2

625(N/m) D. 100 (N/m)
Câu 4. Chọn phát biểu sai:
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau
những khoảng thời gian như nhau.
B. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật dạng sin hoặc cos.
1
2 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
C. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng.
D. Dao động của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực gọi là dao động tự do.
Câu 5. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng là 0,5Hz; khi
vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Cho vật dao động điều hòa trên đoạn quỹ đạo
8cm. Thời gian lò xo bị nén trong 3 chu kì là
A.1s B. 5s. C. 20s. D.
2s.
Câu 6. Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x=6cos(5πt -
4
π
) cm.
Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí có động năng bằng
thế năng là
A.
.
15
1
s
B.
.
40
3
s

=
. Nhận định nào sau đây là không
đúng?
A.Khi
1
4 3x = −
cm thì
2
0x =
. B.Khi
2
4x =
cm thì
1
4 3x =
cm.
C.Khi
1
4 3x =
cm thì
2
0x =
. D.Khi
1
0x =
thì
2
4x = ±
cm
Câu 9. Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?

2
t
π

) (cm, s). D. x = 5cos(
5
2
t
π
π
+
) (cm, s).
Câu 11. Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo
thẳng đứng thì khi vật cân bằng lò xo giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng
3
O
25π
v(cm /s)
t(s)
0,1
25− π
4 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buông cho vật
dao động điều hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc
đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s
2
.
Câu 12. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một
vật khối lượng không đổi dao động điều hòa.
A.Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.

T
3
2
D.
T
2
5
Câu 16. Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại v
max
, có tốc độ góc ω, khi
qua có li độ x
1
với vận tốc v
1
thoã mãn :
A. v
1
2
= v
2
max
- ω
2
x
2
1
. B. v
1
2
= v

max

2
x
2
1
.
Câu 17: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5 cos 20t cm. Tốc độ
trung bình trong 1/4 chu kỳ kể từ lúc t = 0 là
A. 1/
π
m/s B. 0,5 m/s C. 2/
π
m/s D.
0,5/
π
m/s
Câu 18: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm.
Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh
mạnh nhất thì người đi phải đi với vận tốc là
A. 5 cm/s B. 2 m/s C. 20 cm/s D. 72
km/h
5
6 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
Câu 19: Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là Sai
A. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất. B. Li
độ bằng không khi gia tốc bằng không.
C. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại. D. Li độ bằng không khi vận
tốc bằng không.
Câu 20: Cho ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x

10 t
π
cm B. x = 8
2
cos
10 t
π
cm
C. x = 4
2
cos (
10
2
t
π
π
+
) cm D. x = 4 cos (
10
2
t
π
π

) cm
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang có khối lượng
m = 100 g, độ cứng K = 100 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2
cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động
của vật là
A. 2

Câu 24: Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều
hoà có dạng
x= A cos (
2
t
π
ω
+
) A. Lúc chất điểm có li độ x = + A. B. Lúc chất
điểm có li độ x = - A
C. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm quy ước.
D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước.
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang . Véc tơ gia tốc
của viên bi luôn.
A. ngược hướng với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi
B. cùng hướng chuyển động của viên bi
C. hướng theo chiều âm quy ước.
D. hướng về vị trí cân bằng
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T ,
biên độ A .Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính
7
8 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
giữa của lò xo lại . Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên
độ là :
A.
2A
. B.
2
A
. C. 2A . D.

E
C.
0
3
E
D.
0
2
E
8
9 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f =
4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56
cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 46,8 cm B. 48 cm C. 40 cm D. 42
cm
Câu 31: Trong dao động điều hoà thì:
A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi.
B. Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật
C. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn
hướng về vị trí cân bằng.
D. Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 32: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao
động tổng hợp có thể nhận giá trị:
A. 3 cm B. 18cm. C. 9 cm D.
4cm
Câu 33: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ
vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là

Câu 36: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi chiều dài của con lắc tăng lên 4 lần
thì chu kỳ dao động của con lắc:
A. Tăng 4 lần B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần D.
Giảm 4 lần.
Câu 37: Vật dao động điều hòa theo phương trình:
cos( )x A t
ω ϕ
= +
. Vận tốc cực đại
của vật là v
max
= 8π cm/s và gia tốc cực đại a
max
= 16π
2
cm/s
2
. Trong thời gian một
chu kỳ dao động, vật đi được quãng đường là:
A. 8cm. B. 12cm; C. 20cm; D.
16cm;
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn bằng:
10
11 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
A. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B.
Động năng ở thời điểm ban đầu.
C. Thế năng ở ly độ cực đại. D. Động năng ở vị trí cân
bằng.
Câu 39: Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời

A
ϕ
=
B. Chất điểm không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T
=
2
π
ω
;
C. Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω, biên độ
2 2 2
1 2
A A A
= +
, pha ban
đầu
ϕ
với
tan
ϕ
= −

2
1
A
A
D. Chất điểm dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và
pha ban đầu.
Câu 40. Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một
đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g.

Câu 43. Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A.Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. B.Môi trường càng nhớt thì
dao động tắt dần càng nhanh.
C.Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.
D.Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
Câu 44. Câu nào sau đây là SAI
12
13 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động
năng của hệ tăng lên.
D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi
bấy nhiêu lần và ngược lại
Câu 45. Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai
dao động điều hoà cùng phương, có các phương trình dao động là x
1
= 5sin(10t
+
π
) cm và x
2
= 10sin(10t -
π
/3) cm. Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng
lên vật là
A. 5N. B. 0,5
3
N. C. 5
3

điểm liên tiếp là t
1
=2,2 (s) và t
2
= 2,9(s). Tính từ thời điểm ban đầu ( t
o
= 0 s) đến
thời điểm t
2
chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng
A. 6 lần . B. 5 lần . C. 4 lần . D. 3
lần .
Câu 50. Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau
đây là sai?
A.Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn
trọng lượng của vật.
B.Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
C.Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
14
15 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
D.Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm,
tốc độ của quả năng sẽ tăng.
Sóng cơ - am
Câu 1. Một sóng cơ truyền trong môi trường với bước sóng 2m. Vị trí các điểm
dao động lệch pha π/4 so với nguồn là
A. 2k + 1/4 (m) B. 2k ± 1/4 (m) C. k + 1/8 (m) D. 2k
+ 1/8 (m)
Câu 2. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,
B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d
1

C.

πλ
A
=
D.
.
2
.
π
λ
A
=
15
16 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
Cau 4. Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A,B đều là
nút) với tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên,
muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút) thì tần số phải là.
A. 63Hz. B.30Hz. C.
28Hz. D. 58,8Hz.
Câu 5. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động
với phương trình
cos100u a t
π
=
(cm). tốc độc truyền sóng trên mặt nước là v =
40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động
tại M do hai sóng từ A và từ B truyền đến có pha dao động
A.ngược pha nhau. B.vuông pha nhau. C.cùng pha nhau . D.
lệch pha nhau45

O: x = 4cos(
2
π
t -
2
π
) (cm). Tốc độ truyền sóng v = 0,4 m/s . Một điểm M cách
O khoảng d = OM . Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 cm. Li độ
của điểm M sau thời điểm sau đó 6 giây là:
A.x
M
= - 4 cm. B.x
M
= 3 cm. C.x
M
= 4 cm. D.x
M

= -3 cm.
Câu 10: Chọn đáp án Sai khi nói về sóng âm
A. Sóng âm là sóng dọc khi truyền trong các môi trường lỏng, khí.
B. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào khối lượng riêng của môi trường và độ đàn
hồi của môi trường.
C. Khi truyền đi, sóng âm mang năng lượng. D. Sóng âm có tần số trong
khoảng từ 16Hz đến 20000 Hz.
Câu 11: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-5
W/m
2
.

λ
= 2 cm. Vẽ một vòng tròn
lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong. Trên vòng tròn ấy có bao nhiêu điểm có
biên độ dao động cực đại ?
A. 20 B. 10 C. 9 D. 18
18
19 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
Câu 15: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng
λ
. Muốn
có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện
nào ?
A. l = 2
λ
B. l =
λ
/4 C. l =
λ
/ 2 D. l =
λ
Câu 16: Biên độ sóng là?
A. Quảng đường mà mỗi phần tử môi trường truyền đi trong 1 giây.
B. Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. Một nửa khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử môi trường
khi sóng truyền qua.
D. Khoảng cách giữa hai phần tử của môi trường trên phương truyền sóng mà
dao động cùng pha.
Câu 17: Để mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì cường độ âm I phải tăng đến
giá trị I’ bằng.
A. I + 100I

0,8m/s.
Câu 20: Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là f
1
thì
thấy trên dây có 11 nút sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số f
2
phải
có giá trị là
A.
1
2
6
.
5
f
f
=
B.
1
2
13
.
11
f
f =
C.
1
2
5
.

. C. l = 2λ. D. l =
λ.
Câu 23: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có
thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có chu kì 2
s
µ
.
C. Sóng cơ học có tần số 30 kHz. D. Sóng cơ học có chu kì 2
ms.
Câu 24: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Trên đường thẳng
nối hai nguồn khoảng cách từ một gợn lồi đến gợn lồi thứ 6 bên phải của nó là 30
cm. Tần số của hai nguồn là 20 Hz. Vận tốc truyền sóng là:
A. 2m/s. B. 0,2 m/s C. 0,24 m/s. D. 2,4
m/s.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là
không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động;
B. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
21
22 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động;
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động
của sóng;
Câu 26: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với
hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai
điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s B. 16 m/s C. 8 m/s D. 4
m/s

π
) (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền
theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong
22
23 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại
nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm.
A.4. B.3. C.2. D. 5.
Câu 29. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B
cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát
thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S
1
S
2
thành 11 đoạn mà hai
đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết Tốc độ truyền
sóng trong môi trường đó là 50cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là:
A.25Hz. B.30Hz. C.15Hz. D.
40Hz.
Câu 30. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian.
Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m
thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ
âm là
A. 110 dB. B. 100 dB. C. 90
dB. D. 120 dB.
Câu 31. Hai âm phát ra từ hai nhạc cụ có cùng độ cao mà tai người nghe vẫn
phân biệt được là vì chúng có
A.pha dao động khác nhau. B.âm sắc khác nhau. C.tần
số khác nhau. D.biên độ khác nhau.
Câu 32. Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì

1
S
2
và cách S
1
lần lượt là 4m và 5m. Khi đó:
A. tại M nghe được âm rõ nhất còn tại N không nghe được âm.
B. tại N nghe được âm rõ nhất còn tại M không nghe được âm.
C. tại cả M và N không nghe được âm. D. tại cả M và N đều nghe
được âm rõ nhất.
Dòng điện xoay chiều
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.
24
25 | P a g e Đ i n h T h u G i a n g
A.Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120
0
trên vòng
tròn.
B.Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
C.Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
D.Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.
Câu 2. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây
thuần cảm .Biết U
AM
= 80V ; U
NB
= 45V và độ lệch pha giữa
u
AN
và u

0

= 25
3
f. D. f =
3
f
0
.
Câu 4. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp
xoay chiều có biểu thức u = 100
2
cos(100πt) (V). Biết R = 100

, L =
1
π
H, C
=
4
10
2
π

(F). Để hiệu điện thế giữa hai đầu mạch nhanh pha hơn
2
π
so với hiệu
điện thế giữa hai bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C một tụ C’ với:
25


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status