1
CHƯƠNG 1
CÁC KHÁI NIỆM và ĐỊNH
LUẬT HÓA HỌC CƠ BẢN
2
Phần tử (hạt) nhỏ nhất của một nguyên tố
hóa học.
Nguyên tử không thể chia nhỏ hơn nữa
về mặt hoá học và không bị biến đổi khi
tham gia phản ứng hóa học.
1. Các khái niệm cơ bản
1.1. Nguyên tử
3 X
A
Z
1. Các khái niệm cơ bản
1.1. Nguyên tử
8 protons, 8 neutrons, 8 electrons
O
16
8
6 protons, 6 neutrons, 6 electrons
C
12
6
12
6
14
6
Z
A
X
Kí hiệu nguyên tử
Số khối
Số hiệu ng.tử, số p
Ký hiệu nguyên tố
1. Các khái niệm cơ bản
1.2. Nguyên tố hóa học
8
A = Số khối = N + Z
Z = Số điện tích dương, điện tích hạt nhân, số
Proton trong hạt nhân
Với mỗi nguyên tố: proton là cố định (Z) và số N
có thể thay đổi.
1. Các khái niệm cơ bản
Z
A
X
Kí hiệu nguyên tử
Số khối
Số hiệu ng.tử, số p
11
1.5. Khối lượng nguyên tử/phân tử
1. Các khái niệm cơ bản
Khối lưng nguyên t : ca mt nguyên tố l khối
lưng tnh bng đơn vị quy ưc ca mt nguyên t
ca nguyên tố đ. Ký hiệu: A
Khối lưng phân t : ca mt cht l khối lưng tnh
bng đơn vị quy ưc ca mt phân t ca cht đ.
Ký hiệu: M
Đơn vị quy ước
1 đ.v.C = 1/12 khối lượng của một nguyên tử
12
C
12
1.5. Khối lượng nguyên tử/phân tử
1. Các khái niệm cơ bản
V d : nguyên tử hydro
Khối lưng ng.tử : A
H
= 1,00797 đ.v.C
Nguyên tử gam : A
H
(g) = 1,00797g.
V d : phân tử nước
Khối lưng phân tử : M
H2O
= 18,0073 đ.v.C
Phân tử gam : M
H2O
18 đ.v.C
18g
H
2
O
Ví dụ 13:
1.6. Công thức hóa học
Mỗi chất hóa học đưc ký hiệu bằng một
công thức hóa học.
Công thức hóa học mô tả thành phần & số
lưng cc nguyên tử cấu tạo nên chất hóa
học.
1. Các khái niệm cơ bản
15
biểu thị cc phn ứng ha
học bng công thức ha học.
Bên trái:
Cht tham gia
Bên phải:
Cht to thnh
H số
tha mn định luật bo ton khối lưng
1.7. Phương trình hóa học
1. Các khái niệm cơ bản
16
2.1. Định lut bảo toàn khối lưng
Mikhail Vasilyevich Lomonosov
(1711 – 1765)
Tổng khối lượng các sản phẩm thu
được đúng bằng tổng khối lượng
, N
2
O
5
.
Tỷ lệ kh.lưng 28/16 14/16 28/48 14/32 28/80
Kh.lưng N =14 14/8 14/16 14/24 14/32 14/40
Kh.lưng oxy (chia 8) 1 : 2 : 3 : 4 : 5
Ví dụ:
19
2.4. Định luật t lệ th tch (Gay-Lussac)
2. Một số định luật cơ bản
cùng một điều kiện nhiệt độ và áp suất, th tch
ca các chất kh phản ứng với nhau cũng như th
tch ca các chất to thành trong phản ứng tỷ lệ
với nhau như tỷ lệ ca các số nguyên đơn giản”
Hydro + Clo = Hydro clorua
1V + 1V = 2V
2:1:1::
HClClH
VVV
22
Ví dụ:
20
Vậy: Đ
H
=1,008; Đ
O
=8
2.5. Đương lượng & Định luật đương lượng
22
Xác định đương lưng của một nguyên tố trong hp chất
n
M
Đ
Một số cách tnh đương lượng
Xác định đương lưng của một Axit (hay Bazo)
n: số ion H
+
hay OH
-
bị thay thế trong phân tử axit hay bazơ
Xác định đương lưng của Muối
nz
M
Đ
n : số ion đã thay thế
z : điện tích ion đã thay thế
(ion có th là cation hoặc anion)
n: hóa trị ca nguyên tố trong hợp chất
Xác định đương lưng của chất oxi hóa (hay chất kh)
n: số electron mà chất khử có th cho hay
chất oxy hóa có th nhận được.
23
Xác định khối lượng phân tử và nguyên tử
Các phương pháp
xác định khối lưng
phân t
.D
AA
Mnm .
BB
Mnm .
.D
m
m
M
M
B
A
B
A
25
Xác định khối lượng phân tử
Theo thể tích mol khí
dM 4.22
22.4 : thể tích 1 mol khí
d : khối lưng ca 1 lit khí , g/lit