Đề cương ôn tập Địa lý 6 học kì 2 (2010-2011). - Pdf 28

PHÒNG GD – ĐT ĐỊNH QUÁN
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6
NĂM HỌC 2010 – 2011
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
- Độ ẩm không khí – mưa.
- Cấu tạo của không khí.
- Sông và hồ
- Khí áp và gió
- Các đới khí hậu trên Trái đất.
- Các mỏ khoáng sản.
II. NỘI DUNG ÔN TẬP.
1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Khoảng 90 % không khí tập trung ở tầng nào của lớp vỏ khí ?
A. Đối lưu. B. Bình lưu. C. Các tầng cao của khí quyển. D. Đối lưu và Bình lưu
Câu 2. Khối khí được hình thành ở vùng vĩ độ thấp và trên đất liền sẽ có:
A. Nhiệt độ tương đối cao và độ ẩm cao. B. Nhiệt độ tương đối cao và tính chất tương đối khô.
C. Nhiệt độ tương đối thấp và độ ẩm lớn. D. Nhiệt độ tương đối cao và độ ẩm thấp
Câu 3. Đới khí hậu có lượng mưa lớn nhất trên Trái Đất là:
A. Hàn đới. B. Ôn đới. C. Nhiệt đới. D. Cận nhiệt đới
Câu 4. Sóng biển là hình thức:
A. Chuyển động của nước biển từ ngoài khơi vào bờ. B. Chuyển động của lớp nước biển trên mặt.
C. Dao động tại chỗ của nước biển và đại dương D. Chuyển động tại chổ và thẳng đứng của nước biển và
đại dương
Câu 5. Trong tầng đối lưu, càng lên cao, nhiệt độ không khí :
A. Không thay đổi. B. Càng tăng. C. Càng giảm. D. Lúc tăng lúc giảm
Câu 6. Hệ thống sông gồm có:
A. Sông chính và phụ lưu. B. Sông chính và chi lưu.
C. Sông chính, phụ lưu, chi lưu. D. Cả A,B,C sai
Câu 7. Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là:
A. 34 %
o.

A. Khoảng 1 % B. Khoảng 2 % C. Khoảng 3 % D. Khoảng 4 %
Câu 11. Các hiện tượng mây, mưa, sấm, chớp được sinh ra ở tầng:
A. Đối lưu. B. Bình lưu. C. Các tầng cao của khí quyển. D. Đối lưu và Bình lưu
Câu 12. Hơi nước bảo hòa và gặp lạnh sẻ sinh ra hiện tượng:
A. Mưa B. Sương giá C. Sương muối D. Sương mai
Câu 13. Trong biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa, đường màu đỏ thể hiện yếu tố:
A. Nhiệt độ B. Lượng mưa C. Độ ẩm không khí D. Khí hậu
Câu 14. Trên Trái Đất các đai khí áp phân bố:
A. Từ cao đến thấp. B. Từ Thấp đến cao C. Lộn xộn D. Theo địa hình
Câu 15. Để sinh ra gió trên Trái Đất thì phải có hiện tượng:
A. Trời nắng gắt B. Chênh lệch khí áp C. Trời âm u D. Độ ẩm không khí lớn.
Câu 16. Hơi nước không khí được cung cấp bởi:
A. Ao, hồ, sông ngòi, biển, đại dương B. Ao, hồ, sông ngòi, biển, đại dương, thực vật
C. Ao, hồ, sông ngòi, biển, đại dương, thực-động vật, con người D. Tất cả sai
Câu 17. Sông là dòng chảy:
A. Tạm thời B. Thường xuyên C. Cả A,B sai. D. Cả A,B đúng
Câu 18. Gió là sự chuyển động của không khí:
A. Từ nơi áp thấp về nơi áp cao. B. Từ áp cao về áp thấp.
C. Từ đất liền ra biển. D. Từ biển vào đất liền.
Câu 19. Tầng nào sau đây có chức năng ngăn cản những bức xạ có hại từ Mặt trời xuống Trái đất:
A. Tầng ôxi B. Tầng ôzôn C. Tầng ôxi và ô zôn D. Cả A,B,C sai
Câu 20. Người ta dùng ẩm kế để đo:
A. Nhiệt độ B. Lượng mưa C. Độ ẩm D. Cả A,B,C đúng
Câu 21. Người ta dùng vũ kế để đo:
A. Nhiệt độ B. Lượng mưa C. Độ ẩm D. Cả A,B,C đúng
Câu 22. Người ta dùng nhiệt kế để đo:
A. Nhiệt độ B. Lượng mưa C. Độ ẩm D. Cả A,B,C đúng
Câu 23. Trên Trái đất có bao nhiêu đới khí hậu:
A. 2 đới B. 3 đới C. 4 đới D. 5 đới
Câu 24. Đường vỉ tuyến 23


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status