§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ
ĐỨNG
2cm1,5cm
3cm
2,7cm
1) Công thức tính diện tích xung quanh.
Đọc và làm ?
1) Công thức tính diện tích xung quanh.
- Độ dài của các cạnh hai đáy là
2,7cm ; 1,5cm ; 2cm
- Diện tích của mỗi hình chữ nhật là
8,1cm
2
; 4,5cm
2
; 6cm
2
- Tổng diện tích của ba hình chữ nhật là 18,6cm
2
?
Độ dài các cạnh của hai đáy là bao nhiêu?
Diện tích của mỗi hình chữ nhật
là bao nhiêu?
Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật
là bao nhiêu?
S
xq
2) Ví dụ: Sgk.Tính diện tích toàn phần.
Áp dụng định lí pytago vào ∆ABC
(vuông tại A)
BC =
S
xq
= (3 + 4 + 6) . 9 = 108 cm
2
S
2đáy
=
S
tp
= 108 + 12 = 120 cm
2
4 cm
3cm
9cm
C'
C
B'
A'
A
B
cm543
22
=+
D
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Bài tập 23: Sgk.
S
xq
= (3 + 4) . 2 . 5 = 70 cm
2
S
2đáy
= 2 . 3 . 4 = 24 cm
2
S
tp
= 70 + 24 = 94 cm
2
BC =
S
xq
= 5 . (2 + 3 + 3,61) = 43,05 cm
2
S
2đáy
=
S
⋅
⋅
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Bài tập 24: Sgk. Điền số thích hợp vào ô trống.
a (cm) 5 3 12 7
b (cm) 6 2 15
c (cm) 7 13 6
h (cm) 10 5
Chu vi đáy (cm) 9 21
S
xq
(cm
2
)
80 63
180
18
4
45
40
2 3
8
c
a
b
h
§5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA