Đ
1
ẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Tiểu luận
Dạy học chuyên đề Tổng hợp và phân giải
ở vi sinh vật và ứng dụng
Chuyên đề: Sử dụng sách giáo khoa trong dạy học
bộ môn Sinh Học
CHUYÊN NGÀNH: LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
BỘ MÔN SINH HỌC
MÃ SỐ: 60.14.01.11
Cán bộ hướng dẫn khoa học Tên học viên:
TS. Đặng Thị Dạ Thủy Trần Đình Nam
Đinh Thị Như Thủy
Lớp: LL&PP DHBMSH - K22
HUẾ - 2014
2
Mục lục
!
"
#$%&'()&* "
+, */0 .1234
)54
I. Nội dung chuyên đề
1.1. Mô tả chuyên đề
/.
A2
6;
?M3N'1;2 Y
@B1
Z@
@5$3
K7
[
2
\
?M
F
A]
-U&
S ^;
J 7 A
)-=N
3 J
B-T
A * 'S
-U
O7 A
_
?*H%
-UN
3 J
3
2
G*BH
L
[ K7
5 d
1 -T
A ; 3c&
* 7
B1 7&
7 &
`
3 2&
;
@5A
_
_ A
_;
@P
F`3
2
?* 3
d %
6*
BH
3
_;
@5 A
_
_ A
_;
1.2 Bảng phân công nhiệm vụ
5
@@ O2 A fc
@B0+H; g59'$%Q;Q
g5;BJ*%J% AF
'SB;**
/5;2Q&HI^ 7
@V%123*BS:-N&H
A AI7*SQ?^S=:
Fh*i 05
@V%F*1*1'$6&1J^&B;
J
+**3dQ;5*&5;2:
-NI7&j=7 .'
@B-N^
+ @, -
@Q
g*,Q A*)50
.'5QS
g5;BJ*%J% AF
'SB;**
fk& $F*1*1
@-':
8 O23.\ @J
#$%L
113h ;16&'
-N$B-T
@J=3I& $F*1*1'$619
Q;^
8*1*1'$619Q;^
@B;J&1J
II. Mục tiêu chuyên đề:
2.1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
#$% #() @*
@BHFA-=*B-T7
A*'S-UN 3 J
+`S A6*BHV=3I
7N 3 J
OS-='* AM$
N 3 J
@BHFA-=*'S7 A
_N 3 J
aP*6*BHV= A
Q; 3 J
@BHFA-= ;BZQ;6*BH
N 3 J
@BHFA-=3I% A*
9Q;6*BH 3 J
GBHQ113N,;-M
no -= *
'p)3;L
#()-&'p
) 6$ 7
#p)'1;2L
= AQ; 3 JN,;-M
e@HSK7*F*$6BHQ113N,;-M
S;16&'-N$B-T
O[J A5-='$192JQL
T
T
Thời
lượng
Nội dung công việc Phương
pháp thực
hiện
Đối tượng
thực hiện
Sản phẩm
Thu thập thông tin
#*N
3 J
?*H%N
3 J
7Q;*6*BH
B1_&
13;;Bb
R;BZQ;6*BH
N 3 J
Y A*9Q;
6*BHV= A
*7N 3 J
%&
J A
W[f#&
Q; 6*
BH
Q; 3 J
N,;-M
E '
5-^
* 6
BH Q
113S*
$ B*
EM
Thực hành lên men etilic
và lên men lactic
?dF,
@$A5AB
NA AV%5A
B.
R$F*1*1'$6 A
d F, 3 d 5
A
/A 5
A s P
& $
F*1*1
^ F*1*1
5A
[ d
5A
8 Thí nghiệm về bột giặt
sinh học
@HSI-=0 A
*6BHA
@HS6BHQ
113 ; N ,;
-MC$^D
?*$I-N$
6*BHQ113
+**6&*
*7-=
a-M
*
B;&5,;
a-M
* $
F*1*1
^ F*1*1
5*
/J'$19
B
10
+K7*F*
$6BH3K7S
;17-=&
F1 3Q;3d
R$F*1*15*
#$19B
2.2.2 .2. NL giải quyết vấn đề:
a*35'*F '$6PE;F`-T AF`3
2&P'$65;B'$%
a*350$Q; JB*EMSF$^A3
eHx 6= Ap; E;*A B1^S1A
AQ
2.2 . 2. 5. NL giao tiếp
@B;1V&;3y'E;*^
)5`i A5i 7
)5;1$E;*23B1^& .*1 & .-Tb
2.2 . 2. 6. NL hợp tác:
- /A _1^E;*A
- /A .*1 t
12
2.2 . 2. 7. NL sử dụng CNTT và truyền thông (ICT)
e[>_B_H'$6;
e@BHFAF*1*1%Fh
e[>*06;
e[>*6;&$F,
2.2 . 2. 8. NL sử dụng ngôn ngữ
e[>*JEA
e[> )1'1;2S $F*1*1%
e[>EI19&1J&P&$BH
2.2.3. Các năng lực chuyên biệt
2.2.3.1 . Quan sát:
G;3*B;&H&3Mr&t JB56;6;$QL
e[Mr6*BHV= A3I7N 3 J
et J * 3 J-T7B1T3IL7IBM&F*
zSAb
e3I3Mr %V= AQ; 3 J A15l
3K7
G;3*35 J&-=
eG;3**-=KB;B16*BH__ A__)
eG;3*-=KB;B1P F`32
đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận
dụng
cao
ND1.
Tìm
hiểu về
môi
trường,
các
kiểu
dinh
dưỡng
và
quá
trình
tổng
hợp
một số
chất ở
vi sinh
vật.
-= ,
p; AF
*B-T
7 3 J
JF$*'S
-U N
* %
W
6*
BH
V
= Q;
3
# 6;
3*&313*
#p )
19&
^
#p )
,p;
) 5
fGR+
ND 2:
Quá
trình
phân
giải các
chất ở
vi sinh
vật
-= _|
Kc * A 1
-T
3I7Q;
3 J
-=;H
5
l
15
H % ^ N
3 J
j&
5
d
ND3.
Mối
quan hệ
giữa
quá
trình
tổng
hợp và
phân
giải,
những
ứng
dụng và
tác hại
từ quá
trình
này.
H J I
6; E; 6*
BH V = A
Q;
3 J
) 5
5
l
ND4:
Thí
nghiệm,
thực
nghiệm
một số
ứng
dụng
của quá
-=
S $ A
5
__&_
; AP
. F ` 3
2
R$-MBH
V 6* Q; 6*
@$ A
* ;1 *
5
AP
[13*
_ _ A
_;
]51*'$
6 P
/ ' 3I
% Q;
_ _ A
_;
F ` 3
2&P
J
5l
ND5:
Ứng
dụng
quá
trình
phân
giải với
việc sản
xuất
phân
compos
t từ rác
thải
hữu cơ
+` S 5
&'PJQ;
AIO$
@H B9
B-T 1 B*
EMN' 5
5,;
GBHQ
$ B1
6 BH Q
; C$
^D
+
K76
BH
6*
BHQ
r
T
.
B-T
) 5
6; 3*&
J
) 5
;1 $&
=*
) 5
56:
) 5
**
IV. Công cụ đánh giá
bbbb
'$_
•aB1_
bbbb•Cf13_D
ebb
bbbb
'$_3_
•/
bbbb•bbb•_1_
Nội dung 2: Quá trình phân giải các chất ở vi sinh vật
AJ8LO1AAFLG*BH3I7N 3 J
?7F, [d €|Kc*
aB1_
•_
@F
g_13_
#
/
AJLfP*-= AJ,3;L
18
;@B* 'S8sAH^ ,;
I‚A1A J911-T&S-*193*F*1&A
& JFh‚bRJ93;1I‚9^S` A^;‚u
Nội dung 3: Mối quan hệ giữa quá trình tổng hợp và phân giải, những ứng
dụng và tác hại từ quá trình này.
Đọc các đoạn thông tin sau và trả lời các câu hỏi bên dưới
Thông tin 1:
@B1'3IBk;AFQ;!\\BB-T=l':3Bj3I
BkA)H-T;*-=7•B_3B1@;;11; A
Vi sinh vật giúp xử lí ô nhiễm môi trường
?j .35);3I A6*BH,^;A35;)*197
lB-T&_2;B2.3*R3>*
Q 3 JB-T-=1AF*Eh6$BS 7
l &B*A*B -'(J'‹'P&$'P
-;A-=
Công nghệ không có hóa chất
?32m-=%W'*B1$F$ AF16
&&Œ3 A;91.IBrE)0& 3>*
Q 3 Jm A;^ ;BZB76;B2B1 F1 B-T&
;6B•BB16;Bv&**%l&K>P AZI
l&^06$BS 77lB1 &B*
@Wr$dQ;*A*3K7P;-T&*A'1;2
RO^;2*=7CR#OŽ?R;Dm%A
6BH3K7$d32;)O; CO•]!DSK>PB-T
N*rQ3&`FAr3c&*B;@W*Q 3 JE
P&*A'1;291B;*$d 3 A'(J3K7,_ 3
9J;1M&cS^;*7l3;9-UE
P&'9 .1-T& J ABr&9135Fh3*1r
.35^`Q;C*D&1&%)W;&Q;*
? 3 J;-=%&*B1K>P
&3K7*3d5B-T&91&r*
3*&* j7F,lfP31 .*-M*'*F9
P6 A$')-=wAB1E-SVFJQ;
3> 3 JB1K>PlB-T
21
R;BZQ; % 3 JB1F1 B-TmB•
@&9R; % A% 3 JB1K>:
lB-TZ`'^') ?M3N90&B;$F,P1
*%Zo1A&$rF 9EB&:
;13IA‚A)$B8\\19I7I[5lI
7IB13BNA 71A0
RP N +% ^ 4„ B &\\\ t 3 5 d 'S B; ^
ltricothecene& 8„ 3I t -M 5 - c; H& c; 9& $ 9 F,
lochratoxin•‘+^4„3ItFm0 -M^lrT
19IT-2 và ochratoxin
+I3B;Q$Aaflatoxin&3;^Aochratoxin&rubratoxin Acinitrinq
V9`Bc&A-;J&91B;AF2I^;1$FA1
9F,$F1B;&7-U7&^S> 1B3I.;01
A_11
E*9Q;I7IB;L
fV-M$FA1;L
@JwF,3-1L
8/A')'*Q; J&%$Il,L
A1Z9Q;I^;L
23
! /A;V193:FH-T&B;BI1933L
< /AP1I .%)L
" /A-9* ;B1%)L ]135_Q;7I
4 3II7I^' -L
X OJ6IjAA7353B-N&3%3K7B%&3E;&
%vQ;K-M&F$9FK-M
CrL L~~1 1~'_~'_1~!\11;1
B1;1 ;D
AJL @B13K7 A319&7I^SlWE
rA1u
+**L@B15$3K7-T;7^8rl6;B27&
^AL
l1Arc19L 'Fv&'P'1Ar&-;
19',&`-;^d;1&*197I^rIW7-Fusarium,
2J3ITNE-T^3%'i_$
Vi khuẩn V.cholerae gây bệnh tả.
R'dA*BSIB1B-T-U-TB-T'
CO•"D•B-TP=-B1 &%)&B1* JFSC*&
;&3ZFSD&7AB19&d'd^S3I-= AA$
80@&c9lF,FNC4\?~!cD&FN1*7
-T AB-T;K
R'dR1_B;_AQ9PB;F#l 'd&-T
F^FSAi A0&;^t$7
25