De Kiem tra Hoa 12 Hoc ki II - có ma trận và đáp án - Pdf 28

MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2011 (NỘP SỞ)
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
I/- Este, lipit
2 câu
0,50 điểm
1 câu
0,25 điểm
3 câu
0,75 điểm
II/- Cacbonhidrat
2 câu
0,50 điểm
1 câu
0,25 điểm
3 câu
0,75 điểm
III/- Amin, Amino Axit,
Protein:
2 câu
0,50 điểm
1 câu
0,25 điểm
3 câu
0,75 điểm
IV/- Polime, vật liệu
polime
2 câu
0,50 điểm
2 câu

VIII/- Sắt, Crom; các
hợp chất của chúng
3 câu
0,75 điểm
1 câu
0,25 điểm
2 câu
0,50 điểm
6 câu
1,50 điểm
IX/- Hoá học và các vấn
đề phát triển kinh tế, xã
hội, môi trường
1 câu
0,25 điểm
1 câu
0,25 điểm
X/- Tổng hợp nội dung
kiến thức hoá học vô cơ
2 câu
0,50 điểm
1 câu
0,25 điểm
2 câu
0,50 điểm
5 câu
1,25 điểm
Tổng
22 câu
5,50 điểm

COOCH
3
.
D C
2
H
5
COOH.
Đáp án C
Câu 2 Cho CH
3
COOCH
3
vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A CH
3
COONa và CH
3
OH.
B CH
3
COOH và CH
3
ONa.
C CH
3
COONa và CH
3
COOH.
D CH

Câu 6 Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3

(đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A 9,0.
B 18,0.
C 36,0.
D 16,2.
Đáp án B
Câu 7 Phát biểu nào sau đây là đúng:
A Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH
2
ta thu được amin.
B Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH
2
và COOH.
C Khi thay H trong phân tử NH
3
bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D Khi thay H trong phân tử H
2
O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
Đáp án C
Câu 8 Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A C
6
H
5

(anilin), CH
3
NH
2
.
D CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
.
Đáp án B
Câu 9 Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H
2
NCH
2
COOH cần vừa đủ V ml
dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A 150.
B 50.
C 200.
D 100.
Đáp án D

2
.
Đáp án C
Câu 11 Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A poli(vinyl clorua).
B polietilen.
C poli(metyl metacrylat).
D nilon-6,6.
Đáp án D
Câu 12 Cho dãy các chất: CH
3
-COO-CH
3
, C
2
H
5
-OH, H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
-NH
2
. Số chất
trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A 1.
B 2.
C 3.

Đáp án D
Câu 15 Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A C
2
H
5
OH.
B CH
3
COOH.
C CH
3
NH
2
.
D H
2
NCH
2
COOH.
Đáp án C
Câu 16 Cho dãy các chất: CH
2
=CHCl, CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH–CH=CH

.
B 3584 m
3
.
C 8635 m
3
.
D 6426 m
3
.
Đáp án B
Câu 18 Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy
thấp nhất là
A Cs.
B Rb.
C K.
D Na.
Đáp án A
Câu 19 Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A K.
B Be.
C Ca.
D Li.
Đáp án B
Câu 20 Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A Cu, K, Zn.
B Zn, Cu, K.
C K, Cu, Zn.
D K, Zn, Cu.
Đáp án D

C NaHCO
3
.
D NaOH.
Đáp án C
Câu 24 Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A điện phân KCl nóng chảy.
B điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
D dùng khí CO khử ion K
+
trong K
2
O ở nhiệt độ cao.
Đáp án A
Câu 25 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A ns
2
np
1
.
B ns
2
np
2
.
C ns
2
.
D ns

mol H
2
SO
4
) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất
của V để thu được lượng kết tủa trên là:
A 0,28.
B 0,02.
C 0,22.
D 0,38.
Đáp án A
Câu 29 Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A Fe(OH)
2
.
B FeO.
C Fe
2
O
3
.
D Fe(OH)
3
.
Đáp án D
Câu 30 Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr
2
O
3


3
O
4
, FeCl
3
. Theo tính chất
của nguyên tố sắt, số lượng các hợp chất vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi
hóa là:
A 2.
B 3.
C 4.
D 5.
Đáp án B
Câu 33 Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A xiđerit.
B hematit đỏ.
C manhetit.
D hematit nâu.
Đáp án C
Câu 34 Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng
không được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây?
A SO
2
, NO
2
.
B H
2
S
,

Đáp án C
Câu 37 Để phân biệt dung dịch Na
2
SO
4
với dung dịch CaCl
2
, người ta dùng dung dịch
A BaCl
2
.
B NaOH.
C Quỳ tím.
D KNO
3
.
Đáp án A
Câu 38 Cho Fe vào dung dịch AgNO
3
dư thì dung dịch thu được chứa chất tan nào sau đây?
A Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
.
B Fe(NO
3
)

Đáp án A
Câu 40 Cho 5,62 gam hỗn hợp bột gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H
2
SO
4

0,2M. Cô cạn dd sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A 8,02 gam
B 9,88 gam
C 10,42 gam
D 11,38 gam
Đáp án C
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2011
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN HÓA HỌC 12
 Thời gian kiểm tra: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 105 Họ và tên: …… ……….…………… SBD: ………
Câu 1: Tinh bột thuộc loại
A. polisaccarit. B. monosaccarit. C. lipit. D. đisaccarit.
Câu 2: Cho CH
3
COOCH
3
vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH
3
COONa và CH

2
. B. CH
3
-CH
2
-C≡CH.
C. CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
. D. CH
3
-C(CH
3
)=CH=CH
2
.
Câu 5: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3

2
O
3
. C. Fe(OH)
3
. D. FeO.
Câu 10: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là một oxit bazơ?
A. HNO
3
. B. H
2
SO
4
đặc. C. H
2
. D. HCl.
Câu 11: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. K, Cu, Zn. B. K, Zn, Cu. C. Zn, Cu, K. D. Cu, K, Zn.
Câu 12: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu. B. xiđerit. C. hematit đỏ. D. manhetit.
Câu 13: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 14: Cho các hợp chất của sắt: FeO, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)

.
Câu 16: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. dùng khí CO khử ion K
+
trong K
2
O ở nhiệt độ cao.
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 17: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp
nhất là
A. Rb. B. Cs. C. K. D. Na.
Câu 18: Cho V lit dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch X (chứa 0,015 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,015 mol
H
2
SO
4
) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được
lượng kết tủa trên là:
A. 0,02. B. 0,22. C. 0,28. D. 0,38.
Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
B. Kim loại kiềm dễ cắt gọt bằng dao.

COOH). Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. HCOOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 24: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH
3
COOC
2
H
5
trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4. B. 9,6. C. 8,2. D. 19,2.
Câu 25: Cho 16 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H

C. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
. D. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
.
Câu 29: Cho dãy các chất: CH
3
-COO-CH
3
, C
2
H
5
-OH, H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
-NH
2
. Số chất trong

, C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
. D. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
.
Câu 31: Cho dãy các chất: CH
2
=CHCl, CH
2
=CH
2
, CH

A. ns
2
np
1
. B. ns
2
np
2
. C. ns
2
. D. ns
1
.
Câu 36: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH
4
→
C
2
H
2
→
CH
2
=CHCl
→
PVC
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí metan (đktc) cần lấy điều
chế ra 1 tấn PVC là
A. 12846 m

CO
3
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy
A. không có hiện tượng gì. B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí.
Câu 39: Để phân biệt dung dịch Na
2
SO
4
với dung dịch CaCl
2
, người ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. Quỳ tím. C. KNO
3
. D. BaCl
2
.
Câu 40: Cho 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl
2
, c) FeCl
3
, d) HCl có lẫn CuCl
2
. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

3
. B. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
.
C. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 3: Đồng phân của glucozơ là
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ.
Câu 4: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(đun
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2. B. 9,0. C. 18,0. D. 36,0.
Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns

A. không có hiện tượng gì. B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. có kết tủa trắng.
Câu 8: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H
2
NCH
2
COOH cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 150. B. 50. C. 100. D. 200.
Câu 9: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. K. B. Ca. C. Li. D. Be.
Câu 10: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Cu, K, Zn. B. K, Zn, Cu. C. Zn, Cu, K. D. K, Cu, Zn.
Câu 11: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO
4.
2H
2
O) được gọi là
A. thạch cao khan. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung.
Câu 12: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ. B. Protein. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi thay H trong phân tử NH
3
bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
B. Khi thay H trong phân tử H
2
O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH
2

4
, FeCl
3
. Theo tính chất của
nguyên tố sắt, số lượng các hợp chất vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr
2
O
3

A. +6. B. +3. C. +4. D. +2.
Câu 19: Cho dãy các chất: CH
2
=CHCl, CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH–CH=CH
2
, H
2
NCH
2
COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su. Biết rằng khi hiđro hóa chất đó thu

2
(SO
4
)
3
và 0,015 mol
H
2
SO
4
) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được
lượng kết tủa trên là:
A. 0,02. B. 0,28. C. 0,38. D. 0,22.
Câu 22: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu. B. manhetit. C. hematit đỏ. D. xiđerit.
Câu 23: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polietilen. B. poli(vinyl clorua).
C. nilon-6,6. D. poli(metyl metacrylat).
Câu 24: Cho dãy các chất: CH
3
-COO-CH
3
, C
2
H
5
-OH, H
2
N-CH
2

2
, NO
2
. C. H
2
S
,
Cl
2
. D. CO
2
, SO
2
.
Câu 28: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
B. điện phân KCl nóng chảy.
C. dùng khí CO khử ion K
+
trong K
2
O ở nhiệt độ cao.
D. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
Câu 29: Cho CH
3
COOCH
3
vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH
3

2
, là este của axit axetic (CH
3
COOH). Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOH. C. CH
3
COOCH
3
. D. HO-C
2
H
4
-CHO.
Câu 32: Tinh bột thuộc loại
A. polisaccarit. B. monosaccarit. C. lipit. D. đisaccarit.
Câu 33: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là một oxit bazơ?
A. HCl. B. H
2
SO
4
đặc. C. H

2
→
CH
2
=CHCl
→
PVC
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí metan (đktc) cần lấy điều
chế ra 1 tấn PVC là
A. 12846 m
3
. B. 6426 m
3
. C. 8635 m
3
. D. 3584 m
3
.
Câu 37: Chất có tính lưỡng tính là
A. KNO
3
. B. NaOH. C. NaCl. D. NaHCO
3
.
Câu 38: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung
dịch HCl?
A. C
2
H
5

2
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
. B. C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
, NH
3
.
C. C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3

2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
.
C. CH
3
-C(CH
3
)=CH=CH
2
. D. CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
.
Câu 2: Cho Fe vào dung dịch AgNO
3
dư thì dung dịch thu được chứa chất tan nào sau đây?
A. Fe(NO
3
)
3

3
COOH và CH
3
ONa. B. CH
3
OH và CH
3
COOH.
C. CH
3
COONa và CH
3
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
COOH.
Câu 4: Tinh bột thuộc loại
A. đisaccarit. B. monosaccarit. C. lipit. D. polisaccarit.
Câu 5: Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng
không được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây?
A. NH
3
, HCl. B. H
2
S
,
Cl
2
. C. SO

2
CO
3
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy
A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. không có hiện tượng gì.
Câu 9: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là một oxit bazơ?
A. H
2
. B. H
2
SO
4
đặc. C. HNO
3
. D. HCl.
Câu 10: Cho 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl
2
, c) FeCl
3
, d) HCl có lẫn CuCl
2
. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 11: Cho 16 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy

, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, FeCl
3
. Theo tính chất của
nguyên tố sắt, số lượng các hợp chất vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns
2
. B. ns
2
np
1
. C. ns
2
np
2
. D. ns
1
.
Câu 19: Cho dãy các chất: CH

→
PVC
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí metan (đktc) cần lấy điều
chế ra 1 tấn PVC là
A. 12846 m
3
. B. 6426 m
3
. C. 8635 m
3
. D. 3584 m
3
.
Câu 21: Cho dãy các chất: CH
2
=CHCl, CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH–CH=CH
2
, H
2
NCH
2
COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
B. Tính kim loại của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong dầu hỏa.
D. Kim loại kiềm dễ cắt gọt bằng dao.
Câu 26: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. dùng khí CO khử ion K
+
trong K
2
O ở nhiệt độ cao.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 27: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
. B. C
6
H
5

3
NH
2
.
Câu 28: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(đun
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0. B. 16,2. C. 36,0. D. 9,0.
Câu 29: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều không thể khử được ion Fe
2+
?
A. Al, Mg, C. B. CO, H
2
, C. C. Ni, Sn, Ag. D. H
2
, Al, CO.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH
2
ta thu được amin.
B. Khi thay H trong phân tử NH
3
bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
C. Khi thay H trong phân tử H
2
O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH

SO
4
với dung dịch CaCl
2
, người ta dùng dung dịch
A. Quỳ tím. B. NaOH. C. KNO
3
. D. BaCl
2
.
Câu 36: Cho V lit dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch X (chứa 0,015 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,015 mol
H
2
SO
4
) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được
lượng kết tủa trên là:
A. 0,02. B. 0,38. C. 0,28. D. 0,22.
Câu 37: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaCl. B. NaOH. C. KNO
3
. D. NaHCO
3
.

Câu 40: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn.
HẾT

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2011
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN HÓA HỌC 12
 Thời gian kiểm tra: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 108 Họ và tên: …… ……….…………… SBD: ………
Câu 1: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH
4
→
C
2
H
2
→
CH
2
=CHCl
→
PVC
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí metan (đktc) cần lấy điều
chế ra 1 tấn PVC là
A. 6426 m
3
. B. 3584 m
3

Cô cạn dd sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 10,42 gam B. 8,02 gam C. 11,38 gam D. 9,88 gam
Câu 4: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. dùng khí CO khử ion K
+
trong K
2
O ở nhiệt độ cao.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 5: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 6: Cho CH
3
COOCH
3
vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COOH và CH
3
ONa.
C. CH
3

với dung dịch CaCl
2
, người ta dùng dung dịch
A. Quỳ tím. B. KNO
3
. C. NaOH. D. BaCl
2
.
Câu 9: Cho các hợp chất của sắt: FeO, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, FeCl
3
. Theo tính chất của
nguyên tố sắt, số lượng các hợp chất vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 10: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H
2
NCH

3
)
2
và AgNO
3
.
C. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
và Fe(NO
3
)
3
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 14: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Cu, K, Zn. B. K, Cu, Zn. C. Zn, Cu, K. D. K, Zn, Cu.
Câu 15: Tinh bột thuộc loại
A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit.
Câu 16: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns
2
np
2

4.
2H
2
O) được gọi là
A. đá vôi. B. thạch cao sống. C. thạch cao khan. D. thạch cao nung.
Câu 22: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. K. B. Ca. C. Li. D. Be.
Câu 23: Cho V lit dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch X (chứa 0,015 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,015 mol
H
2
SO
4
) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được
lượng kết tủa trên là:
A. 0,02. B. 0,38. C. 0,22. D. 0,28.
Câu 24: Đồng phân của glucozơ là
A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 25: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu. B. manhetit. C. hematit đỏ. D. xiđerit.
Câu 26: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung
dịch HCl?
A. CH
3
COOH. B. C

3
)=CH=CH
2
. D. CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
.
Câu 28: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều không thể khử được ion Fe
2+
?
A. Al, Mg, C. B. CO, H
2
, C. C. Ni, Sn, Ag. D. H
2
, Al, CO.
Câu 29: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH
3
COOC
2
H
5
trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

2
và COOH.
Câu 34: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic (CH
3
COOH). Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOH. C. HO-C
2
H
4
-CHO. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 35: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là một oxit bazơ?

3
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
.
C. C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
, CH
3
NH
2
. D. C
6
H
5
NH
2

3
, HCl.
Câu 40: Cho dãy các chất: CH
2
=CHCl, CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH–CH=CH
2
, H
2
NCH
2
COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn.
HẾT

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ:
Câu 105 106 107 108
1 A D B B
2 A C A D
3 D A C A
4 A C D C
5 B D C D
6 B D A A

37 B D D C
38 C D D D
39 D D D A
40 C C B C
DAP AN NHAP VAO PHAN MEM MAY CHAM - TESTPRO ENGINE
Mã đề Câu Đáp án
105 1 A
105 2 A
105 3 D
105 4 A
105 5 B
105 6 B
105 7 A
105 8 A
105 9 C
105 10 D
105 11 B
105 12 D
105 13 D
105 14 D
105 15 D
105 16 C
105 17 B
105 18 C
105 19 C
105 20 C
105 21 A
105 22 A
105 23 A
105 24 A

106 15 C
106 16 B
106 17 B
106 18 B
106 19 D
106 20 A
106 21 B
106 22 B
106 23 C
106 24 C
106 25 A
106 26 A
106 27 B
106 28 B
106 29 A
106 30 C
106 31 C
106 32 A
106 33 A
106 34 B
106 35 A
106 36 D
106 37 D
106 38 D
106 39 D
106 40 C
107 1 B
107 2 A
107 3 C
107 4 D

107 35 D
107 36 C
107 37 D
107 38 D
107 39 D
107 40 B
108 1 B
108 2 D
108 3 A
108 4 C
108 5 D
108 6 A
108 7 B
108 8 D
108 9 B
108 10 C
108 11 B
108 12 A
108 13 A
108 14 D
108 15 A
108 16 B
108 17 B
108 18 C
108 19 A
108 20 B
108 21 B
108 22 D
108 23 D
108 24 C


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status