Đề thi thử quốc gia lần 2 - 2015 - Môn Vật lý - Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Pdf 29

Trang 1/4 - Mã đề thi 168
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN 2 NĂM 2015
Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh: Số báo danh
Mã đề thi 168
Câu 1: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần
30 ,
R
 
cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200 ,
U V

tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị
hiệu dụng
2 .
I A

Biết tại thời điểm
( ),
t s
điện áp tức thời của đoạn mạch là
200 2
u V
 thì ở thời điểm
( 1/600) ( )
t s

1/ 4.
B.
1/ 2.
C.
3/ 4.
D.
2/ 3.

Câu 3: Tại điểm O trên bề mặt một chất lỏng có một nguồn phát sóng với chu kỳ
1,2 ,
T s

tốc độ truyền sóng trên bề mặt
của chất lỏng là 0,75 m/s. Hai điểm M và N trên bề mặt chất lỏng lần lượt cách nguồn O các khoảng 0,75 m và 1,20 m. Hai
điểm M và N dao động
A. lệch pha nhau
/ 4.

B. ngược pha nhau. C. cùng pha nhau. D. vuông pha nhau.
Câu 4: Trong các loại tia: Rơnghen, hồng ngoại, tử ngoại và đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơnghen.
Câu 5: Cho 4 điểm O, A, B, C theo thứ tự đó cùng nằm trên một đường thẳng. Tại O đặt một nguồn âm điểm phát sóng
đẳng hướng. Mức cường độ âm tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là 20 dB, mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường
độ âm tại C là 20 dB. Tỉ số AB/BC bằng
A. 1/10. B. 9. C. 10. D. 1/9.
Câu 6: Chiếu một chùm ánh sáng tím có bước sóng trong khoảng từ 380
nm
đến 440
nm
vào catốt của một tế bào quang

 
Gọi
12 1 2
x x x
 

là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai;
23 2 3
x x x
 
là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ
ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động
tổng hợp trên là
12
x

23
x
như hình vẽ. Giá trị của
2
A
là:
A.
2
6,15 .
A cm


B.
2

F

C.
.
dh
F mg

D.
.
dh
F mg kA
 

Câu 9: Đặt điện áp
0
os100 t
u U c


vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện C, cuộn cảm thuần L và điện
trở thuần R mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng của đoạn mạch MB gấp
3

lần điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A.
1/ 2.
B.
2 /2.
C.


D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp từ trường trong cuộn dây triệt tiêu là
0 0
/2.
I Q


Câu 11: Một sóng điện từ có tần số
f
lan truyền trong chân không với tốc độ
c
thì có bước sóng:
A.
/ .
f c


B.
2
.
c f


C.
.
cf


D.
/ .


x (cm)

4
- 4

- 8

1
2
5
6
3
2
Trang 2/4 - Mã đề thi 168
có thể thay đổi. Điều chỉnh

sao cho điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại, khi đó điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa
RL) và đoạn mạch AB lệch pha nhau một góc

. Giá trị nhỏ nhất của

chỉ có thể là:
A. 70,53
0
. B. 90
0
. C. 68,43
0
. D. 120,32

T l g

D.
/ .
T g l


Câu 16: Một sợi dây đàn hồi AB với hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Lúc đầu trên dây có 6 nút sóng (kể cả hai nút
hai đầu). Nếu tăng tần số thêm
f

thì số bụng sóng trên dây bằng 7. Nếu giảm tần số đi
0,5
f

thì số bụng sóng trên dây là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 10.
Câu 17: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C. Bỏ qua điện trở các cuộn dây máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ
n
vòng/phút thì cảm kháng
bằng dung kháng và bằng điện trở thuần R. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ
2
n
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch sẽ
A. giảm 1,2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 1,1 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 18: Một sóng cơ có chu kỳ
0,3
s

A mm

D.
6 3 .
A mm

Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo
chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
A.
0
x


0.
v

B.
0
x


0.
v

C.
0
x


0.

B.
0
5,65 .
C.
0
1,28 .
D.
0
2,72 .

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều
0
os t
u U c


vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) thì thấy điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch và trên tụ điện có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau một góc
/3.

Tỉ số giữa dung kháng
của tụ và cảm kháng của cuộn dây bằng
A.
/ 3.
C L
Z Z 
B.
/ 1.
C L
Z Z

0
/ 2.
l C.
0
2 .
l

D.
0
3 .
l


Câu 25: Mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy tăng áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
.
U
Nếu đồng thời giảm số vòng dây ở cuộn sơ cấp
2
n
vòng và ở thứ cấp
5
n
vòng thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để
hở là không đổi so với ban đầu. Nếu đồng thời tăng
30
vòng ở cả hai cuộn thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở thay
đổi một lượng
0,05
U U
 

2 .
s A

D.
8 .
s A


Trang 3/4 - Mã đề thi 168
Câu 27: Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. Ba điểm M, N, P là các điểm trên
dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận là
A. M dao động cùng pha với N và ngược pha với P. B. M, N, P dao động cùng pha nhau.
C. N dao động cùng pha với P và ngược pha với M. D. M dao động cùng pha với P và ngược pha với N.
Câu 28: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), khi nói về giá trị tức thời của điện áp trên từng
phần tử (
; ;
R L C
u u u
) thì phát biểu nào sau đây đúng?
A.
R
u
trễ pha hơn
C
u

/ 2.

B.
C

A. 1,62 cm
2
. B. 8,4 cm
2
. C. 5,28 cm
2
. D. 2,43 cm
2
.
Câu 30: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường
2
9,8 / .
g m s
 Khi vật
đi qua vị trí li độ dài
4 3cm
nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là:
A. 0,2 m. B. 1 m. C. 0,4 m. D. 0,8 m.
Câu 31: Trong một mạch dao động LC lí tưởng. Dòng điện trong mạch có biểu thức
5
12sin(10 ) .
i t mA

 Trong khoảng thời
gian
5
s

kể từ thời điểm t = 0, số êlectrôn chuyển qua một tiết điện thẳng của dây dẫn là
A.

.
U
Khi đó cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là
A.
0 01 02
/ 2.
I I I
B.
0 01 02
.
I I I

C.
0 01 02
( ) / 2.
I I I 
D.
0 01 02
2 .
I I I


Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,20
a mm

khoảng vân đo được là
1,00 .
i mm

Di

trường đến khi dừng hẳn gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 1,75 (m/s). B. 0,55 (m/s). C. 2,25 (m/s). D. 0,95 (m/s).
Câu 36: Khi nói về quang phổ phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 37: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C thay đổi và cuộn cảm thuần L mắc
nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định
2 os100 t (V).
u U c


Điều chỉnh điện dung C của tụ ta thấy: khi
1
( )
C C F

thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại;
khi
3
2 1
10 /(84 ) ( )
C C C F


   thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM cực đại; khi
3
3 1
3.10 /(56 ) ( )

2
0,48 ;
m
 

3
0,64 .
m
 

Trên màn, trong khoảng từ vân trung tâm đến vân sáng đầu tiên cùng màu với vân trung tâm,
thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng không phải đơn sắc là
A. 0,96 mm. B. 0,80 mm. C. 1,28 mm. D. 1,60 mm.
Câu 39: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên đoạn MN của màn đối xứng qua vân trung tâm, khi dùng ánh
sáng vàng có bước sóng
0 60 m
,

thì quan sát được 17 vân sáng (tại M và N là hai vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có bước
sóng
0 48 m
,

thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 23. B. 25. C. 19. D. 21.
Trang 4/4 - Mã đề thi 168
Câu 40: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
0 65 m
, .



ổn định vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (biết
2
2 1
CL


) thì đoạn mạch
tiêu thụ công suất là
.
P
Sau đó nối tắt tụ điện C (trong mạch không còn tụ), công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này bằng
A.
2 .
P
B.
2 .
P
C.
/ 2.
P
D.
.
P

Câu 44: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng
50 / ,
k N m


10; 10 / .
g m s

  Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt
được là
A.
35 / .
cm s

B.
25 / .
cm s

C.
30 / .
cm s

D.
16 / .
cm s


Câu 45: Một bóng đèn có công suất phát xạ là 1W, phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng

. Biết rằng trong mỗi giây bóng
đèn đó phát ra
18
25.10
phôtôn, ánh sáng do đèn phát ra là
A. bức xạ hồng ngoại. B. bức xạ tử ngoại. C. bức xạ màu tím. D. bức xạ màu đỏ.


B.
2 /3.

C.
/12.

D.
/3.


Câu 50: Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để thu được sóng trung, thì phải điều chỉnh độ tự cảm L và điện dung C
của tụ điện trong mạch chọn sóng của máy thu thanh như sau:
A. tăng L và tăng C. B. giảm C và giảm L. C. giữ nguyên C và giảm L. D. giữ nguyên L và giảm C.

HẾT
A

V

E

(2)
(1)


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status