Đề thi thử Quốc gia lần 1 - 2015 Môn Vật lý, Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh - Pdf 28

Trang 1/5 - Mã đề thi 134 TRƯỜNG THPT N.T MINH KHAI

05 trang)
1 NĂM 2015
Môn: )
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

Câu 1: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng giảm, tần số không đổi. B. bước sóng và tần số không đổi.
C. bước sóng và tần số đều thay đổi. D. bước sóng tăng, tần số không đổi.
Câu 2: Một chất điểm dao động theo phương trình
6
2
cos( )xt



( x tính bằng cm, t tính bằng s). Chu
kì dao động của chất điểm là
A. 2 s. B. 1 s. C. 4 s. D. 0,5 s.
Câu 3: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ, được nối với nhau bằng một sợi dây
mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 10cm, vật B tích điện tích q = 2.10
-6
C. Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ
cứng K=10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện

hòa tại nơi có vectơ cường độ điện trường
E

theo phương ngang với chu kì T. Lấy g = 10 m/s
2
, bỏ qua ma
sát và lực cản không khí. Nếu điều chỉnh điện trường sao cho
E

quay trong mặt phẳng thẳng đứng chứa nó
một góc 30
0
so với ban đầu, còn độ lớn không đổi thì chu kỳ dao động điều hòa bằng 1,978s hoặc 1,137s.
Giá trị chu kì dao động T của con lắc là
A. 1,318s. B. 1,567s. C. 1,329s. D. 1,394s.
Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng. Lúc t
o
= 0 bản tụ A tích điện âm, bản tụ B tích điện dương và
chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ A sang B. Sau ¾ chu kì dao động của mạch thì
A. dòng điện đi qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm.
B. dòng điện đi qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương.
C. dòng điện đi qua L theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương.
D. dòng điện đi qua L theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 400 g và lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m dao động điều
hòa với biên độ 6,5 cm. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
A. 1,3 m/s. B. 10,3 m/s. C. 2,6 m/s. D. 0,65 m/s.
Câu 8: M
ột con lắc lò xo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên

dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng





Câu 9: giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn
21
S,S
,
.cm13SS
21

Tia
yS
1
trên mặt nước, ban đầu tia
yS
1
chứa
.SS
21
Điểm
C
luôn ở trên tia
yS
1

1
5.S C cm

Cho

vuông góc với trục quay
'xx
của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây

Wb4
thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng
).(15 V

Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng
A.
6Wb.
B.
Wb.5

C.
Wb.6

D.
Wb.5

Câu 12: Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành
phần. Gọi φ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M, d
2
, d
1
là khoảng cách từ M đến hai nguồn sóng
có bước sóng λ (với k là số nguyên). Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi
A. φ = 2kπ. B. φ = (2k+1)π . C. φ = (2k+1)π/2. D. d
2
– d

Câu 15: Một vật dao động điều hòa, đi theo chiều dương từ vị trí M có li độ x= -5cm đến N có li độ x=+5cm
trong 0,25s. Vật đi tiếp 0,5s nữa thì quay lại M đủ một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là
A.
52 .cm
B.
10
3
.cm
C.
53
cm. D. 10 cm.
Câu 16: Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ là nhờ âm sắc. Âm
sắc khác nhau là do
A. tần số khác nhau, năng lượng khác nhau. B. độ cao và độ to khác nhau.
C. số lượng các họa âm khác nhau. D. hác nhau.
Câu 17: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là
50 dB và 70dB. So với cường độ âm tại M thì cường độ âm tại N
A. nhỏ hơn 20 lần. B. nhỏ hơn 100 lần. C. lớn hơn 20 lần. D. lớn hơn 100 lần.
Câu 18: Một lò xo có độ cứng 200N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được
gắn với chất điểm m=0,5kg. Chất điểm m được gắn với chất điểm thứ hai m=0,5kg. Các chất điểm đó có
thể dao động không ma sát trên trục 0x nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Tại thời điểm ban đầu giữ hai
vật ở vị trí lò xo nén 2cm rồi truyền cho hai chất điểm một vận tốc có độ lớn 20
6
cm/s có phương trùng
với 0x và có chiều làm cho lò xo bị nén thêm. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến
2N. Chất điểm m bị tách khỏi m ở thời điểm
A.
2
24


Trang 3/5 - Mã đề thi 134
nhau. Tại M, phương trình sóng có dạng u
M
=5cos(10πt+
3

) cm. Vận tốc truyền sóng là v=20cm/s. Tại thời
điểm t, li độ dao động của phần tử nước tại M là u
M
(t) =4 cm và đang giảm, lúc đó li độ dao động của phần
tử nước tại N là
A. – 3 cm. B. – 1,5 cm. C. 3 cm. D. 1,5 cm.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn
cảm thuần Lvà tụ điện C. Dòng điện trong đoạn mạch là i = 2cos100πt(A). Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là
A. 400W. B. 100 W. C. 200W. D. 200
2
W.
Câu 22: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u =
220cos100πt (V).
Giá trị hiệu dụng của điện
áp này là
A. 110 V. B.
2220
V. C. 220 V. D.
2110
V.
Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Trong đó: AM chứa
cuộn dây có điện trở 50  và độ tự cảm
1

2
) V.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 300 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 200 W.
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật
ra 8cm rồi thả nhẹ, khi vật cách vị trí cân bằng 4cm thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biên
độ dao động mới của vật là
A.
26
cm. B.
27
cm. C.
42
cm. D.
2 14
cm.
Câu 27: Trong giờ thực hành đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của
sóng âm là
75 4()cm


và tần số của âm đó là
440 10( ) zfH
. Kết
trong không khí là
A.
330 14()
m/s. B. 330m/s. C.
330 25()
m/s. D.

2

so với li độ. D. cùng pha với li độ.
Trang 4/5 - Mã đề thi 134
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện C và điện trở
60 3R 
thì
dòng điện qua điện trở R lệch pha
6

so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện C bằng
A. 60 Ω. B. 120Ω. C. 30
3
Ω. D. 90Ω.
Câu 32: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5m với hai đầu cố định, người ta
quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoản

A. 20m/s. B. 15 m/s. C. 10 m/s. D. 7,5 m/s.
Câu 33: Người ta truyền tải một công suất không đổi bằng dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện
đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6 kV thì hiệu suất truyền tải là 76%. Để hiệu suất truyền tải
là 94% thì điện áp ở nhà máy điện phải tăng thêm
A. 6kV. B. 12 kV. C. 24 kV. D. 18 kV.
Câu 34: Đặt điện áp
0
cos ( )u U t V


(U
0
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện

250 2
W. D. 260W.
Câu 37: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều
250 2cos100 ( )u t V


thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc
60
0
. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp
hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 200W. B.
300 3
W. C. 300W. D.
200 2
W.
Câu 38: Đặt điện áp
0
100cosu U t


(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
2

(H). Ở thời điểm điện
áp giữa hai đầu cuộn cảm là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là
A. 4A. B. 2
2

100 2
V. B. 200V. C. 100 V. D.
200 2
V.
Trang 5/5 - Mã đề thi 134
Câu 41: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tấn số 4Hz và cùng biên độ
2cm. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi qua vị trí động năng của vật bằng 3 lần thế năng dao động,
vật đạt tốc độ 24π (cm/s). Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là
A.
3
.

B.
2
.

C.
2
3
.

D.
6
.


Câu 42: Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về điện từ trường?
A. .
B. .
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong không khép kín.

4 13(nC)qq
. Tại một thời điểm, khi q
1
= 1nC thì độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất là
i
1
= 3mA. Độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai khi đó là
A. 1,3mA. B. 1mA. C. 4mA. D. 3mA.
Câu 46: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là Q
0
= 10
-6
C và cường
độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I
0
= 4π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q = Q
0
, thời gian
ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I
0

A.
1
ms.
2
B.
1
ms.
6
C.

2
cosω . Chỉ có R
thay đổi được và
2
1
LC


. Khi R = R
0
hệ số công suất của mạch điện đang bằng
12
, nếu tăng R thì
A. tổng trở của mạch giảm. B. công suất toàn mạch tăng.
C. hệ số công suất của mạch giảm. D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng. HẾT

Đáp án:
1. D 6.B 11.D 16.D 21.C 26.B 31.A 36.A 41.A 46.D
2.C 7.A 12.A 17.D 22.D 27.C 32.C 37.B 42.C 47.D
3.A 8.A 13.D 18.C 23.D 28.D 33.A 38.C 43.B 48.B
4.C 9.A 14.B 19.C 24.C 29.B 34.D 39.B 44.D 49.B
5.A 10.A 15.B 20.A 25.C 30.A 35.D 40.B 45.C 50.D


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status