Đề thi thử quốc gia lần 2 - 2015 - Môn Vật lí - Trường THPT Sông Lô - Tuyên Quang 2 - Pdf 29


Trang 1/6 - Mã đề thi 061
TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ

(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2015
Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 061
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s.
Câu 1: Khi mắc lần lượt một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện vào một điện áp
xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong các phần tử đó có giá trị tương ứng là 1,2 A; 0,9
A; 2,4 A, nếu mắc ba phần tử trên nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch rồi mắc vào điện áp này thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. 1,12 A. B. 1,92 A. C. 0,92 A. D. 0,82 A.
Câu 2: Âm SOL phát ra từ hai nhạc cụ khác loại chắc chắn khác nhau về
A. độ cao B. độ to
C. cường độ âm tại một vị trí D. âm sắc
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều U = 198 V không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây

x 5cos(4 t )
3

  
cm.
D.
2
10cos( 4 )
3
xt



cm.
Câu 5: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện
gồm một tụ điện cố định C
0
mắc nối tiếp với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 14 nF đến 404 nF.
Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ 30 m đến 120 m. C
0
có giá trị là
A. 116 nF. B. 12 nF. C. 471 nF. D. 91 nF.
Câu 6: Để đo tốc độ truyền âm trong một thanh thép người ta bố trí một thanh thép thẳng dài 1350m.
Người A áp sát tai vào một đầu thành thép, người B dùng búa gõ vào đầu thanh thép còn lại. Khi người A
vừa nghe tiếng búa gõ chạy trong thanh thép thì lập tức đứng dậy và sau đó 3 giây mới nghe tiếng búa gõ
truyền trong không khí. Biết tốc độ truyền trong không khí là 340m/s. Tốc độ truyền âm trong thanh thép

A. 1020 m/s B. 1194 m/s C. 1350 m/s D. 1391 m/s
Câu 7: Chọn phát biểu sai khi nói về những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện.
A. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.

Lmax
U 180
V. Lúc này điện áp hiệu dụng
hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện có giá trị lần lượt là
A. U
R
= 74,6 V; U
C
= 64,7 V. B. U
R
= 86,4 V; U
C
= 64,8 V.
C. U
R
= 96,5 V; U
C
= 48,5 V. D. U
R
= 76,4 V; U
C
= 76,4 V.
Câu 10: Hai khe Y-âng cách nhau 2 mm được chiếu bằng ánh sáng trắng: 0,40 m    0,75 m.
Khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,5 m. Tại điểm M cách vân trắng trung tâm 1,8 mm có các bức xạ
cho vân sáng là
A. 0,60 m; 0,48 m; 0,75 m. B. 0,60 m; 0,48 m; 0,40 m.
C. 0,40 m; 0,60 m; 0,58 m. D. 0,64 m; 0,40 m; 0,58 m.
Câu 11: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 13 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u
A

va
L

D.
2
va
L


Câu 13: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Ở thời điểm t dòng điện
trong mạch có cường độ 12 mA và đang tăng, ở thời điểm
3T
t
4

thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ
lớn 1,8 V. Điện dung của tụ là 318 nF, độ tự cảm có giá trị là
A. 11,3 mH . B. 7,2 mH. C. 11,2 mH. D. 7,1 mH.
Câu 14: Một khung dây phẳng, quay đều quanh một trục vuông góc với các đường sức của một từ trường
đều có cảm ứng từ
B
. Tại thời điểm suất điện động tức thời bằng một nửa giá trị cực đại và đang tăng thì
véc tơ pháp tuyến
n
hợp với véc tơ
B
một góc là
A. 120
0
. B. 60

= 5 V thì bán kính vùng trên bề mặt anôt có electron đập vào là R = 1,5 cm.
Động năng cực đại của electron khi đập vào anôt là
A.
85
eV
16
. B.
5
eV
16
. C.
5
eV
4
. D.
25
eV
4
.
Câu 18: Về giới hạn quang điện 
0
của kim loại dùng làm catôt tế bào quang điện (U
h
là độ lớn hiệu điện
thế hãm, f và  là tần số và bước sóng của ánh sáng kích thích, A là công thoát, v
0max
là vận tốc ban đầu
cực đại của quang êlectron). Biểu thức sau không đúng là
A. 
0

f
-
c hc

Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn ảnh D = 2 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 
1
= 0,42 m và 
2
=
0,70 m. Xét hai điểm M và N ở cùng một bên của vân sáng trung tâm O, với OM = 8 mm và ON = 24
mm. Trên đoạn MN số vân tối là
A. 26. B. 4. C. 2. D. 10.
Câu 20: Một dòng điện xoay chiều có cường độ
2 2cos(100 / 6)it

Chọn phát biểu sai.

A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) .
B. Tần số là 100.
C. Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s).
D. Pha ban đầu của dòng điện là /6.
Câu 21: Một mạch dao dộng điện từ duy trì với tần số góc

. Điện tích cực đại của tụ là q
0
. Nhiệt lượng
Q toả ra trong một chu kỳ trên cuộn cảm có điện trở thuần R là
A. Q =
2

Câu 24: Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. năng lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

Trang 4/6 - Mã đề thi 061
C. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
D. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
Câu 25: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa. Trong dao động điều hòa
A. vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược chiều nhau.
B. vật luôn chuyển động chậm dần khi đi từ vị trí cân bằng ra hai biên.
C. lực hồi phục luôn ngược pha với li độ
D. gia tốc của vật luôn trái dấu với li độ.
Câu 26: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp
hiệu dụng trên điện trở là 100 V, ở thời điểm mà điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là
100 6
V

thì điện
áp tức thời trên tụ là
200 6
V
3
. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
A. 200 V. B. 240 V. C. 400 V. D.
200 3
3
V.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.

qua mạch
  
2sin 100 6i t A

  
. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng
A. 90W B. 360W C.
90 3
W D. 180W
Câu 32: Công thoát electron khỏi đồng là 4,47 eV. Khi chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,14 m vào một
quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại là
A. 6,67 V. B. 2,57 V. C. 4,4 V. D. 13,3 V.
Câu 33: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng ánh sáng và sóng âm.
A. Sóng ánh sáng và sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc còn sóng ánh sáng là sóng ngang.
C. Khi truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của sóng ánh sáng và sóng âm đều giảm.
D. Sóng ánh sáng và sóng âm truyền trong không khí đều là sóng ngang.
Câu 34: Chọn câu Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. được đo bằng ampe kế nhiệt.
B. bằng giá trị trung bình chia cho
2
.
C. bằng giá trị cực đại chia cho 2.

Trang 5/6 - Mã đề thi 061
D. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
Câu 35: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 40 g, lò xo có độ cứng k = 20 N/m.
Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 6 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s
2
,

. B. 
l
=

g
. C. 
l
=
2
g

. D. l =
g

.
Câu 41: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,44 m  
. Công suất bức xạ điện
từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 2,21.10
19
. B. 2,21.10
20
. C. 4,52.10
18
. D. 4,52.10
19
.
Câu 42: Trong mạch (R
1

3
  
C.
0
3.
D.
0
2
.
3
  

Câu 43: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 6 nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L = 2,5 mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ 5 V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 4 mA,
thì hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm bằng
A. 5 V. B. 4,3 V. C. 5,6 V. D. 2,6 V.
Câu 44: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng

1
= 0,40 m; 
2
= 0,56 m và 
3
= 0,72 m. Giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị
trí mà tại đó chỉ có vân sáng đơn sắc là
A. 104. B. 180. C. 126. D. 94.
Câu 45: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa. Trong hệ trục tọa độ vuông góc, đồ thị quan hệ giữa động
năng của vật và ly độ của vật là
A. đường thẳng B. đường parabol C. đường elip D. đường hình sin
Câu 46: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra

HẾT


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status