Đề thi thử môn Hóa học lần 2 năm 2015 - Trường THPT Âu Lạc - Pdf 29


Trang 1/5-Mã ñ
ề 715
Cho biết khối lượng nguyên tử: H=1; Na=23; K=39; Ca=40; Ba=137; Mg=24; Al=27; Zn=65; Fe=56;
Cu=64; Ag=108; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5.

Câu 1. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na và Al vào 500 ml dung dịch NaOH 0,4M thu ñược 12,096 lít khí H
2

(ñktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO
2
ñến dư vào dung dịch X thu ñược m
gam kết tủa. Giá trị m là.

A.
23,40 gam
B.
21,06 gam
C.
34,32 gam
D.
24,96 gam

(2) Cu + 2H
+
+
1
2
O
2


Cu
2+
+ H
2
O
(3) 6Cl
-
+ Cr
2
O
7
2-
+ 14H
+
→ 2Cr
3+
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O

2+
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Số phương trình mà trong ñó H
+
ñóng vai trò là chất môi trường là.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 4. Hòa tan hết hỗn hợp chứa a gam CuO và x gam một oxit sắt trong dung dịch chứa 0,72 mol H
2
SO
4

thu ñược 0,06 mol SO
2
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chỉ chứa 2 chất tan. Biết rằng a < x. Tổng
giá trị của a và x là.
A. 37,44 gam B. 47,04 gam C. 28,80 gam D. 45,12 gam
Câu 5. Cho chuỗi phản ứng sau:
(1) X + Na
2
CO
3
+ H
2
O → Na
2
SO

, Al(OH)
3

C. Al
2
(CO
3
)
3
; CO
2
; Al(OH)
3
D. AlCl
3
; CO
2
; Al(OH)
3

Câu 6. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
(2) Cho dung dịch FeCl
2

và NaH
2
PO
4
.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu ñược 2 loại kết tủa là.
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 11. Cho 5,1 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào 200 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M và AgNO
3
0,75M. Kết
thúc phản ứng thu ñược dung dịch X và m gam rắn Y. Để tác dụng tối ña các chất có trong Y cần dùng 420
ml dung dịch NaOH 1,5M. Giá trị m là.
A. 24,95 gam B. 22,32 gam C. 23,60 gam D. 23,87 gam
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM

TRƯỜNG THPT ÂU LẠC

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ - KỲ THI QUỐC GIA 2015

MÔN HÓA HỌC – LẦN 2
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát ñề) Mã ñề thi: 715

21,3) gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. A, B là 2 kim loại nào sau ñây?.
A. Mg và Al B. Zn và Fe C. Zn và Cr D. Cu và Cr
Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Fe tiếp xúc khí Cl
2
.
(2) Cho bột Al tiếp xúc với hơi brom.
(3) Cho bột lưu huỳnh tiếp xúc với thủy ngân.
(4) Dẫn khí axetilen vào dung dịch KMnO
4
/H
2
SO
4
.
(5) Sục khí F
2
vào nước cất.
(6) Cho metyl axetat vào dung dịch NaOH.
(7) Dẫn khí F
2
vào ống sứ chứa Li.
(8) Sục khí H
2
vào bình chứa sẵn N
2
và một ít bột Fe.
Số thí nghiệm xảy ra ở ñiều thường là.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 11. Cho các phản ứng sau:

O →
(5) (NH
4
)
2
CO + HCl → (6) F
2
+ NaOH →
(7) KI + O
3
+ H
2
O

(8) P + CrO
3



Số phản ứng tạo ra khí là.
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 12. Cho từ từ ñến hết dung dịch chứa 0,74 mol NaOH vào dung dịch chứa x mol H
2
SO
4
và y mol
AlCl
3
. Quá trình phản ứng ñược biểu diễn theo ñồ thị sau:


(ñktc). Dung dịch sau ñiện phân hòa tan tối ña 6,12 gam Al
2
O
3
. Giá trị m là.
A. 15,33 gam B. 16,50 gam C. 13,73 gam D. 19,93 gam

Trang 3/5-Mã ñ
ề 715
Câu 15. Cho 19,52 gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và Cu vào 400 ml dung dịch HCl 1,2M thu ñược dung dịch X
và 7,68 gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch X thu ñược dung dịch Y chỉ chứa các
muối và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của NO
3
-
.
Giá trị m là.
A. 81,84 gam B. 68,88 gam C. 77,52 gam D. 79,68 gam
Câu 16. Cho 24,32 gam hỗn hợp gồm Cu và các oxit Fe trong dung dịch HCl dư thu ñược dung dịch X
chứa 33,5 gam muối và còn lại 5,12 gam kim loại không tan. Mặt khác cho 24,32 gam hỗn hợp trên vào
240 gam dung dịch HNO
3
25,2% thu ñược dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 71,0 gam. Nồng
ñộ C% của Fe(NO
3

2
(SO
4
)
3
(dư).
(6) Thổi CO
2
ñến dư vào dung dịch Na
2
SiO
3
.
(7) Sục SO
2
vào dung dịch Br
2
.
(8) Dẫn CH
3
NH
2
vào dung dịch CuCl
2
.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu ñược kết tủa là.
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 18. Cho các phản ứng sau:
(1) FeCO
3


(7) Cu + HNO
3
(ñặc)

khí X
7
(8) CaC
2
+ H
2
O

khí X
8

Số khí khi cho tác dụng với dung dịch NaOH có khả năng tạo ra 2 muối là.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 19. Cho 20,32 gam muối FeCl
2
vào 600 ml dung dịch AgNO
3
0,8M thu ñược lượng kết tủa là.
A. 63,20 gam B. 80,48 gam C. 45,92 gam D. 54,88 gam
Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ ñến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)
4
].
(2) Thổi khí CO
2

ñến dư vào dung dịch Na[Al(OH)
4
].
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu ñược kết tủa là.
A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 21. Đốt cháy hỗn hợp gồm 10,08 gam Fe và 3,6 gam Mg với hỗn hợp khí X gồm Cl
2
và O
2
thu ñược
33,28 gam hỗn hợp Y chứa oxit và muối (không thấy khí bay ra). Hòa tan Y với dung dịch HCl vừa ñủ thu
ñược dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch Z thu ñược 119,12 gam kết tủa. Phần trăm số
mol của Cl
2
trong hỗn hợp khí là.
A. 80% B. 50% C. 60% D. 75%
Câu 22. Cho các phản ứng sau
(1) CO (dư) + Fe
2
O
3

0
t
→
(2) C + H
2
O (hơi)

2
+ HNO
2

0
0 5 C

→

(7) NH
4
Cl + NaNO
2

0
t
→
(8) Mg + FeCl
3
(dư)
→

Sau khi kết thúc phản ứng, số phản ứng tạo ra ñơn chất là.
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 23. Cho các chất riêng biệt: Fe(NO
3
)
2
; NaI; K
2

→
NaHCO
3
+ H
2
SiO
3
.
B. SiO
2
+ NaOH (ñặc)
0
t
→
Na
2
SiO
3
+ H
2
O.
C. Si + NaOH (ñặc)
0
t
→
Na
2
SiO
3
+ H

2

C. SiO
2
+ HCl (ñặc) → SiCl
4
+ H
2
O
D. Cu + HCl + O
2


CuCl
2
+ H
2
O
Câu 26. Cho 10,72 gam hỗn hợp X gồm Cu và Mg vào 70 gam dung dịch H
2
SO
4
77,0%. Kết thúc phản
ứng thu ñược 5,824 lít khí duy nhất (ñktc) và 2,24 gam rắn không tan. Mặt khác lấy a mol hỗn hợp X trên
tác dụng hết với 180 gam dung dịch HNO
3
28% thu ñược dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng
60,8 gam và thấy khí NO thoát ra. Giá trị của a là.
A. 0,35 B. 0,30 C. 0,40 D. 0,36
Câu 27. Hòa tan hết bột Zn trong 200 ml dung dịch chứa Cu(NO

Câu 29. Phát biểu nào sau ñây là sai?

A.
Urê có công thức (NH
2
)
2
CO và có hàm lượng ñạm cao nhất trong các loại phân ñạm.
B. Đạm 1 lá và ñạm 2 lá có công thức tương ứng là (NH
4
)
2
SO
4
và NH
4
NO
3
.
C. Đạm 2 lá thích hợp cho những vùng ñất bị nhiễm phèn và nhiễm mặn.
D. Amophot là loại phân phức hợp có công thức (NH
4
)
2
HPO
4
và NH
4
H
2

(1) Thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu ñược nhúng vào dung dịch HNO
3
.
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl
3
.
(3) Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa HCl và CuCl
2
.
(4) Đốt lá sắt trong hơi Br
2
.
(5) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO
3
dư.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn ñiện hóa là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33. Cho 8,64 gam bột Al vào hỗn hợp chứa FeO và CuO thu ñược hỗn hợp rắn A. Nung hỗn hợp A trong
ñiều kiện không có không khí một thời gian thu ñược hỗn hợp rắn B. Chia B làm 2 phần bằng nhau
+ phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu ñược 1,344 lít H
2
(ñktc).
+ phần 2 tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu ñược dung dịch X (không chứa muối NH
4
NO
3
) và
hỗn hợp Y gồm 0,08 mol NO và 0,04 mol N

A. Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch HI.
B. Đốt bột Fe (dùng dư) với khí Cl
2
, cho rắn thu ñược sau phản ứng vào nước cất.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HNO
3
.
D. Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl dư, cho tiếp dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch sau phản ứng.
Câu 36. Phát biểu nào sau ñây là sai?
A. SO
2
ñược dùng làm chất chống nấm mốc.
B. NH
3
ñược dùng ñể ñiều chế nguyên liệu cho tên lửa.
C. Dung dịch NaF ñược dùng làm thuốc chữa răng.
D. O
3
là nguyên nhân chính gây nên biến ñổi khí hậu toàn cầu.
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch X chứa Fe(NO

O
4
và Cu trong dung dịch HCl loãng dư thu ñược dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu ñược 61,92 gam hỗn hợp chứa 2 muối. Mặt khác hòa tan hết rắn trên trong 280
gam dung dịch HNO
3
36,0% (dùng dư) thu ñược dung dịch Y. Cho từ từ ñến hết 750 ml dung dịch NaOH
2M vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc, sau ñó nung tới khối lượng không ñổi thu
ñược 100,6 gam rắn. Nồng ñộ C% của Fe(NO
3
)
3
trong dung dịch Y là.
A. 27,82% B. 28,32% C. 28,46% D. 27,54%
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho một miếng Na vào nước thu ñược khí X.
(2) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu ñược khí Y.
(3) Nhiệt phân KMnO
4
thu ñược khí Z.
Trộn X, Y, Z với tỉ lệ thể tích tương ứng là 3 : 1 : 1 vào bình kín, sau ñó nâng nhiệt ñộ cho phản ứng xảy ra
hoàn toàn, ngưng tụ hỗn hợp khí sau phản ứng thu ñược dung dịch T.
Nhận ñịnh nào sau ñây là sai?
A. Dung dịch T làm quì tím hóa ñỏ.
B. Dung dịch T có thể hòa tan ñược hỗn hợp Fe
2
O
3
và Cu.
C. Cho dung dịch natri phenolat vào dung dịch T thấy dung dịch phân lớp.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status