Đồ án nguyên lí chi tiết máy - Pdf 30

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
NHẬN XÉT CỦA GVHD
Năm làm việc 300 ngày, ngày 2 ca, 1ca = 8 giờ
Sai số cho phép về tỉ số truyền ∆I = 2÷3%
B- KHỒI LƯỢNG CỤ THỂ:
- Một bản thiết minh về tính toán.
- Một bản vẽ lắp hộp giảm tốc ( khổ A
0
)

Sinh viên thực hiện:
Giảng viên hướng dẫn:

Ngày giao đề:
Ngày bảo vệ:
PHẦN I
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
I. Chọn động cơ
1/Xác định công suất cần thiết đối với động cơ :
Gọi P
t
: công suất trên trục máy công tác
η : hiệu suất chung
P
ct
: công suất làm việc ( công suất cần thiết trên trục động cơ)
Ta có:
Trong đó : kw

Tra bảng
=0.96 : hiệu suất bộ
truyền đai







+






=







=
ckck
ckck
t
t
tt
T
T
tt

η
p
p
t
ct
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
quay đồng bộ của động cơ:
a/ Số vòng quay của trục công tác lắp đĩa xích tải :

Trong đó :
V :
vận tốc băng tải
Z :số răng đĩa xích tải
T : bước xích tải
b/ Tỉ số sơ bộ của hệ :
Với hộp giảm tốc 2 cấp chon Error: Reference source not found sao
cho :
16 Error: Reference source not found Error: Reference source
not found Error: Reference source not found200
Ta chọn :
Error: Reference source not found
Ta có : Error: Reference source not found vòng
Ta chọn Error: Reference source not found
3/ Chọn động cơ :

Theo nguyên lý làm việc công suất động cơ phải lớn hơn công suất
làm việc
(ứng với hiệu suất của động cơ) do đó ta phải chọn động cơ có công suất
lớn hơn có công suất lớn hơn công suất làm việc.
Tra bảng ( P1.3) ta chọn động cơ có ký hiệu K132S4 công suất động cơ

===
n
n
lv
đc
t
u
uuuu
đchnht
=
2=
u
đ
u
nh
u
ch
384,11
5,2
46,28
. ====
u
u
uuu
đ
chnhhgt
t
3,1.
uu
chnh

Trục
Thông Số
Động cơ Trục I Trục II Trục III
Công suất P 3,3 3,1 2,95 2,84
Tỉ số truyền u u
đ
=2,5 u
n
=3,8 u
c
=3
Số vòng quay n 1445 578 193 51
Momen xoắn T 211809,68 51219,72 146221,5 534950,69
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 5
1445=
n
đc
578
5,2
1445
1
===
u
n
n
đ
đc
67,192
3
578

==
).(5,146221
67,192
95,2.10.55,9
6
mmN
T
đc
==
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
PHẦN II
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY
I/ Bộ truyền đai thang :
1/ Chọn loại chi tiết đai :
Giả sử v < 25 m/s ta chọn đai thường
Ta có n = 1445 , p1 = 3,3
Dựa vào hình 4.1 trang 59 sách hướng dẫn thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí ta
chọn tiết diện đai A :
- Đường kính đai nhỏ :
Chọn đường kính đai
Theo bảng 4.13 ta chọn
đường kính đai nhỏ
Vậy ta chọn
đai thang thường
Theo công thức 4.2 với ε = 0,02
Ta có đường kính đai lớn :
Theo bảng
4.26 ta chọn 315mm
Như vậy tỉ số truyền thực tế là
3/ Xác đing5 trục và

05,306)02,01(125.5,2)1.(.
12
=−=−=
ε
=
2
d
57,2
)02,01(125
315
)1(
1
2
=

=

=
ε
d
d
u
2
d
a
dddd
al
4
)(
2

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
1400 mm
Theo (4.6)
Với

(mm)
Xác định gốc ôm α
1 và
theo yêu cầu
Theo (4.7) góc ôm :
 α
1
>
120
0

( đạt yêu cầu )
5/Xác định số đai :
-Theo bảng 4.17 K
đ
= 1,25
- ( theo bảng 4.19 )
C
z
: hệ số ảnh hưởng số đai
Do đó C
z
= 0,98
Lấy Z = 3
Chiều rộng bánh đai

)315125(14,3
1400
2
)(
21
=
+
−=
+
−=
dd
l
π
λ
95
2
125315
2
)(
12
=

=

=∆
dd
341
4
95.88,7088,708
22

[ ]
95,1
0
=P
[ ]
69,1
95,1
2,3
0
==
P
P
ct
816,1
98,0.36,1.96,0.91,0.95,1
25,1.3,3
==Z
5010.215)13(2)1( =+−=+−= etZB
6,1313,3.21252
01
=+=+= hdd
a
v
đ
F
ZCV
KP
F +=

.780

Đường khín đai lớn : 315 mm
Tỉ số truyền thực tế : 2,57 mm
Chiều rộng bánh đai : 50 mm
Chiều dài đai : 1400 mm
Số đai : 3
Tiết diện đai :
Lực tác dụng lên trục : 925,12
II. Bộ truyền bánh răng
1.Chọn vật liệu
Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong
thống nhất hóa trong thiết kế ở đây chọn vật liệu hai cấp bánh răng như
sau:
Theo bảng 6.1 chọn:
Bánh nhỏ : thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 có σ
b1
= 850MPa
và σ
ch1
= 580MPa
Bánh lớn : thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192….240 có σ
b2
= 750MPa
và σ
ch2
= 450MPa
2. Xác định ứng suất cho phép
Theo bảng 6.2 với thép
45 tôi cải thiện đạt độ rắn
HB180….350, ; S
H

,t
i
lần
lượt là momen xoắn,
số vòng quay và tổng số giờ
N
HE
: số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 8
702
0
1lim
+= HB
H
σ
HB
F
8,1
0
lim
=
σ
56070245.2702
1
0
1lim
=+=+= HB
H
σ
441245.8,18,1

2
10.39,1230.30 ==
HO
N
ii
i
HE
tn
T
T
cN 60
3
max









=
∑∑∑
=
iiiiHE
ttTTtuncN /.)/(/.60
3
max112
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN

Vì N
FE2
=10,9.10
7
> N
FO
= 4.10
6
do đó K
FL2
= 1
Với N
FO
: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn và N
FO
= 4.10
6
N
FE
: số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương
N
FL
: hệ số tuổi thọ
Suy ra N
FE1
> N
FO
do đó K
FL1
= 1

HLH
H
S
K.
0
lim
σ
σ
=
[ ]
509
1,1
1.560
1
==
H
σ
[ ]
8,481
1,1
1.530
2
==
H
σ
[ ]
[ ] [ ]
4,495
2
8,481509

F
S
KK
0
lim
1
σ
σ
=
[ ]
252
75.1
1,1.441
1
==
F
σ
[ ]
236
75.1
1,1.414
1
==
F
σ
[ ]
1260450.8,2.8,2
2
max
===

u
KT
uKa
ψσ
β
+=
( )
( )
17,104
3,0.8,3.4,495
1,1.72,51219
18,343
3
2
1
=+=
W
a
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
K
a
: hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng.
( Tra bảng 6.5 chọn K
a
= 43 )
Ψ
bd
= 0,5 Ψ
ba
( u

Suy ra β
= 18,19
0
3.3Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Theo công thức (6.33) ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc
Trong đó
b
W
: chiều rộng
vành răng b
W
= Ψ
ba
.a
W1
= 0,3.121 = 36,3 mm
Z
M
: hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp ; theo bảng (6.5)
Z
M
= 274 MPa
1/3
Z
H
: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
β
b
: góc nghiêng của răng
trên hình trụ cơ sở

n
79,3
24
91
==
m
u
( ) ( )
95,0
121.2
91242
2
cos
1
21
=
+
=
+
=
W
a
ZZm
β
( )
2
1
1

1.2







=








==
tg
arctg
tg
acrtg
twt
β
α
αα
( )
( )
69,1
96,20.2sin
05,17cos2
==

6.13 dùng cấp chính xác 9
Theo bảng 6.14 với cấp chính xác 9 và V< 2,5 m/s thì K

= 1,13
Theo công thức (6.42)
Trong đó
: hệ số kể
đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp, tra bảng 6.15 ta được =0,002
g
o
: hệ số ảnh hưởng đến các sai lệch các bước răng bánh 1 và 2, tra bảng
6.16 ta được g
0
= 73
do đó theo công thức (6.41)
Theo công thức
(6.39)
Thay các giá
trị vừa tính được vào công thức (6.33) ta được
MPa
Xác
định
chính xác ứng xuất tiếp cho phép
Theo công thức (6.1) với V=1,528 m/s <5 m/s, Z
V
= 1; với cấp chính xác
động học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công
đạt độ nhám R
a
=2,5… 1,25μm, do đó Z










+−=














+−=
βε
α
ZZ
52,50
179,3

0
===
u
a
Vg
w
HH
σν
H
σ
H
σ
02,1
52,50.72,51219.2
52,50.3,36.26,1
1
2
=+=
HV
K
27,102,1.13,1.12,1 ===
HVHHH
KKKK
αβ
02,483
52,50.79,3.3,36
)179,3(27,1.72,51219.2
.783,0.69,1.274
2
=







=
H
H
wbaw
ab
σ
σ
ψ
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
3.4 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Theo công thức (6.43)

Theo bảng 6.7 ,K

=
1,24
Theo bảng 6.14 với V < 2,5 m/s và cấp chính xác 9, K

= 1,37
Theo công thức (6.47)
2
Trong đó
tra bảng 6.15, σ
F

Chiều rộng vành răng b
w
= 38 mm
Tỉ số truyền u
m
= 3,79
Góc nghiêng của răng β = 18,19
0

Số răng bánh răng Z
1
= 24; Z
2
= 91
Hệ số dịch chỉnh x
1
= 0; x
2
= 0
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 12
mdb
YYYKT
ww
FF
F

2
1
11
1

FV
KKT
db
K
77.104,1.37,1.24,1 ===
FvFFF
KKKK
αβ
63,1=
α
ε
61,0
63,1
11
===
α
ε
ε
Y
87,0
140
19,18
1 =−=
β
Y
99,27
95,0
24
cos
33

F
σ
98,103
9,3
61,3.34,112.
1
21
2
===
F
FF
F
Y
Y
σ
σ
[ ]
236
2
=
F
σ
[ ]
max
max
.
HqtHH
K
σσσ
≤=

σσσ
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Theo các công thức trong bảng 6.11 ta tính được
Đường kính vòng chia d
1
= 50,52 mm; d
2
= 191,57mm
Đường kính đỉnh răng : d
a1
= 54,52 mm; d
a2
= 195,57 mm
Đường kính đáy răng: d
f1
= 45,52 mm; d
f2
= 186,57 mm
4. Tính toán bộ truyền cấp chậm
4.1Xác định sơ bộ khoảng cách trục
Theo công thức ( 6.15a )
( mm)
Trong đó Ψ
ba
=
0,4 tra bảng 6.6
K
a
: hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng.
( Tra bảng 6.5 chọn K

Số răng của
bánh lớn
Lấy Z
2
= 105
Do đó tỷ số truyền thực sẽ

Suy ra β =
13,54
0
4.3Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Theo công thức (6.33) ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc
Trong đó
b
W
: chiều rộng
vành răng b
W
= Ψ
ba
.a
W2
=144.0,4 = 57,6 mm
Z
M
: hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp ; theo bảng (6.5)
Z
M
= 274 MPa
1/3

a
÷÷÷
( ) ( )
45,35
132
9848,0.144.2
1
cos.2
.2
1
=
+
=
+
=
c
W
um
a
Z
β
10535.3.
12
=== ZuZ
c
3
35
105
==
m

ZZZ
+
=
ε
σ
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Z
H
: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
β
b
: góc nghiêng của răng
trên hình trụ cơ sở
Với
Do đó
Theo công
thức (6.37),
Do đó theo
(6.36c),
Trong đó theo (6.38b)
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ
Theo công thức (6.40)
(m/s)
Với V= 0,73 m/s
theo bảng 6.13
dùng cấp chính xác 9
Theo bảng 6.14 với cấp chính xác 9 và V< 2,5 m/s thì K

= 1,13
Theo công thức (6.42)

β
=
0
71,1223,0)54,13().52,20cos(.cos =⇒===
btb
tgtgtg
ββαβ
52,50
97,0
20
cos
=






=








==
tg
arctg

α
ε
ε
Z
71,197,0.
1105
1
35
1
2,388,1cos.
11
2,388,1
21
=












+−=




u
a
d
73,0
1000.60
193.72.14,3
1000.60

21
===
nd
V
w
π
74,0
3
144
73,0.73.002,0
0
===
u
a
Vg
w
HH
σν
H
σ
H
σ

=1 do đó theo công thức (6.1) và (6.1a)
MPa
Như vậy
4.4Kiểm nghiệm răng về độ
bền uốn
Theo công thức (6.43)

Theo bảng 6.7 ,K

=
1,17
Theo bảng 6.14 với V < 2,5 m/s và cấp chính xác 9, K

= 1,37
Theo công thức (6.47)
Trong đó
tra bảng
6.15, σ
F
= 0.,006; bảng 6.16, g
0
= 73
Theo công thức (6.46)

Do đó
Với ,
Với β = 13,54
0
,
Số răng tương đương

σσ
<
mdb
YYYKT
ww
FF
F

2
1
11
1
β
ε
σ
=
22,2
3
144
73,0.73.006,0
2
0
===
m
w
FF
u
a
Vg
σν

ε
ε
Y
9,0
140
54,13
1
0
=−=
β
Y
08,38
97,0
35
cos
33
1
1
===
β
Z
Z
V
3,114
97,0
105
cos
33
2
2

σ
σ
[ ]
236
2
=
F
σ
[ ]
max
max
.
HqtHH
K
σσσ
≤=
1
max
==
T
T
K
qt
[ ]
MPaMPaK
HqtHH
126025,4561.25,456.
max
max1
=<===

2
= 105
Hệ số dịch chỉnh x
1
= 0; x
2
= 0
Theo các công thức trong bảng 6.11 ta tính được
Đường kính vòng chia d
1
= 78,03mm; d
2
= 243,08 mm
Đường kính đỉnh răng : d
a1
= 78,53 mm; d
a2
= 227,6 mm
Đường kính đáy răng: d
f1
= 73,03 mm; d
f2
= 229,08 mm
PHẦN III
THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN
I.Chọn vật liệu làm trục
Dựa vào đặc điểm va tải trọng tác dụng lên các trục ta chọn thép C45 có
σ
b
= 600 MPa, ứng suất

1. Từ đường kính trục d ta xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn b
0
theo bảng
(10.2)
d
1
= 30 mm thì b
01
= 19
d
2
= 35 mm thì b
01
= 21
d
3
= 40 mm thì b
03
= 25mm
2. Tính chiều dài
mayơ bánh đai , mayơ
bánh răng trụ theo công thức (10.10)
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 16
[ ]
30 15=
τ
[ ]

mm
mm
mm
mm
3. Chọn nối trục đàn hồi nên chiều dài mayơ nữa khớp nối theo công thức
(10.13)
mm
- Theo bảng 10.3
+ Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc
khoảng cách giữa các chi tiết quay là K
1
= 10 (mm)
+ Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp giảm tốc là
K
2
= 10mm
+ Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ là K
3
= 10 mm
+ Chiều cao nắp ổ và đầu bulong h
n
= 15 mm
4.Tính khoảng cách gối đỡ O tới mặt cắt thứ i trên trục
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 17
4230.4,14,1
112
=== dl
m
4230.4,14,1
113

3011212
=+++=+++=
nmc
hKbll
1692110.210.3494923
02212322312111
=++++=++++=== bKKlllll
mm
( ) ( )
25125905,010151695,0
033333133
=++++=++++= blKhll
mn
82169251
313333
=−=−= lll
c
( )
2
1
1
1
7,2027
52,50
72,51219.22
FtN
d
T
Ft
w

FrN
tgtgFt
Fr
tw
====
β
α
( )
( )
2
0
11
28,66619,18.7,2027. FaNtgtgFtFa ====
β
( )
4
2
2
3
76,4054
72
5,145971.22
FtN
d
T
Ft
w
====
( )
( )

.23,16830
2
52,50
.28,666
2
1
1
===
( )
0=

Fiym
A
N
MFrF
Fly

85,748
169
23,1683055.59,81751.12,925
169
55.70.
1
12
=
−+
=
−+
=⇒
( )

55.
1
12
===⇒
( )
0=

Fixm
B
N
Ft
Flx 46,1367
169
114.2,2027
169
114.
1
11
===⇒
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Momen tương đương tại các tiết diện
Theo công thức (10.15) và (10.16) ta có
Trong đó - momen uốn
trong mặt phẳng yoz và xoz tại các tiết diện j
Do đó
1.4 Đường kính tại các tiết diện tương ứng
Theo công thức (10.17):
Trong đó, - ứng suất cho
phép của thép chế tạo trục
cho trong bảng 10.5 tra được

ta có : b = 10
h = 8
t
1
= 5
MPa

MPa
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 20
xj
yij
MMM
2
2
+=
xjyj
MM ,
).(7848651219.75,064750
22
mmNAM

=+=
).(3,12210351219.75,07518585375
222
mmNCM

=++=
[ ]
3
.1.0

11
===
−−
στ
005,0 ==
τσ
ψψ

0=
mj
σ
( )
C
C
C
C
C
CaC
d
tdbt
d
W
M
2
11
3
22
max
32
7518585375

max
22
===
τ
ττ
( )
97,7
32
5325.10
16
32.
51219
2
3
0
max
=


==⇒
π
τ
C
C
C
W
T
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
Với ( theo bảng
10.6)

then mm
Theo công thức (9.1) và (9.2)
MPa
MPa
 then đủ bền
 2.Trục II
 2.1 Xác định phản lực tác dụng lên gối đỡ
 ;
 ;
 ;
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 21
( )
j
jj
j
d
tdtbd
W
2
11
3
0
.
16
. −
−=
π
dC
K
σ

x
K
5,1=
y
K
88,0=
σ
ε
81,0=
τ
ε
76,1=
σ
K
54,1=
τ
K
3,1
5,1
106,1
88,0
54,1
=
−+
=⇒
dC
K
σ
3,1
5,1

7,151

1
=
+
=
+
=

mCaCdC
C
K
S
σψτ
τ
ττ
τ
4,3
3,295,3
3,29.5,3
.
.
2222
=
+
==
C
C
CC
C

d
σ
[ ]
100=<
dd
σσ
89,8
10.36.32
51219.2

2
11
===
bld
T
C
τ
[ ]
30=<
CC
ττ
NF
a
666
2
=
NF
a
1332
3


 2.2 Biểu đồ nội lực
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 22
mmNU
d
FaM
mnh
w
B
.6375979,3
2
52,50
666
2
1
2
===
mmN
d
FaM
w
C
.47952
2
72
1332
2
2
3
===

169
114.817479526375955.1561
169
114.55.
23
21
=
+++−
=
+++−
=⇒
( )
0=

Fixm
A
N
FtFt
Flx 3394
169
114.405455.2027
169
114.55.
32
22
=
+
=
+
=⇒

2
2
+=
22
75,0
jjtđđ
TMM +=
xjyj
MM ,
0== DMAM
tđtđ
).(204755146221.75,014773063759
222
mmNBM

=++=
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN

2.4 Đường kính tại các tiết diện tương ứng
Theo công thức (10.17):
Trong đó, - ứng suất cho
phép của thép chế tạo trục
cho trong bảng 10.5 tra được
Do đó
(mm)
(mm)
Chọn trục theo tiêu
chuẩn
d
A

MPa

MPa
Với ( theo bảng
10.6)
Xác định hệ số và
Theo công thức (10.26) và (10.26)

Tra bảng 10.8; 10.9;
SVTH: TRẦN VĂN LIÊM 24
).(239174146221.75,018661179658
222
mmNCM

=++=
[ ]
3
.1.0
σ
tdi
j
M
d =
[ ]
σ
[ ]
50=
σ
4,34
50.1,0

C
C
C
C
C
C
CaC
d
tdbt
d
M
W
M
2
11
3
max
32


===
π
σσ
( )
64,45
40
5405.12
40
32
18661179658

3
0
max
=


==⇒
π
τ
C
C
C
W
T
( )
j
jj
j
d
tdtbd
W
2
11
3
0
.
16
. −
−=
π

τ
ε
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD: ĐỖ VĂN HIẾN
10.10 và 10.12 ta được



Xác định hệ số an toàn
Theo công thức
(10.20)
Theo
công thức
(10.21)
Theo công
thức (10.19)
Vậy như vậy
không cần kiểm tra độ
cứng của trục
2.6 Kiểm nghiệm độ bền của then
* Với đường kính trục là d
2
= 40 mm để lắp bánh răng
Theo bảng 9.1a chọn then có : b = 12 ; h = 8
t
1
= 5 ; t
2
= 3,3
Chiều dài
then mm

76,1=
σ
K
54,1=
τ
K
42,1
5,1
106,1
85,0
76,1
=
−+
=⇒
dC
K
σ
36,1
5,1
106,1
78,0
54,1
=
−+
=⇒
dC
K
τ
3,4
0.05,064,45.42,1

K
S
σψτ
τ
ττ
τ
1,5
4,163,4
4,16.3,4
.
.
2222
=
+
==
C
C
CC
C
SS
SS
S
τ
σ
τσ
[ ]
( )
5,25,1 ÷=> SS
C
( ) ( )

22
===
bld
T
C
τ
[ ]
30=<
CC
ττ
NF
r
1561
4
=
NF
t
4054
4
=
NFa 1332
4
=
mmNU
d
FaM
mch
w
B
.1438563


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status