Đồ án nguyên lý chi tiết máy - Pdf 30

GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
PHẦN I:
TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ VÀ TỶ SỐ TRUYỀN.
I. Chọn động cơ:
1. Công suất trên trục công tác:
 Điều kiện làm việc với số liệu ban đầu:
- Lực vòng trên tải xích: 2F = 3500 (N).
- Vận tốc tải xích: V = 1,4 (m/s).
- Số răng đĩa xích: Z = 13 (răng).
- Bước xích: P = 130.
- Số năm làm việc: a = 5 năm.
 Đặc điểm của tải trọng:
- Tải trọng và đập nhẹ, quay 1 chiều.
- Năm làm việc (a) 300 ngày, ngày 2 ca, 1 ca 6 giờ. Sai số cho phép tỷ số truyền

i
=2÷3%.
2. Tính toán công suất hệ thống:
Hiệu suất chung:
η = η
đ.
η
ol
4

Br
2


.
Tra bảng 2.3 trang 19 ta có:

=
).(59,5
876,0
9,4
KW
P
==
η
Ta có P
ct
nên ta cần chọn động cơ có công suất thỏa điều kiện.
P
đm
> P
ct
.
- Thực tế có nhiều động cơ thỏa điều kiện này. Dựa vào các thông số đã cho và mục đích
giảm bớt về kinh tế → Sự lựa chọn động cơ loại DK52-4 (Tra bảng P12/235).
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 1
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Các thông số kỹ thuật:
Công suất: P = 7(KW).
Vận tốc quay: n=1440 (Vòng/phút).
Cosφ = 0,85,
5,1=
T
T
dn
K
,

lvlv
đc
U
Mặt khác theo sơ đồ động ta có: U=U
n
.U
h
.U
nt.
U=U
n
.U
h
=U
đ
.U
h
9
2,3
8,28
===⇒
U
U
U
đ
h
U
đ
=U
n

=1,2U
c

⇒=== 74,2
2,1
9
2,1
U
U
h
C
U
n
=1,2.2,74=3,288.
Kiểm tra.
U
kt
=U
đ
.U
n.
U
c
=3,2.3,288.2,74=28,829≈28,83.
%3
100
03,0
100
8,2883,28
100

ol
= 5,257.0,98.0,99 = 5,1(KW).
P
III
= P
II

đ.
η
ol
= 5,1.0,98.0,99 = 4,95(KW).
Mômen xoắn: T
i
=
i
n
P.10.55,9
6
;
T
đc
=
).(56944,37072
450
59,5.10.55,9
6
mmN=
;
T
1

1
2
===
n
u
n
n
(Vòng/phút).
T
3
=
).(3964,946396
95,49
95,4.10.55,9
6
mmN=
.
95,49
74,2
86,136
2
3
===
c
u
n
n
(Vòng/phút).
Bảng phân phối tỷ số truyền:
Trục

P
1
= 5,59 (kw)
U = 3,2
- Chế độ làm việc ngày 2 ca, 1 ca 6 giờ.
Theo hình 4.1/trang 59 chọn loại đai tiết diện đai hình thang thường
ký hiệu A với các thong số sau:
Kích thước tiết diện: b
t
=11.
b = 13. d
1


(100÷200) mm.
h = 8. l

(560÷4000)mm.
y
0
= 2,8.
A = 81.
Tính đường kính 2 trục:
Tra bảng 4.13/trang 59.
 Chọn d
1
= 140 (mm)
- Vận tốc đai :
1
1

2
= 450 mm
Như vây tỷ số truyền thực tế:
279,3
)02,01.(140
450
)1.(
1
2
=

=

=
ε
d
d
u
tt
Với ∆u =
%5,2%100.
2,3
)2,3279,3(
%100. =

=

u
uu
d

3.Tính chiều dài đai:
Công thức 4.4/trang 54:
2
1 2 2 1
( ) ( )
= 2a +
2 4
d d d d
l
a
π
+ −
+

)(734,1947
486.4
)140450(
2
)450140.(14,3
486.2
2
mm=

+
+
+
Tra bảng 4.13/trang 59, chọn chiều dài chuẩn l = 2000 mm
 Kiểm nghiệm về điều kiện tuổi thọ
max
= i 10

2
11
max
=≤==

 Thỏa điều kiên.
 Tính chính xác khoảng cách a:
Theo 4.6/trang 54
2 2
8
a =
4
λ λ
+ + ∆
Trong đó: *
).(1074).(7,1073
2
)450140(
.14,32000
2
)(
.
21
mmmm
dd
l =⇒=
+
−=
+
−=

0
Theo 4.7 /trang 54
1
α
=
0
0
12
0
2,163155,163
1049
57).140450(
180
57).(
180 ≈=

−=


a
dd
Vậy
1
α
= 163,2
0
> α
min
= 120
0

= 1,25 + 0,1=1,35
*
c
α
= 0,96 hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm (tra bảng 4.10/trang )

=20009(mm)
0

=1700(mm) tra bảng
2,1176,1
1700
2000
0
≈==


SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 6
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

l
c
= 1.04 hệ số kể đến ảnh hưởng chiều dài đai (tra bảng 4.16/ trang61)
v ới u =3,2

u
c
=1,14 hệ số kể đến ảnh hưởng tỷ số truyền (tra bảng 4.17)
*
z

a2
= d
2
+ 2h
0
= 315 + 2.3,3 = 221,6 (mm)
III.Xác định lực căng ban đầu và lực căng tác dụng lên trục :
- Lực căng đai F
0
:
Theo CT 4.19/trang 63 F
0
= 780.
1
.
+ F
. .
d
P k
v c z
α
α
Với
* F
v
= q
m
.v
2
lực căng do lực li tâm sinh ra (CT 4.20/trang 20)

/2) = 787,46 (N).
 F
r
= 787,5 (N).
B. THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC.
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 7
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- Khai triển với các số liệu:
P
1
= 5,59 KW, n
1
= 450 Vòng/phút, u
h
= 9, u
n
= 3,288.
u
c
= 2,74 KW, n
2
= 136,86 vòng/phút, T
1
= 111565,22, T
2
= 355874,6164.
Thời gian sử dụng 300 ngày, làm việc 2 ca, 1 ca 6 giờ, năm làm việc 5 năm.
 Tổng thời gian sử dụng: 300.(2.6).5 = 18000(giờ).
B.1 THIẾT KẾ BÁNH RĂNG CẤP NHANH- BÁNH TRỤ RĂNG THẲNG
I.Chọn vật liệu:

= 2HB + 70 S
H
= 1,1

limF
o
σ
= 1,8.HB S
F
= 1,75
Chọn độ rắn:
- Bánh nhỏ: HB
1
=260
- Bánh lớn: HB
2
=240
Nên:
o
H lim1
σ
= 2×260 + 70 = 590 (Mpa)

o
Flim1
σ
= 1,8×260 = 460 (Mpa)

o
H lim2

được tính theo 6.7/trang 93.
N
HE
=60.c.Σ (Ti / T
max
)
3
.n
i
.t
i
Với : * c =1 số lần ăn khớp trong 1 lần quay.
* T
i
moment xoắn ở chế độ i.
* n
i
= 722.5 (v/p) số vòng quay bánh dẫn.
* t
i
= 6x 2x 300x 5 = 18000(h) tổng thời gian làm việc.
=> N
HE1
= 60×1.(0,7.1
3
+0,3.0,8
3
) ×450×18000 = 414849,600=41,5.10
7
.

7
> N
HO1
= 1,875.10
7


K
HL
= 1
N
HE2
= 15,14.10
7
> N
HO2
= 1,547.10
7


K
HL2
= 1
Ứng suất tiếp xúc sơ bộ.được xác định :
Theo công th ức ( 6.1a ):
[ ]
/
Hl
H Hlim
H

Vì là bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
[ ]
'
H
σ
=
[ ]
2
σ
H
= 500 (MPa)
 Số chu kì thay đổi ứng suất uốn.
Theo 6.8/trang 93: N
FE
= 60 .c

( T
i
/ T
max
)
F
m
.n
i
.t
i
*
F
m



K
FL2
=1
Tương tự cho N
FE1
16,8.10
7


K
FL1
=1
 Ứng suất uốn cho phép, tính theo 6.2a/trang 93.
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 9
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
[ ]
F
σ
=
o
Flim
σ
.K
FC
.K
FL
/S
F

[ ]
/
1F
σ
=
75,1
11.468
= 267,43 ( MPa )

[ ]
/
2F
σ
=
75,1
1.1.432
= 246,85 ( MPa )
Theo (6.13 và 6.14)/trang 95 , ứng suất quá tải cho phép.
Với bánh răng thường hoá, thép tôi cải thiện
*
[ ]
H ch2
max
σ =2,8.σ = 2,8 450 = 1260 MPa×
*
[ ]
MPaH
ch
1628580.8,2.8,2
1

max
σ =0,8.σ
= 0,8.450 = 360 Mpa
III. Xác định các thông số cơ bản bộ truyền:
1. Xác định sơ bộ khoảng cách a
w
:
Theo 6.15a/trang 96: a
[ ]
3
1 H
w a
2
H ba
T .K
K .(u 1).
.u.
β
= +
σ Ψ
Trong đó:
* K
a
(MP
a
1/3
) = 49,5 : hằng số phụ thuộc vào vật liệu ở cặp bánh răng và loại răng
tra bảng 6.5/trang 96.
* u
1

1,177
25,0.288,3.)500(
07,1.222,111565
)1288,3.(5,49
3
2
=+
mm
Chọn a
w1
= 177 mm
2.Xác định các thông số ăn khớp:
a.Xác định modun m:
theo bảng 6.17/trang 97: m = (0,01÷0,02).a
w1
= (0,01÷0,02).177 = (1,77÷3,54) mm
Chọn m = 2,5 (mm)
b.Xác định số răng và góc nghiên β:
Đối với bánh răng thẳng


β
=0: góc nghiêng của răng,
Từ 6.18/trang 49: a
w
= m(z
1
+z
2
)/2cos

= u
n
.z
1
= 3,288x33 = 108,504 răng
Chọn z
2
=108răng

z
t
= z
1
+z
2
= 33+108 = 141 răng
c.Khoảng cách thật sự giữa 2 trục:
a
wt
=
25,176
2
141.5,2
2
.
==
Ztm
Tỷ số truyền thực sự là:
U
m

[ ]
H
σ

Trong đó:

Z
M
= 274 (MPa)
1/3
hằng số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp, trị số
Z
M
được tính tra bảng 6.5/trang 96.

Z
H
=
w
2cos / sin 2
t
β α
hằng số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc.
Theo ct 6.35/trang 105.
Tgβ
b
=cosα
t
.tgβ.
Vì β = 0 → Tgβ

t
aw
ta
α
,
v ới a = 0,5.m(Z
1
+Z
2
)cosβ = 0,5.2,5.(108+33)cos0 = 176,25.
α
tw
= arccos
)
25,176
20cos.25,176
(
0
= arcos(cos20
0
) → α
tw

= 20
0
764,1
642787609,0
1.2
)20.2sin(
20cos.2


==
==Ψ=
=
85,714,3.5,2.
25,44117.25,0.
0sin
1
π
ω
β
m
awb
ba

β
ε
= 0.
 Tính
β
ε
theo công thức 6.36a/trang 105.
ε
Z
=
3
4
α
ε


* K

: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng.
Chọn K

= 1,07
* K

: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng các đôi răng đồng thời ăn
khớp bánh răng.
Đối với bánh răng thẳng tra bảng 6.14/trang 107 K

=1,13.
* K
HV
: Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
Theo công thức 6.14/trang 107.
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 12
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
αβ
ωω
HH
tH
HV
KKT
dbV
K
2

1

Với
)(85,82
1273,2
177.2
1
.2
1
1
mm
u
a
d
m
=
+
=
+
=
ω
ω
;
273,3
33
108
2
1
===
Z
Z
u

H
= K

.K

.K
HV
= 1,07.1,13.1,0854 = 1,312.
Vậy với:
Z
M
= 274; Z
H
=1,764; Z
ε
= 0,865.
K
H
= 1,312; T
1
= 111565,222(N.mm); u
m
= 3,273.

m
= 82,85 (mm); bψ = 44,25.
[ ]
)(363,451258291467,1.08564,418
)85,82.(273,3.25,44
)1273,3.(312,1.222,111565.2

HLXHVRH
KKZZ
S
H

lim
0






=
π
δ
δ
Theo công thức 6.1a/trang 93.
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 13
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
[ ] [ ]
/
lim
0
.
H
H
KH
H
S




=
=
=
1
95,0
1
KH
R
r
K
Z
Z

[ ]
)(75,41,1.95,0.500 MPa
H
==
δ
V ậy ta c ó
[ ]
)(475363,451 MPa
HH
=<=
δδ
 Thoả điều kiện ứng suất.
V.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Để đảm bảo độ bền uốn cho răng , ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không để

Y
δ
δ
δ
≤=

*Y
ε =
1/ε
α
:Hệ số kể đến độ khớp của răng.
Với ε
α
là hệ số trùng khớp ngang được tính theo công thức 6.38a hoặc 6.38b.
Theo công thức 6.38b:
753,10cos)
108
1
33
1
(2,388,1(
0
=






+−=

aw
=
+

SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 14
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
140
1
β
−=
B
Y
β=0 → Y
β
= 1: Hệ số kể đến độ nghiêng của răng.
*
F1 F2
Y ;Y :
Hệ số dạng răng của bánh 1 và 2 vào số răng tương đương.
Với:
33
1
33
cos
3
1
1
===
β
Z

= K

. K

. K
FV
w
F F o
a
= .g .v
u
υ δ
δ
F
= 0,006 tra bảng 6.15/107
g
0
= 73.
υ
F
= 0,006.73.1,951.
288,5
177
=6,27.
Theo công thức 6.4/trang 109.
078,1
13,1.17,1.222,111565.2
85,82.25,44.27,6
1
2

21
2
MPa
Y
Y
F
FF
F
===
δ
δ
Theo công thức 6.2
[ ]
FLFCFSR
F
F
F
KKKYY
S

lim
α
δ
δ







K
XF
= 1: Hệ số xét đến kiểm tra bánh răng đến độ uốn với
d
a


400(mm).
[ ]
),(43,267
/
1
MPa
F
=
δ
[ ]
),(85,246
/
2
MPa
F
=
δ
[ ]
),(313,2731.022,1.1.43,267
1
MPa
F
==

HqtHH
K
δδδ
≤=

Với
[ ]
chH
δδ
.8,2
max
=
Ta có:
8,1
max
==
T
T
K
qt
)(567,6058,1.363,451.
max1
MPaK
qtHH
===
δδ
Theo công thức 6.13/trang 95.
[ ]
[ ]
max


Vậy
[ ]
)(46416,132
maxmax
MPa
FF
=≤=
δδ
Và bánh bị dẫn:
)(5884,1288,1.438,71.
2max2
MPaK
qtFF
===
δδ

Vậy:
[ ]
)(3605884,128
max
max
MPa
FF
=≤=
δδ
α
Kết luận: bộ truyền đạt yêu cầu về quá tải
VII. Các thông số và kích thước bộ truyền răng cấp nhanh:
* Khoảng cách trục: a =177 mm

+ 2(1+x
1
-Δy).m = 83 + 2(1+0-0)2,5 = 88 (mm)
d
a2
= d
2
+ 2(1+x
2
-Δy).m = 270 + 2(1+0-0),52 = 275 ( mm )
* Đường kính đáy răng:
d
f1
= d
1
- (2,5-2x
1
) = 83- (2,5-2.0)2 = 80,5 mm
d
f2
= d
2
- (2,5-2x
2
) = 207- (2,5-2.0)2 = 204,5 mm
B.2 THIẾT KẾ BÁNH RĂNG CẤP CHẬM- BÁNH TRỤ RĂNG
NGHIÊNG.
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 17
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Trong bộ truyền cấp chậm, có 2 bộ bánh răng làm việc hoàn toàn giống nhau, đặt

σ
= 2HB + 70
*
o
Flim
σ
= 1,8.HB
 Chọn độ rắn khi tôi cải thiện:
• Bánh dẫn: HB
1
=230
• Bánh bị dẫn: HB
2
=210
Nên:

o
Hlim1
σ
= 2HB
1
+ 70 = 2x230 + 70 = 530 ( MPa )

o
Flim1
σ
= 1,8x230 = 414 ( MPa )

o
Hlim2

HE
= 60 .c

( T
i
/ T
max
)
3
.n
i
/t
i
Với : c = 1 T
1
= T T
2
= 0,8T
n = 136,86 (v/ph) t = 18000 (h) u = 2,74
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 18
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
•N
HE1
=
733
10.62,1218000.86,136).8,0.3,01.7,0.(1.60 =+
• N
HE2
=
733

S
S
H
= 1,1

[ ]
H
1
σ
= 530.1/1,1 = 481,82 ( MPa )

[ ]
H
2
σ
= 490.1/1,1 = 445,5 ( MPa )
Với bộ truyền bánh răng cấp chậm răng nghiêng, chọn :

[ ]
H
σ
=
[ ]
2
445,5
H
σ
=
MPa
 Số chu kì thay đổi ứng suất uốn:

2
10.410.42 =>=
FFE
NN
Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi khử về
uốn
=> K
FL2
= 1
Tương tự cho N
FE1
> N
F0

=> K
FL1
= 1
 Ứng suất uốn cho phép theo 6.2a/trang 93:
[ ]
0
FC. FL
F Flim
F
k k
σ =σ .
s
Chọn k
FC
=1: Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải trọng với bánh truyền quay 1 chiều:
S

σ = 0,8.σ = 0,8.400 = 320 MPa
III. Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền:
1.Xác định sơ bộ khoảng cách trục a
w
:
Theo (6.15a):
[ ]
3
2 Hβ
w a 2
2
H 2 ba
T .K
a = K .(u +1).
σ .u .Ψ
Trong đó:
• K
a
= 43 bảng 6.5/trang 96
• u = 2,74
• T
2
= 35587,6164 Nmm

ba
Ψ
= 0,4 bảng 6.6/trang 97
8,0)174,2.(4,0.53,0)1(.53,0
2
=+=+= u

w
= (0,01
÷
0,02).218 = (2,18
÷
4,36)
Chọn: m = 3mm
b.Xác định số răng, góc nghiêng
β
, hệ số dịch chỉnh x:
Bộ truyền cấp chậm gồm hai bộ bánh răng góc nghiêng đối xứng nhau. Ta xem
đây như răng chữ V.
Chọn sơ bộ
0
30
β
=
Theo 6.31/trang 103:
65,33
)174,2.(3
30cos.218.2
)1(
cos.2
0
2
1
=
+
=
+

:
CT 6.32/trang 103:
873853211,0
218.2
127.3
2
.
cos ===
aw
Zm
t
β

0
085,29=⇒
β
• Tỉ số truyền thực là :
735,2
34
93
1
2
===
Z
Z
u
Khảo sát trục thực:
)(5,190
2
127.3

Trong đó:
 Z
M
= 274 bảng 6.5/trang 96
 Z
H
=
tw
b
2.cosβ
sin2.α
bảng 6.34/trang 105
Ở đây:
*
b
β
: góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở.
* tg
b
β
=cos
tw
α
.tg
β
bảng 6.35/trang 105
Với
⇒=⇒



.(
0
0
=






= arctg
tg
arctg
=>
( ) ( )
0
2,2718144,2751352,0085,29.604,22cos.cos ≈=⇒===
btb
tgtgtg
ββαβ
=> β
b
= 29,9
o

Nên:
( )
58,1506566382,2
604,22.2sin
)2,27cos(.2

>
theo 6.36c/trang 105 tính
ε
α
1
z =
ε
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 21
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Theo 6.38b/trang 105
( )
531,1085,29cos.
93
1
34
1
.2,388,1cos.
11
.2,388,1
0
21
=









 K
H
= K

.K

.K


Với : • K

= 1,12 bảng 6.7/trang 98
• K

= 1,13 (bảng 6.14 )
578,116
174,2
218.2
1
2
2
1
=
+
=
+
=
u
aw
dw

δ
H
=0,002 bảng 6.15/trang 107
g
0
=73 bảng 6.16/trang 107
=>
0874,1
74,2
218
.835,0.73.002,0 ==
H
V
T
2
= 3558746164 Nmm.
0123,1012271536,01
13,1.12,1.6164,355874.2
578,116.2,87.0874,1
1 =+=+=⇒
HV
K
 K
H
= K

.K

.K


wdubw
uKT
ZZZ
H
HMH
==
+
=
+
=
ε
δ
Với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 9
khi đó ta cần gia công đạt độ nhám R
Z
(10
÷
40)
m
µ
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 22
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Nên Z
R
=0,9 với d
a
<700 (mm)
XH
K =1⇒
Theo 6.1a/trang 93 và 6.1/trang 91 ứng suất tiếp cho phép:

=⇔
Với
[ ] [ ]
5,445
2
/
==
HH
δδ
[ ]
)(95,4001,1.9,0.5,445 MPa
H
==
δ
Ta có:
[ ]
MPaMPa
HH
95,40049,358 =<=
δδ
 Thoả điều kiện cho phép.
V. Kiểm nghiệm vể độ bền uốn:
Để đảm bảo độ bền uốn cho răng, ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không được vượt
quá một giá trị cho phép
Theo (6.43):
[ ]
2 Fε β F
F F
w w2
2.T .K .Y .Y .Y

FV
= 1: H ệ s ố k ể →tải trọng động xuất hiện trong vòng ăn khớp khi tính về uốn.
F w w1
FV
2 Fβ Fµ
υ .b .d
K = 1+
2.T .K .K
(CT 6.46/trang 109).
K

: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp
khi tính về uốn.
w
F F o
a
= .g .v.
u
υ δ
(CT 6.47/trang 109).
δ
F
và g
0
tra bảng 6.15 và 6.16 tính theo V.
υ = 0,835m/s.
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 23
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
δ
F

β
β
6532,0
531,1
11
===
α
ε
ε
Y

F1 F2
Y ,Y
được tính dựa vào z
v1
và z
v2

( )
944,50
085,29cos
34
cos
33
1
1
===
β
Z
Z

ε
= 0,6532.
Y
β
= 0,7923.
Y
F1
= 3,7.
Thay vào công thức.
)(655,70
3.578,116.2,87
7,3.7923,0.6532,0.581,1.6164,355874.2
1
MPa
F
==
δ
( )
MPa
Y
Y
F
FF
F
745,68
7,3
6,3.655,70
.
1
21

 Theo 6.48/trang 110, Điều kiện:
[ ]
Hmax H qt H
max
σ = σ . K σ≤
( MPa)
SVTT: TRẦN QUỐC BÃO Trang 24
GVHD: THỊNH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Trong đó:
[ ]
[ ]
max
max
2
max
max
1120460.8,28,2
965,4808,1.49,358
HH
chH
H
MPa
MPa
δδ
δδ
δ
<⇒
===
==
 Theo 6.49/trang 110:

320741,123
max
2max1
=<=
δ
Kết luận: Như vậy bộ truyền đạt yêu cầu về quá tải.
VII. Các thông số và kích thước bộ truyền:
• Khoảng cách trục: a
w
= 218 mm
• Modum : m = 3 mm
• Bề rộng vành răng : b
w
= 87,2 mm
• Hệ số dịch chỉnh : x
1
= 0 = x
2
• Số răng z
1
= 34 ; z
2
= 93
• Góc nghiêng răng:
///0
79,5529=
β
•Đường kính vòng chia:
+
mm

111
=+=∆−++=
+
( )
mmmxdd
ya
26,3253.226,31912
222
=+=∆−++=
• Đường kính chân răng:
+
( )
mmmxdd
f
2,1093.5,27,116 25,2
111
=−=−==
+
( )
mmmxdd
f
76,3113.5,226,319 25,2
222
=−=−==
Phần III. THIẾT KẾ TRỤC VÀ TÍNH THEN
Với các số liệu sau: Công suất trên trục giảm tốc.
P
1
= 5,527 n
1


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status