Đồ án nguyên lý chi tiết máy - Pdf 30

Đồ án
Nguyên lý chi tiết máy

SVTH: ĐÀO MINH HOÀI

Trang 1


MỤC LỤC
Đầu đề............................................................................................................4
PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN..............6
I. Chọn động cơ.................................................................................................6
II. Phân phối tỷ số truyền..................................................................................6
PHẦN II: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH..............................................7
I. Chọn loại xích................................................................................................7
II. Xác định các thông số của xích và bộ truyền...............................................7
III. Kiểm nghiệm xích về độ bền........................................................................8
IV. Đường kính đĩa xích....................................................................................9
V. Xác định các lực tác dụng lên trục...............................................................10
PHẦN III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG..................................10
I.Chọn vật liệu ..................................................................................................10
II. Xác định ứng suất cho phép..........................................................................10
III. Tính toán bộ truyền cấp nhanh...................................................................12
IV. Tính toán bộ truyền cấp chậm.....................................................................16
PHẦN IV: THIẾT KẾ TRỤC........................................................................20
I.Chọn vật liệu...................................................................................................20
II. Xác định sơ bộ đường kính trục....................................................................20
III. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực.............................20
IV. Xác định trị số và chiều của các lực từ chi tiết quay tác dụng lên trục .....21
V. Tính các momen tổng và momen tương đương.............................................31
PHẦN V: TÍNH TOÁN THEN VÀ Ổ LĂN.................................................35

Gồm:
1. Động cơ điện
SVTH: ĐÀO MINH HOÀI

Trang 3


2.
3.
4.
5.

Nối trục
Hộp giảm tốc
Bộ truyền xích
Thúng tròn

2. Số liệu ban đầu:
a. Công suất truyền trên trục công tác (P): 5,0 (kW).
b. Số vóng quay của trục công tác
(n): 90
(vòng/phút).
c. Số năm làm việc
(a): 5
(năm).
3. Đặc diểm của tải trọng:
Tải trọng va đập nhẹ, quay 1 chiều.
1. Ghi chú:
Năm làm việc (y) 300 ngày, ngày làm việc 2 ca, mỗi ca 6 giờ.
Sai số cho phép về tỉ truyền Error: Reference source not foundi = 2 Error:

I.Chọn động cơ điện:
- Ta có công suất truyền tính toán trên các Pt trục máy công tác: = 3,4 (kW).
- Công suất cần thiết trên trục động cơ P = Pt điện:
ct

η
η = η nt .η xη ol4 η br3 :

Với hiệu suất truyền động.
- Qua số liệu tra bảng 2.13ta được:
Hiệu suất khớp nối
Hiệu suất 1 cặp ổ lăn
Hiệu suất 1 cặp bánh răng
Hiệu suất bộ truyền xích
=> 1.0,97.0,995.0,97 = 0.89
P

η nt
=1
η ol = 0,995
η br
=0.97
ηx
= 0.97
Pt η 43=5
= =
= 5,62
η 0,89

:

= 6,4.
U x 2,5
Mà Uh = Un.Uc ( với Un = 1,2Uc).
U c2
=> Uh =1,2= 8,28 => Uc = 2,22. =>
Un = 1,3. Uc = 1,3.2,22 = 2,88.
- Kiễm tra: Un.Uc.Ux = 2,88.2,22.2,5=15,98
|Un.Uc.Ux – U| = |15,98-16| = 0,02.
- Ta chấp nhận các tỉ số truyền:
Un = 2,88 và Uc = 2,22.
b. Công suất trên các trục:
- Ta có: Pct = 4 (kW).
PI = Pct .η NT .η ol = 5,62.1.0,995 = 5,59(kW ).
Trục I :
PII = P1 .η br .η ol = 5,59.0,97.0,995 = 5,4( kW ).
Trục II :
PIII = P2 .η br .η ol = 5,4.0,995.0,97 = 5,21(kW ).
Trục III :
PIV = P3 .η x .η ol = 5,21.0,97.0,995 = 5,03(kW ).
Trục VI :
c. Vòng quay trên các
trục:
- Ta có: nđc = 1440 (vòng/phút).
Trục I : nI = Error: Reference source not found = Error: Reference source not found =
1440 (vòng/phút).
Trục II : nII = Error: Reference source not found = 1440/2,88 = 500 (vòng/phút).
Trục III: nIII = Error: Reference source not found = 500/2,22 = 225,23 (vòng/phút).
Trục IV: nIV = Error: Reference source not found = 225,23/2,5 = 90,1 (vòng/phút).
Bảng số liệu:
Thông số

5,03
37073
37073
103140
220909
533147
T(N.mm) = Error: Reference source not found.

PHẦN II: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH
I. Chọn loại xích:
Vì tải trọng xích va đập nhẹ và vận tốc thấp nên ta chọn xích con lăn,dễ chế tạo,độ bền
mòn cao.
II. Xác định các thông số của xích và bộ truyền:
- Theo bảng 5.4, với ux = 2,5 ta chọn số răng của đĩa xích nhỏ z1 = 27> 19.
SVTH: ĐÀO MINH HOÀI

Trang 6


=>Số răng của đĩa xích lớn: z2 = ux.z1 = 3.27 = 67< zmax = 120.
- Theo công thức 5.3 ta có công thức tính toán: Pt = P3.k.kz.kn
Trong đó:
+ kz = 25/z1 = 25/27= 0,93 : hệ số bánh răng.
Chọn n01 = 200 (vg/ph) => kn = n01/n3 = 200/225,23= 0,89 : hệ số số vòng quay.
+ Theo công thức 5.4 và bảng 5.6 ta có: K = k0.ka.kđc.kbt.kđ.kc
Trong đó:
K0 = 1 : hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền (đường tâm đĩa xích so
với phương ngang

- Lấy số a* = 0,25 p{ X c − 0,5( Z 2 + Z1 ) + [ X c − 0,5( Z 2 + Z1 )]2 − 2[( Z 2 + Z1 ) / π ]2 }
mắt xích
*
2
2
chẵn: xc = a = 0,25.25,4.{128 − 0,5(67 + 27) + [128 − 0,5(67 + 27)] − 2[(67 + 27 / 3,14)] }
*
128, tính a = 1017(mm)
lại khoảng cách trục theo công thức (5.13):ᄃ
Để xích không chịu lực căng quá lớn, ta giảm a một lượng bằng:
= 0,003.a* = 0,003.1017 Error: Reference ∆a source not found 3(mm)Error: Reference
source not founddo đó a = 1017 – 3 = 1014 (mm)
- Số lần va đập của xích: Theo công thức (5.14)
i = z1.n3/(15.xc) =27.225,23/(15.128) = 3,17 < [i] = 30 ( bảng 5.9)
III. Kiểm nghiệm xích về độ bền:
SVTH: ĐÀO MINH HOÀI

Trang 7


- Theo công thức (5.15):
s=

Q
k đ .Ft + F0 + Fv

-Theo bảng 5.2, tải trọng phá hỏng Q
= 56700 (N), khối lượng 1 mét xích
q = 2,6 kg.

IV. Đường kính đĩa xích:
- Theo công thức 5.17 và bảng 13.4 :
p
25,4
d1 =
=
= 218,79(mm)
180

25
,4
) = 541,9(mm)
d 2 =sin( ) =sin(
180
zπ1
27
sin( ) sin(
)
z2
67

da1 = p[0.5 +
cotg(Error: Reference
source not foundZ1)] =
25,4[0,5 + cotg(180/27) = 230 (mm).
da2 = p[0.5 + cotg(Error: Reference source not foundZ2)] = 25,4[0,5 + cotg(180/67)
=554 (mm).
df1 = d1 – 2r = 218,79 – 2.0,83 = 217,13 (mm).
df2 = d2 – 2r = 541,9- 2.0,83 = 540,24 (mm).
Với r = 0,5025.d1 + 0,05 = 0,5025.15,88 + 0,05 = 8,03 với dl = 15,88 (mm).

- Ứng suất tiếp xúc của
180.1
đĩa xích 2.
= 371,73 ( Mpa).
0,22.(2027.1,2 + 4,798).2,1.10 5
-Như vậy dùng thép 45 σ H 2 = 0.47
180.1
tôi cải thiện đạt độ rắn
HB = 210 sẽ đạt được ứng suất cho phép
[] = 600 MPa, đảm bảo được độ bền tiếp σ H xúc cho đĩa 1.Tương ứng,
[] (với cùng vật liệu va nhiệt luyện). σ≤H
V. Xác định các lực tác dụng lên trục:
Theo (5.20), Fr = kx . Ft = 1,15.2027 = 2331,05 (N).
Với kx = 1,15 :hệ số kể đến trọng lượng tính xích (do bộ truyền nghiêng 1 góc < 400).

PHẦN III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG HỘP GIẢM
TỐC.
I. Chọn vật liệu và xác định ứng suất cho phép:
-Chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như sau:
Cụ thể theo bảng 6.1 chọn:
Bánh nhỏ: Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn
σσ÷chb11 MPa.
HB = 241285, có = 850 MPa, = 580
Bánh lớn: Thép 45 tôi cải thiện đạt
độ rắn
÷
HB = 192240 , có = 750 MPa, = 450 σσchb 22 MPa.
II. Xác định ứng suất cho phép:
- Theo bảng 6.2 thép C45 tôi cải thiện đạt ÷ độ rắn HB = 180350.
σ 0 H lim1 = 2 HB + 70

+ NHE = 60c( Ti / Tmax)3 .niti : Số chu ∑ kì thay đổi ứng suất tương đương.
+ Trong đó: Ti , ni , ti : lần lượt là momen xoắn, số vòng quay, tổng số giờ làm việc ở
chế độ i của bánh răng đang xét.

+ NHE2 = 60c.n2/u2ti (Ti /Tmax)3 .ti /ti
3
3
= 60.1..18000(1 .0,7+0,8 .0,3) 225,23 = 9,35.107.
2,22
NHE2 > NHO2 do đó KHL2 = 1.
- Tương tự ta cũng có NHE1 > NHO1 do đó
KHL1 = 1. Với KHL : hệ số tuổi thọ.
- Như vậy theo công thức (6.1a) sơ bộ xác định được:
0
σHim
σK
[] =
HL
H
0
560
.1
SHim
σKσ
[]1 = = = 509 (MPa).
H 11
HL
H
0
530

và (6.14) ta có
σ
σ
[]max = 2,8 = 2,8.450 = 1260 (MPa). chH2
[]max = 0,8 = 0,8.580 = 464 (MPa). σ chF 11
SVTH: ĐÀO MINH HOÀI

Trang 10


[]max = 0,8 = 0,8.450 = 360 (MPa). σ chF 2
III. Tính toán bộ truyền cấp nhanh : Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
1.Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
Theo (6.15a) :
aW1 = Ka( u2+ 1)

3

T1.K Hβ
[σ H ]2 u 2 .ψ ba

- Trong đó :
+ : Hệ số; là tỷ số giữa chiều rộng

ψ ba vành răng và khoảng cách trục. Theo bảng

6.6 chọn = 0,3
+Theo bảng 6.5 chọn Ka= 49,5 (đối với bánh răng thẳng) : Hệ số phụ thuộc vào vật
liệu của cặp bánh răng và loại răng.
= 0,5..(U2+1) = 0,5.0,3.(2,88+1) = ψ bdba 0,582.

Vậy không cần điều chỉnh khoảng cách
giữa 2 bành răng.
3. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
- Theo công thức (6.33) : ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc
σ H = Z M .Z H .Z ε

2.T1 .K H (u m + 1)
≤ [σ H ]
bw .u m .d w21

- Theo bảng 6.5 ta có ZM =
274 (MPa)1/3.
Trong đó:
+ZH: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc, theo công thức (6.34) ta có:
ZH =

SVTH: ĐÀO MINH HOÀI

2. cos β b
sin 2α tw

Trang 11


+Theo các thông số ở bảng 6.11 ta có :
αt = arctan(tanα/cosβ) = arctan(tan200/cos00) = 200.
Vì hệ số dịch chuyển bằng 0 nên αt = αtW = 200.
Suy ra, tanβb = cosαt.tanβ = 0 => βb = 0.
2. cos 0
=> = 1,76.

vH .bw .d w1
K Hv = 1 +
a2w.T/1u.K
m H β .K H α

VH = δH.go.v.
δH = 0,006 : Hệ số kể
đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp.
go = 56 : Hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1 và 2.
Theo (6.40),vận tốc vòng của bánh răng:
v=

dW1 : Đường kính vòng

π .d w1.n1
60000

lăn bánh nhỏ.
SVTH: ĐÀO MINH HOÀI

Trang 12


dW1 = 2aW/(um+1) = 2.108/(2,86+1) = 56 (mm).
v=

3,14.56.1440
= 4,22 (m / s)
60000


.
0
,87.
= 424,61 ( MPa).
2
bw .u m .d w1
32,4.2,86.56 2

=>

- Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép :
+ Theo (6.1) :
v = 4,22 (m/s) < 5 (m/s), Zv = 0,85.v0,1 = 0,85.4,220,1 = 0,98 .
Lấy Zv = 1: Hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc vòng.
+ Cấp chính xác động học là 8 khi µm đó cần gia công đạt độ nhám: Ra =
2,5...1,25.
+ Do đó: ZR = 0,95, với da < 700 (mm) => KxH = 1 : Hệ số xét đến ảnh hưởng của
kích thước bánh răng,vì thế theo công thức 6.1 và 6.1a ta có:

[σ H ] = [σ H ]'.Z v .Z R .K xH

= 481,8.0,98.0,95.1 = 448,56 ( MPa).
= 424,61( MPa) < [σ H ] = 448,56( MPa )

σH
+ Ta thấy
như vậy răng đã chọn thỏa
mãn độ bền tiếp xúc và ta chấp nhận khoảng cách trục aW = 108 (mm).

4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:


2,86

=


23,24.32,4v.56
=1+
F .bw .d w1
K Fv = 1 +
= 1,44
2.37073.1,K
02
2.T
.11.,K27Fβ .K Fα
Do đó KF = KFβ. KFα.
Fv
=1,02.1,27.1,44 = 1,87.
-Với hệ số kể đến sự trùng khớp Y = 1 = 1 = 0,571.
ε
ε α 1,75
của răng:
-Với hệ số kể đến độ nghiêng của
β0
Yβ = 1 −
= 1.
răng:
140
Z1
- Số răng tương đương:

+ Ứng suất uốn sinh ra tại chân bánh răng bị động:
σ F2 =

σ F 1 .YF 2 107,63.3,6
=
= 104,72 < [σ F 2 ] = 248,3( MPa).
YF 1
3,7

5. Kiểm nghiệm
răng về quá tải:
T
- Theo (6.48): Hệ số quá tải:
K qt = max = 1.
T ) < [σ H ] max = 1260( MPa).
- Ứng suất tiếp xúc σ H max = σ H . K qt = 455,5( MPa
cực đại:
- Ứng suất uốn cực đại:
σ F 1 max = σ F 1.K qt = 107,63 ( MPa) < [σ F 1 max ] = 464 ( MPa).
σ F 2 max = σ F 2 .K qt = 104,72 ( MPa) < [σ F 2 max ] = 360 ( MPa).

6. Các thông số cơ
bản của bộ truyền:
- Khoảng cách trục:
aW1 = 108 (mm).
- Môđun:
m = 1,5 (mm).
- Chiều rộng vành răng: bW = 32,4(mm).
- Tỷ số truyền
:

[σ H ] 2 .u3 .ψ ba

+ Ka = 43.

+ Ta có = 0,3 => ψ bd = 0,5.ψ ba (u3 + 1) =ψ0,ba5.0,3.(2,22 + 1) = 0,483.
β
Tra bảng 6.7 ta
được: KH = 1,07; KF= 1,17 (ứng với sơ đồ 3).
a w 2 = 43.(2,22 + 1)3

51570.1,07
= 96,41(mm).
495a,w422.2,22.0,3

- Lấy = 96 (mm).
2. Xác định các thông
số ăn khớp:
- Theo (6.17) môđun: m = (0,01÷0,02). = a w 2 (0,01÷0,02).110 = 0,96÷1,92 (mm).
- Theo bảng 6.8Chọn môđun pháp m =1,5.
β = 350 ⇒ cos β = 0,819.
- Chọn sơ bộ
- Theo công thức 6.31:
+ Số răng bánh nhỏ: Z = 2.aw 2 . cos β = 2.96.0,819 = 32,56
1
m(u3 + 1)
1,5(2,22 + 1)
lấy Z1 = 32.
+ Số răng bánh lớn:
Z2 = u3.Z1 = 2,22.32 = 71,04
lấy Z2 = 71.
tgβb = cos().tg () => βb =
SVTH: ĐÀO MINH HOÀI

2.TII' .K H (u3 + 1)
bw .u3 .d w21

24032'95"

36
24


a w 2 ψba.

= 0,3.96 = 28,8.

εβ = 0,3.96.sin(36,3897)/(3,14.1,5) = 3,63. Do đó theo (6.38b):
εα = (1,88 – 3,2(1/Z1 + 1/Z2)).cosβ = (1,88 – 3,2(1/32 + 1/71)).0,805 = 1,4.

1
1
- Do εα > 1nên theo (6.38)
=> Z ε =

23.
- Theo công thức
2.51570
,07=.1,13
α .HK
α Hv
(6.39):

σ H = Z M .Z H .Z ε

2.TII' .K H (u m + 1)
2.51570.1,23(2,22 + 1)
= 274.1,5.0,85.
= 468,29( MPa).
2
bw .u m .d w1
28,8.2,22.59,632

- Thay các giá trị vừa tìm được vào (6.33) ta được :
- Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép:
Theo (6.1) với v = 1,56 (m/s) < 5 (m/s) => Zv = 0,89, với cấp chính xác động học là
9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công đạt
[σ H ] = [σ H ].Z v .Z R .K xH = 495µ,m4.0,89.0,95.1 = 418,86( MPa).
Rz =
2,5...1,25 =>
ZR = 0,95. Với da < 700 mm => KxH = 1, do đó theo (6.1) và (6.1a) :
Như vậy: không đạt yêu σ H = 468,29( MPa) > [σ H ] = 418,86( MPa)
cầu.
Ta tiến hành kiểm nghiệm lại và có kết quả : aw=105 (mm) ; dw=65(mm); bw=31(mm)
4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:

Trang 16

2.51570.1,17.1,37


6.46:
- Do đó KF = KFβ. KFα. = 1,17.1,37.1,06 = K Fv 1,7
- Hệ số kể đến sự trùng khớp của Y = 1 = 1 = 0,71.
ε
ε α 1,4
răng:
0
- Hệ số kể đến đọ nghiêng của
β
36,3897
Yβ = 1 −
= 1−
= 0,75.
răng:
140
140
Z1
32
- Số răng tương đương:
Z =
=
= 61,34.
v1
713
cosZ3 2β 0,805

3,62

5. Kiểm nghiệm
răng về quá tải:
T
- Theo (6.48): Hệ số quá tải:
K qt = max = 1.
T ) < [σ H max ] = 1260 ( MPa).
- Ứng suất tiếp xúc σ H max = σ H . K qt = 468,29( MPa
cực đại:
- Ứng suất uốn cực
đại:

σ F 1 max = σ F 1 .K qt = 80,5( MPa) < [σ F 1max ] = 464 ( MPa).
σ F 2 max = σ F 2 .K qt = 80,4( MPa) < [σ F 2 max ] = 360 ( MPa).

6. Các thông số cơ
bản của bộ truyền:
- Góc nghiêng răng:
- Khoảng cách trục:
105 (mm).
- Môđun:
- Chiều rộng vành răng:
- Tỷ số truyền cấp chậm:
SVTH: ĐÀO MINH HOÀI

β = 35054'.

aW2 =
m = 1,5 (mm)

thép C45 tôi, thường hóa có giới hạn
bền ; và giới hạn chảy
[τ ] = 12...20( Mpa).
- Ứng suất xoắn cho phép
II. Xác định sơ bộ đường kính
trục:
- Theo công thức (10.9) đường kính trục thứ k với k = I,II,III :
Tk :
Tk
dk = 3
momen xoắn của trục k (Nmm)
0,2[τ ]
[τ ]
Với lấy trị số nhỏ đối với trục vào, và
lấy trị số lớn đối với trục ra
[τ ]
+ Chọn = 12=> Đường kính
TI
37073
d1 = 3
=3
= 24,9(mm ).
trục I :
0,2[τ ]
0,2.12
[τ ]
+ Chọn = 16 => Đường
TII
103140
d2 = 3

- Chiều dài mayơ bánh răng trụ răng nghiêng trên trục III:
lm32 = lm33 = lm34 = (1,2…1,5)d3 = (48…60) mm. Chọn lm32 = lm33 = 55 (mm).
Chọn lm34 = 50 (mm).
SVTH: ĐÀO MINH HOÀI

Trang 19


- Chiều dài mayơ nửa khớp nối trục vòng đàn hồi:
lm12 = (1,4…2,5)d1 = (35…62,5) mm. Chọn lm12 = 50 (mm).
- Theo bảng 10.3 ta chọn:
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp: K1 = 10.
Khoảng cách từ mặt mút của ổ đến thành trong của hộp: K2 = 10.
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ: K3 = 10.
Chiều cao nắp ổ và đầu bulông: hn = 15 (mm).
- Khoảng cách lki trên trục thứ k từ gối đỡ 0 đến chi tiết quay thứ i
l12 = -lc12 = 0,5(lm12 + b01) + K3 + hn = 0,5(50 + 17) + 10 + 15 = 58,5 (mm).
l22 = 0,5(lm22 + bo2) + K1 + K2 = 0,5(40 +19) + 10 + 10 = 49,5 (mm).
l23 = l22 + 0,5(lm22 + lm23) + K1 = 49,5 + 0,5(40+45) + 10 = 102 (mm).
l13 = l23 = 102 (mm)
l24 = 2l23 – l22 = 2.102 – 49,5 =154,5 (mm).
l21 = 2l23 = 2.102 = 204 (mm).
l32 = l22 = 49,5 (mm).
l33 = l24 = 154,5 (mm).
l34 = l31 + lc34 = l31 +0,5(lm34 + b03) + K3 + hn
= 204 + 0,5(50+23) + 10+15 = 265,5 (mm).
- Khoảng cách giữa các khớp nối: l11 = l21 = l31 = 2l23 = 2.102 = 204 (mm).
IV. Xác định trị số và chiều của các lực từ chi tiết quay tác dụng lên trục:
- Chọn hệ trục tọa độ như hình10.3
1.Trục I:

+ Lực vòng :
Ft1= Error: Reference source not found = 2.37073/56= 1324 (N).
=> Ft1 = Fx13= Fx23 = 1324 (N).
+ Lực hướng tâm: Fr1 = Error: Reference source not found.tanαtW t1
= 1324.tan200 =
482 (N).
=> Fr1 = Fy13 = Fy23 = 482 (N).
- Trong mặt phẳng Oyz ta có:
- Phản lực tại các gối tựa:
Xét phương trình mômen tại điểm O:

F

∑M

Phương trình tổng lực theo
phương y:

( Fy ) = 0 ⇔ Fy13 .l13 − Fy11 .l11 = 0
F .l
482.102
⇒ Fy11 = y13 13 =
= 241( N ).
l11
204
O

∑F

⇒ Fy10

= 748( N ).
l11
204

∑F

= 0 ⇔ − Fx12 − Fx10 + Fx13 − Fx11 = 0
= Fx13 − Fx11 − Fx12 = 1324 − 748 − 300 = 276( N ).
x

BIỂU ĐỒ MOMEN
TRỤC I:
2. Trục II:

SVTH: ĐÀO MINH HOÀI

Trang 22


Fy10
Fx12

Fx10

x11

Fy13

Fx13


- Lực hướng tâm:
Fr2 = Error: Reference
source not found.tanαtW =972 (N).
T
- Lực dọc trục:
Fa2 = Ft2.tanβ=1730.tan(360 38’97’’)=1275(N).
+ Đối với bánh răng dẫn 2, 4:
Fx22 = Fx24 = Ft4 = Ft2 = 1730(N).
Fy22 = Fy24 = Fr4 = Fr2 = 972 (N).
Fz22 = Fz24 = Fa4 = Fa2 = 1275 (N).
=> M22 = M24 = Fa2.Error: Reference source not found = 1275.59,63/2 =
38014(N.mm)
+ Đối với bánh răng bị dẫn 3:
Fx23 =Ft3=Ft1 =1324(N).
Fy23 =Fr3=Fr1=482(N)
Ft3

Fx20

Fy20

SVTH: ĐÀO MINH HOÀI

Ft2

Fx21

Fr3

Fr2

=

− 975.49,5 + 482.102 − 972.154,5
= −732( N ).
204

Phương trình tổng lực theo phương Y:

∑F

⇒ Fy 20

= 0 ⇔ − Fy 20 + Fy 22 − Fy 23 + Fy 24 − Fy 21 = 0
= 2.Fy 22 − Fy 23 − Fy 21 = 2.972 − 482 − 732 = 732( N ).
y

- Trong mặt phẳng
Oxz:
Xét phương trình mômen tại O:
⇒ Fx 21

∑ M O ( Fx ) = 0 ⇔ Fx 22 .l22 + Fx 23 .l23 + Fx 24 .l24 − Fx 21.l21 = 0
Fx 22 .l 22 + Fx 23 .l 23 + Fx 24 .l 24 1730.49,5 + 1324.102 + 1730.154,5
=
=
= 2392( N ).
l 21
204

Phương trình tổng lực theo phương X:


X

Fx21 Fy21

Z
Y

199

QY

61595

74248

MX

36234

2392
662

QX

662
153159

2392
118404


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status