ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
LƢƠNG BÁ MINH
XÂY DỰNG VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU
THỦY SẢN HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH Hà Nội – 2015 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGHIP 12
12
1.1.1. Khái quát chung về văn hóa 12
1.1.2. Khái quát chung về văn hóa doanh nghiệp 13
1.1.3. Đặc điểm của văn hóa doanh nghiệp 16
1.1.4. Chức năng của văn hóa doanh nghiệp 18
1.1.5. Tầm quan trọng của văn hóa doanh nghiệp 19
21
1.2.1. Lớp vỏ 22
1.2.2. Lớp giữa 25
1.2.3. Lớp lõi 26
28
1.3.1. Xây dựng định hướng và tầm nhìn chiến lược 29
1.3.2. Xây dựng triết lý kinh doanh cho doanh nghiệp 29
1.3.3. Xây dựng cơ cấu tổ chức cho doanh nghiệp 30
1.3.4. Xây dựng hệ thống văn bản quản lý cho doanh nghiệp 31
1.3.5. Xây dựng cơ chế khen thưởng, kỷ luật 33
1.3.6. Xây dựng tiêu chuẩn về kiến thức, kỹ năng, tinh thần, thái độ đối với
các nhân viên trong doanh nghiệp 33
1.3.7. Xây dựng biểu tượng: logo, khẩu hiệu, đồng phục 34
1.3.8. Xây dựng môi trường làm việc thân thiện, cởi mở và cơ chế hài hòa
lợi ích giữa cá nhân và doanh nghiệp 35
1.3.9. Xây dựng mô hình văn hóa doanh nghiệp 38
1.3.10. Xây dựng Bộ tài liệu Văn hóa Công ty 42
: THC TRP TI
PHN XUT NHP KHU THY SI 44
44
2.1.1. Sơ lược về công ty 44
2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển 44
THY SI 83
83
85
3.2.1. Tăng cường truyền thông nội bộ về văn hóa Công ty 85
3.2.2. Thực sự chú trọng, phát huy tối đa yếu tố con người trong xây dựng
văn hoá doanh nghiệp ở Công ty 88
3.2.3. Xây dựng bầu không khí làm việc cởi mở từ vai trò quan trọng của
người Lãnh đạo Công ty 93
3.2.4. Thiết kế khẩu hiệu thương mại (Slogan) và đồng phục riêng cho
nhân viên trong Công ty 96
3.2.5. Hoàn thiện hệ thống văn bản quản lý của Công ty 99
3.2.6. Xây dựng mô hình văn hóa phù hợp 101
3.2.7. Xác lập từng bước xây dựng văn hoá doanh nghiệp ở công ty cổ
phần xuất nhập khẩu thủy sản Hà Nội 104
3.2.8. Xây dựng Bộ Tài liệu Văn hóa và Bộ Quy tắc ứng xử Văn hóa của
Công ty (SEAPRODEXHANOI) 107
KT LUN 112
DANH MU THAM KHO 114
i
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Trang
1
Bng 2.1
68
4
68
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đê
̀
ta
̀
i:
,
,
s u cho thy,
n Khu hing phc cho
t b liu
, v
- C
- Xp cn tng ni dung
3
-
SEAPRODEXHANOI?
“Xây dựng văn hóa doanh nghiệp tại
công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Hà Nội”
.
2. Tnh hnh nghiên cứu:
,
,
,
:
“Văn hóa kinh doanh - một yếu tố quan trọng để thành công”
( ,
t
5
nh
“Phong cách văn hóa lấy khách hàng làm trọng tâm”
-
-
th
7
;
“Văn hóa doanh nhân Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế Quốc
tế: Lý luận, thực tiễn và một số đánh giá ban đầu ở Việt Nam” (TS. Nguyn
Vit Lc, 2011, T, trang 56 - 60) t
.
;
;
,
,
h ngm. Nhn dng tng quan
v p c phn xut nhp khy sn Bn
ng, tc ct hp m
p cnh d
p m t
s gi th n, cng c hu ch
tr ngnh.
9
v n ln thc tin, vic qup phi
t m n
chung, cn tng ca chic kinh doanh. Mt doanh
nghi
hu m t vi th
nhm to li th trong c ng
tn, mt ngun lt cn
kh d t cho doanh nghi
i v phn xut nhp khu l
thy sn Bn Tre, mi doanh nghip ch bit khu mt
y sn ln nht ca Vic
chuy th
cn thit phi nhanh ng c
him tt np vng m
nht vit yn
c can tr bin nh
th n doanh nghip.
T
C
doanh
- :
: N
C).
:
11
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- :
+
+
- T
,
;
6. Kê
́
t câ
́
u cu
̉
a luâ
̣
n văn
ng Cng sn Vin Hi ngh ln th 9 Ban
Ch.
gi
bi t s
Theo Edward Burwett Tylor: (1871, tc xem
ng th phc tp bao gm kin thng, ngh thuc
c, lut l, phong tt c i
to vm {Nguyên bản: Sir Edward B.
Tylor’s definition of culture (1871) “Culture… is that complex whole which
includes knowledge, beliefs, arts, morals, law, customs, and any other
capabilities and habits acquired by [a human] as a member of society}.
13
UNESCO (2009, trang 21)
p hp nh tinh thn, vt cht,
m ca mi hoc mi, bao
gm ngh thuc, li sc sinh hot cng, nhng
uyn ci, h th, truyn th
i kh b
i tr ng sinh vc bit -
nh nh i t th hi
thc b bi xem
u ca bt mt nhi
m t trn th
Federico Mayor m tt c nh
nhng sn phm tinh vi hii
nhng, phong tc, ti s
i, n phm ca c t
n trong quan h qua li gi
lc t bn vt t
c hn phm ca nhi
t doanh nghing nhu c bn v
lp mt h th c mp chia s,
chp nh ng x
n t t gi
nghin tha mi doanh nghi
nghic hit h thng hn m
ning t
15
i nh chc.
u lc chia s
bin r h n mc
nhn thm nhn trong mi quan h v phi
i mp cn mn ba v quan trng.
Th nh c p pht h th
quan h cht ch vc chp nhn bin r
p. S to ra
nhnh ca mi n
p, doanh nghip phi hing
mt n p vi m
Th th t qu ca
chn hoo c
la
chy s to ra bn st gi ch
c kim nghim qua thc t ng t c s ng
i vi hiu qu hong ca doanh nghip;
Th p pht sc m
n nhn thm nhn c
nghii v ca doanh nghi
phnh c ng thi doanh nghip
i bit l gng gii quy t.
1.1.3.3. Tính độc đáo
Doanh nghip
mt quc gia u c g
n tp
17
phi bng nht trong ni b tng doanh nghi
doanh nghin phi t
1.1.3.4. Tính thực tiễn
p mui vi s
t bi ca doanh nghic kim ch
thc tin. Ch y doanh nghip mi bic li, ni
quy c
ch t ng ci tii mi, tip
tp doanh nghi
1.1.3.5. Tính nhân sinh
p mann vi.
Tp hp mc vi nhau trong t chc s
th i gian, nh
dt
doanh nghiu s da t chc
ng to ra nh u cn thit nu
doanh nghip muc s phc v n chung,
n tc mnh cnh tranh c
1.1.3.6. Tính giá trị
p
p vn ca doanh nghip.
.
.
1.1.4. Chức năng của văn hóa doanh nghiệp
1.1.4.1. Chức năng chỉ đạo
doanh nghip ch tr thng quy ph
doanh nghip c l
doanh nghip n
p vi mnh Ch o cp
c th hin chng ch i vng
ca tdoanh nghipng thng ch o
i v ng c doanh nghip.
1.1.4.2. Chức năng ràng buộc
p to ra nh
ng ca tdoanh nghip