giới thiệu sơ lược về công ty công nghệ Xanh - Pdf 33

Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: TS.NGUYỄN PHƯỚC DÂN
Hệ thống xử lý nước thải Công ty liên doanh Tôn Phương Nam
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU SƠ LƯC VỀ CÔNG TY
CÔNG NGHỆ XANH
I.1. CHI TIẾT VỀ CÔNG TY
1. Tên công ty: Công ty TNHH thương mại và dòch vụ
CÔNG NGHỆ XANH
Tên giao dòch: GREEN TECH TRADING AND SERVICE CO. LTD
Tên viết tắt: GREEN TECH CO., LTD
2. Đòa điểm xây dựng: 48 Lữ Gia – Phường 15 – Q11 – Tp.HCM
3. Điện thoại: (08) 8665645 – 8665646
Fax: (08) 8665644
Website: www.greentechvn.com
I.2. CÁC CHỨC NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
Với nguồn nhân lực chất lượng, giàu kinh nghiệm, có tiềm lực tài chính, tâm huyết
cống hiến cho cộng đồng và là một trong những công ty đi đầu trong lónh vực khoa
học môi trường, Công ty TNHH thương mại và dòch vụ Công nghệ xanh được nhà
nước giao cho những chức năng và nhiệm vụ như sau:
 Thiết kế công trình kỹ thuật hạ tầng đô thò khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao.
 Thiết kế các công trình xử lý chất thải.
 Thiết kế các công trình cấp thoát nước.
 Thi công và lắp đặt hệ thống xử lý môi trường (nước cấp, nước thải, xử lý
chất thải rắn, chất thải nguy hại, xử lý khí thải và tiếng ồn, công trình cấp
thoát nước, công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.)
 Dòch vụ khoa học công nghệ: đánh giá tác động môi trường, tư vấn lập dự
án khả thi bảo vệ môi trường, phân tích chất lượng môi trường ( nước cấp,
nước thải, khí thải và chất thải rắn), giám sát môi trường.
 Đào tạo dạy nghề.
• Tư vấn

 Hướng dẫn vận hành hệ thống xử lý nước
thải/nước cấp
 Sản xuất sạch hơn

5. Sơ đồ tổ chức
SVTH: NGUYỄN VÕ Q CHÂU – 90100235 Trang 2
Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: TS.NGUYỄN PHƯỚC DÂN
Hệ thống xử lý nước thải Công ty liên doanh Tôn Phương Nam
HÌNH 1.1- Sơ đồ tổ chức Công ty TNHH thương mại và dòch vụ
CÔNG NGHỆ XANH
I.3. CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG TY THAM GIA THỰC HIỆN
I.3.1. Một số công trình xử lý nước thải
STT Dự án Công suất
1 Trạm xử lý nước thải dệt nhuộm - Công
ty dệt Sài Gòn Joubo, quận 8, Tp.HCM
Công suất 720 m
3
/ ngày
2 Trạm xử lý nước thải dệt nhuộm - Công
ty TNHH dệt Daewon, KCN Nhơn
Trạch, Đồng Nai
Công suất 1200 m
3
/ ngày
3 Trạm xử lý nước thải thủy sản - Công ty
Xuất khẩu Vónh Lợi, Hòa Bình, Bạc
Liêu,
Công suất 400 m
3
/ ngày

Công suất 20 m
3
/ giờ
8 Trạm xử lý nước thải sản xuất - Công ty
nước giải khát Bidrico, KCN Vónh Lộc,
Tp. Hồ Chí Minh
Công suất 10 m
3
/ giờ
9 Trạm xử lý nước thải xi mạ - Công ty
Cổ phần bao bì Tân Tiến, quận Tân
Phú, Tp HCM
Công suất 2 m
3
/ giờ
10 Trạm xử lý nước thải bệnh viện – Bệnh
viện Đa khoa Đồng Tháp
Công suất 10 m
3
/ giờ
11 Trạm xử lý nước thải thực phẩm - Công
ty bánh kẹo Artango, KCN Vónh Lộc,
Tp. Hồ Chí Minh
Công suất 2 m
3
/ giờ
12 Trạm xử lý nước thải Xi mạ - Công ty
Liên Doanh Tôn Phương Nam, KCN
Biên Hòa, Đồng Nai
Công suất 100 m

Hệ thống xử lý nước thải Công ty liên doanh Tôn Phương Nam
Thới Hiệp, Củ Chi, Tp Hồ Chí Minh
3 Trạm khử khoáng nước ngầm cho công
ty được phẩm Dược Hậu Giang- Cần
Thơ
Công suất 10 m
3
/ giờ
4 Trạm khử khoáng cho công ty dược
phẩm Dược Đông Nam- Khu công
nghiệp Tân Tạo, Tp Hồ Chí Minh
Công suất 1 m
3
/ giờ
5 Trạm khử khoáng cho công ty dược
phẩm Dược O.E.M Khu công nghiệp
Sóng Thần, Bình Dương
Công suất 2 m
3
/ giờ
6 Trạm xử lý nước cấp cho công ty lương
thực thực phẩm Mì Miliket- Hóc Môn ,
Tp . Hồ Chí Minh
Công suất 25 m
3
/ giờ
7 Trạm xử lý nước cấp cho công ty TNHH
Domex- Khu công nghiệp Linh Trung –
Thủ Đức Tp. Hồ Chí Minh
Công suất 2 m

/ giờ
13 Trạm xử lý nước cấp sinh hoạt công ty
thủy sản Vónh Lợi – Bạc Liêu
Công suất 70 m
3
/ giờ
Và một số báo cáo PA Bảo vệ Môi Trường cho các công ty như Công ty TNHH nhựa
Reliable Việt Nam, Cơ sở Phước Thành, Cơ sở dầu ăn Minh Huệ, Cơ sở Bún khô Đức
Hiếu, Công ty TNHH nhựa Giang Hiệp Thăng, Cơ sở Hiệp Đức, Cơ sở Hồng Hòa...
SVTH: NGUYỄN VÕ Q CHÂU – 90100235 Trang 5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: TS.NGUYỄN PHƯỚC DÂN
Hệ thống xử lý nước thải Công ty liên doanh Tôn Phương Nam
MỘT SỐ DỰ ÁN VÀ CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU CÔNG TY TNHH TM & DV
CÔNG NGHỆ XANH ĐÃ THỰC HIỆN
STT Dự án Năm thực
hiện
1 Đánh giá tác động môi trường dư án cầu Phú Mỹ 2003
2 Đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng nhà xưởng sản xuất dược phẩm và vật tư y tế, Cà Mau 2004
3 Đánh giá tác động môi trường Khu công nghiệp xuyên Á 2004
4 Báo cáo khả thi dự án xây dựng trạm trung chuyển Trần Phú, Q.5 2005
5 Đánh giá tác động môi trường dự án cầu tàu đón khách thò xã Châu đốc- An giang 2004
6 Báo cáo khả thi dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt khu du lòch Hòn Rơm, Tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận 2004
7 Lập dự án đầu tư thu gom và xử lý nước thải – rác thải cho huyện đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận 2004
8 Thiết kế hệ thống thoát nước và xử lý nước thải công ty thủy sản Seapimex có công suất 250 m
3
/ngày.đêm 1996
9 Thiết kế thi công công trình xử lý nước thải nhà máy Cao Su Long Thành có công suất 4000 m3/ngày đêm 1996
10 Thi công công trình xử lý nước thải nhà máy dệt nhuộm VICOTEX – Bảo Lộc, công suất 200 m
3
/ngày.đêm 1996

3
/ngày.đêm
2001
19 Thiết kế hệ thống xử lý nước thải khu dân cư tập trung Rạch Miễu, công suất 2000 m
3
/ngày.đêm 2000
20 Thiết kế hệ thống xử lý nước thải thủy sản Công ty Xuất Nhập Khẩu Vónh Lợi, công suất 350 m
3
/ngày.đêm 2002
21 Giám sát, đánh giá hiệu quả xử lý của trạm xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp AMATA- Biên Hòa 2003
22 Giám sát, đánh giá hiệu quả xử lý của trạm xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp Lê Minh Xuân , TP Hồ Chí Minh 2003
23 Thi công công trình xử lý nước thải dược phẩm công ty dược phẩm VIDIPHA, công suất 15 m
3
/ngày.đêm 2002
24 Thiết kế Trạm xử lý nước thải khu thương Mại Bình Điền, công suất 2500 m3/ngày. 2003
25 Thiết kế Trạm xử lý nước thải xi nghiệp chăn nuôi heo Đồng hiệp, công suất 300 m
3
/ngày 2001
26 Thiết kế Công trình xử lý nước thải bệnh viện Đa Khoa Tây Ninh, công suất 300 m
3
/ngày.đêm 2000
27 Thiết kế Trung Tâm Y tế Bến Cầu Tây Ninh, công suất 50 m
3
/ngày.đêm 2000
28 Thiết kế Trạm xử lý nước thải Công Ty giấy Phạm Thu 500 m
3
/
ngày 2003
29 Thiết kế Trạm xử lý nước thải Công Ty cổ Phần thuốc trừ sâu Cửu Long, công suất 1m3/ngày 2003
30 Thi công công trình xử lý nước thải nhà Máy Cao Su Cẩm Mỹ, công suất 1500 m3/ngày. 2000

Sdn., Bhd., 14 Jalan tadan, 46050 Petaling Jaya Malaysia.
SVTH: NGUYỄN VÕ Q CHÂU – 90100235 Trang 8
Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: TS.NGUYỄN PHƯỚC DÂN
Hệ thống xử lý nước thải Công ty liên doanh Tôn Phương Nam
B- Giới thiệu doanh nghiệp
 Tên công ty : Công ty Liên Doanh TÔN PHƯƠNG NAM
 Đòa điểm : Đường số 9, Khu Công nghiệp Biên Hoà 1, phường An Bình, TP.
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
 Điện thoại : 061.896614
 Fax: 061.836698
 Website: www.ssscvn.com
 Người đại diện : Lê Phú Hưng
 Chức vụ : Phó Tổng Giám đốc
 Giấy phép đầu tư sốá :1264/GP
 Đăng ký lần đầu : Ngày 09 tháng 06 năm 1995
 Đăng ký thay đổi lần thứ 7: Ngày 12 tháng 02 năm 2003
 Thời gian hoạt động của doanh nghiệp: 25 năm kể từ ngày được cấp phép đầu

 Mục tiêu và phạm vi kinh doanh : Sản xuất tôn nhúng Kẽm, tôn mạ màu cung
cấp cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
Công ty Liên Doanh Tôn phương Nam đã chính thức đi vào hoạt động sản xuất
kinh doanh vào tháng 9/1997. Hiện nay, do nhu cầu thò trường Tôn kẽm và Tôn mạ
màu ngày càng đòi hỏi cần sự nâng cao về số lượng và chất lượng, công ty đang thực
hiện dự án nâng cấp công nghệ dây chuyền mạ kẽm thành dây chuyền mini không
oxy hoá với công suất 100.000 tấn/năm.
II.1.2. Đòa điểm xây dựng
Nhà xưởng sản xuất và trụ sở chính của Công ty Liên Doanh TÔN PHƯƠNG
NAM đặt tại đường số 9, KCN Biên Hòa 1 , Phường An Bình, TP Biên Hòa, Tỉnh
Đồng Nai. Với vò trí này dự án có một số thuận lợi như sau:
- Công ty nằm trong KCN Biên Hòa 1 trên lô có diện tích 29729.5 m

Nguồn nước cung cấp cho dự án là nước cấp của KCN . Sau khi nâng cấp dây
chuyền mạ kẽm, lượng nước tiêu thụ tối đa cho cả hai dây chuyền mạ kẽm khi đi vào
sản xuất ổn đònh là 32.000 m
3
/năm. Nước dùng chủ yếu cho mục đích phục vụ sản
xuất và sinh hoạt của công nhân.
SVTH: NGUYỄN VÕ Q CHÂU – 90100235 Trang 10
Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: TS.NGUYỄN PHƯỚC DÂN
Hệ thống xử lý nước thải Công ty liên doanh Tôn Phương Nam
D - N guồn điện và nhu cầu dùng điện
Nguồn điện sử dụng cho hoạt động dự án là mạng lưới điện Quốc gia.
Nhu cầu dùng điện cho năm sản xuất ổn đònh: 576.000 kWh/năm
E - Hệ thống giao thông vận tải
Các tuyến giao thông quan trọng trong khu vực ngoài KCN gồm có:
- Quốc lộ 51: đây là tuyến đường huyết mạch nối liền TP. Hồ Chí Minh với các
vùng kinh tế trọng điểm : Đồng Nai, Vũng Tàu.
- Quốc lộ 1A: là tuyến đường giao thông huyết mạch của Quốc gia với lưu
lượng xe rất lớn.
Rất thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm của Công ty.
F - Tồn trữ và xử lý chất thải rắn
Các chất thải rắn bao gồm: rác thải, phế liệu công nghiệp và rác thải sinh hoạt
của công nhân viên trong công ty sẽ được thu gom và hợp đồng với Công ty vệ sinh
công cộng đòa phương có chức năng tập trung rác thải về bãi rác và xử lý đúng qui
đònh.
Đối với chất thải nguy hại: hợp đồng với Công ty chuyên xử lý chất thải nguy
hại (được cấp phép của Sở Tài Nguyên và Môi Trường Tỉnh Đồng Nai) thu gom và
vận chuyển xử lý đúng qui đònh. Trong khi chờ Công ty chuyên xử lý chất thải đònh kỳ
đến thu gom và chất thải đủ số lượng, chất thải nguy hại được bảo quản trong thùng
và được chứa trong nhà kho có phân cách từng ô riêng biệt cách ly với các phân
xưởng khác.

2
CO
3
,
Na
5
P
3
O
10
, C
6
H
11
NaO
7
) nhằm làm sạch lớp dầu bảo vệ trên mặt tôn đen. Công đoạn
tiếp theo là tẩy rửa bằng dung dòch HCl với nồng độ 32 % để tẩy sạch các rỉ sét trên
bề mặt tôn.
SVTH: NGUYỄN VÕ Q CHÂU – 90100235 Trang 12
TÔN ĐEN
HCl
MẠ KẼM
FC4370TN
TÔN MẠ KẼM
Lò nung không
oxy hoá
ZM3391V
Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: TS.NGUYỄN PHƯỚC DÂN
Hệ thống xử lý nước thải Công ty liên doanh Tôn Phương Nam

7
ZnCr
2
O
7
có tác dụng bảo vệ bề mặt tôn mạ kẽm
Cuối cùng, lá tôn thành phẩm được cuộn lại, đóng gói , nhập kho trước khi
phân phối
B - Quy trình công nghệ sản xuất Tôn mạ màu
HÌNH 2.5- Quy trình công nghệ sản xuất Tôn mạ màu
SVTH: NGUYỄN VÕ Q CHÂU – 90100235 Trang 13
TÔN MẠ KẼM
B1310
P62
PC338
TÔN MẠ MÀU
SƠN LÓT
SƠN THÀNH PHẨM
Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: TS.NGUYỄN PHƯỚC DÂN
Hệ thống xử lý nước thải Công ty liên doanh Tôn Phương Nam
Thuyết minh quy trình công nghệ:
Nguyên liệu chính của quy trình tôn mạ màu là tôn mạ kẽm được sản xuất trực
tiếp từ nhà máy. Cuộn tôn được nạp vào máy nhã cuộn và nối đầu cuộn tôn vào dãi
tôn trên dây chuyền. Lá tôn được đưa qua các công đoạn xử lý bề mặt trước khi sơn .
Hoá chất được sử dụng chủ yếu gồm
+ PC338 : Thành phần chính NaOH
+ B1310: Thành phần chính H
2
Cr
2

Nội Vụ ban hành.
Một vấn đề khác rất quan trọng là xí nghiệp thường xuyên tổ chức các lớp phòng
cháy, chống cháy tốt cho toàn thể cán bộ công nhân. Việc tổ chức này đặc biệt chú ý
đến các nội dung sau đây:
• Tổ chức học tập nghiệp vụ rộng khắp: tất cả các khu vực sản xuất đều có tổ nhân
viên kiêm nhiệm công tác phòng hỏa. Các nhân viên này được tuyển chọn trong
số công nhân của xí nghiệp và được huấn luyện, thường xuyên kiểm tra.
• Cấm tuyệt đối hút thuốc tại các phân xưởng, kho tàng…
SVTH: NGUYỄN VÕ Q CHÂU – 90100235 Trang 14
Báo cáo thực tập tốt nghiệp GVHD: TS.NGUYỄN PHƯỚC DÂN
Hệ thống xử lý nước thải Công ty liên doanh Tôn Phương Nam
• Tổ chức đònh kỳ thao diễn cứu hỏa với sự cộng tác chặt chẽ của cơ quan phòng
cháy chữa cháy chuyên nghiệp.
II.2. CÁC NGUỒN GÂY Ô NHIỄM
Trên cơ sở phân tích qui trình công nghệ sản xuất các loại sản phẩm khác nhau
của công ty. Có thể xác đònh các nguồn gây ô nhiễm chính của công ty như sau:
II.2.1. NGUỒN GÂY Ô NHIỄM NƯỚC
II.2.1.1. Nước mưa chảy tràn
Loại nước thải này là nước mưa rơi, chảy trên bề mặt trên các công trình phụ và
trên mặt đất thuộc phạm vi của Công ty. Trong quá trình chảy trên bề mặt nước mưa
có thể lôi kéo theo một số các chất bẩn, bụi, cát. Nước mưa chảy tràn có thành phần
tính chất ô nhiễm nhẹ có thể xả thẳng vào hệ thống thoát nước mưa chung của công
ty trước khi thoát vào Hệ thống thoát nước trong khu vực.
II.2.1.2. Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt, thải ra từ hoạt động sinh hoạt của nhân viện, công nhân trong
công ty, loại nước thải này có chứa các chất rắn lơ lửng (SS), các chất hữu cơ (BOD,
COD), các chất dinh dưỡng (N, P) và vi khuẩn gây bệnh ecoli.
Công ty có132 người trong thời gian đi vào hoạt động ổn đònh, tổng lượng nước thải
sinh hoạt tính toán như sau :
132 người x 60 lít 1 ngøi /1ngày = 7920 lít/ngày= 7.92 m

khu công nghiệp.
II.2.1.3. Nước thải sản xuất
Sau khi phân tích quy trình công nghệ sản xuất của công ty, nước thải phát sinh
trong quá trình sản xuất của công ty với lưu lượng tổng cộng là 100 m
3
/ngày từ các
nguồn như:
1. Nước thải kiềm:
Lưu lượng : 57 m
3
/ngày
Nguồn thải :
* Phân xưởng mạ : 41 m
3
/ngày đêm
* Phân xưởng sơn : 16 m
3
/ngày đêm
2. Nước thải acid:
Lưu lượng : 27 m
3
/ngày đêm
Nguồn thải :
- Bể acid : 2 m
3
/ngày đêm
- Bể rửa acid : 25 m
3
/ngày đêm
3. Nước thải Cromic:

Cặn xả từ bồn dầu : 0,5 tấn/tháng
Bao bì, thùng chứa, giẻ lau: 4,2 tấn/tháng
II.2.3. Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
Hoạt động sản xuất của công ty có phát sinh chất ô nhiễm vào môi trường
không khí. Lượng khí phát thải ước tính khoảng 16.600 m
3
/h. Các nguồn phát thải và
chỉ tiêu cơ bản cụ thể như sau
- Khí thải lò hơi: Bụi, SO
2
, NO
x
, CO
2
- Khí thải từ lò mạ kẽm và bể tẩy axit: Bụi, HCl, Zn, Pb.
- Phân xưởng sơn: Dung môi hữu cơ (Etylacetate, Xylen, THC,…)
- Khu vực lò mạ – phân xưởng mạ kẽm: HCl
Ngoài ra, các phương tiện vận chuyển ra vào Công ty là các loại xe ôtô, xe tải
vận chuyển nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm. Nhiên liệu sử dụng chủ yếu là xăng,
và dầu diezel khi đốt cháy sẽ sinh ra khói bụi gây ô nhiễm không khí. Nguồn ô nhiễm
này phân bố rải rác không liên tục, tải lượng ô nhiễm không nhiều do đó không đáng
kể
II.2.4. Ô NHIỄM NHIỆT
Trong quá trình hoạt động nhiệt thừa chủ yếu phát sinh từ các máy móc thiết bò.
Nhiệt độ môi trường làm việc trong phạm vi phân xưởng sản xuất phát sinh chủ yếu
do:
- Nhiệt thừa phát sinh từ các máy móc thiết bò sản xuất khác;
- Bức xạ nhiệt mặt trời xuyên qua trần mái tole vào những ngày nắng gắt;
- Nhiệt tỏa ra do thắp sáng;
- Nhiệt tỏa ra do người;

3
/ngày đêm
- Nươc mưa chảy tràn
Nguồn tiếp nhận nước thải này là cống thoát nước của kcn biên hòa 1 ra sông
Đồng Nai. Tiêu chuẩn cho phép theo các giá trò giới hạn của tiêu chuẩn TCĐN –
1998 và TCVN 5945 – 1995
Nguồn thải và các chỉ tiêu cơ bản như sau:
- Nước thải sản xuất gồm các chỉ tiêu: pH, SS, COD, Cr,Zn, Pb, dầu mỡ,
khoáng, tổng sắt
- Nước thải sinh hoạt gồm các chỉ tiêu: pH, BOD, COD, SS, tổng nitơ,
tổng photpho, NH
4
+
, dầu mỡ động vật, tổng coliform.
- Nước mưa chảy tràn thường chứa các chất bẩn, hóa chất, dầm mỡ vương
vãi.
SVTH: NGUYỄN VÕ Q CHÂU – 90100235 Trang 18

Trích đoạn TÍNH KINH TẾ V.1 CHI PHÍ ĐẦU TƯ
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status