CT CP Chế tạo biến thế và vật liệu điện Hà Nội
Mẫu só B01- DN
Số 11 Đờng K2 - Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trởng BTC)
Bảng cân đối kế toán
Ngày 30 tháng 9 năm 2009
Đơn vị: đồng
Chỉ tiêu
A. Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tơng đơng tiền
1. Tiền
2. Các khoản tơng đơng tiền
II. Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn
1. Đầu t ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn (*) (2)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trớc cho ngời bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
Mã số
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
158
200
210
211
212
213
218
219
220
767.064.950
16.731.038.394
17.061.413.244
526.239.750
(856.614.600)
23.105.105.660
23.105.105.660
(856.614.600)
23.864.578.520
23.864.578.520
1.720.967.526
249.296.316
1.035.871.684
435.799.526
20.972.935.714
1.687.398.763
247.120.392
975.494.909
464.783.462
20.046.898.684
20.620.710.450
20.620.710.450
34.300.775.655
(13.680.065.205)
A. Nợ phải trả (300=310+330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nớc
5. Phải trả ngời lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn ngời bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập ho n lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu (400=410+430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
2. Thặng d vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu t phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
314
315
316
317
318
319
320
330
331
332
333
334
335
336
337
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
430
431
11.125.947.056
2.490.743.300
443.751.690
2.867.970.010
251.059.986
2.485.236.442
307.682.142
6.385.994
17.185.994
6.385.994
17.185.994
37.440.579.464
37.173.794.962
30.000.000.000
3.267.775.000
38.618.122.243
38.459.187.741
30.000.000.000
3.267.775.000
2.583.775.960
Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Từ ngày 01/07/2009 đến ngày 30/09/2009
Phần I - Lãi Lỗ
Đơn vị tính: đồng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
1
2
12.885.480.092
22.159.013.138
Luỹ kế từ
đầu năm
43.909.278.921
3. Doanh thu thuần về BH và c/c DV (10=01- 03)
10
12.885.480.092
22.159.013.138
43.909.278.921
4. Giá vốn hàng bán
22
23
24
25
21.031.734
176.880.995
26.395.691
245.076.627
142.589.181
651.615.100
80.771.202
868.226.413
75.569.338
648.912.948
0
276.801.358
2.109.709.818
30
1.235.754.472
1.812.629.450
3.893.465.679
371.221.677
0
3.522.244.002
1.174
Chỉ tiêu
M số
Kỳ này
Kỳ trớc
31
32
40
0
0
0
Ngàytháng.năm 2009
Ngời lập biểu
Lê vân anh
kế toán trởng
Nguyễn thị lý
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu l i cho vay, cổ tức và lợi nhuận đợc chia
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
III. Lu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các CSH, mua lại c/phiếu đ p/hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đ trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tơng đơng tiền đầu kỳ
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tơng đơng tiền cuối kỳ (50+60+61)
Mã số
Kỳ này
Kỳ trớc
1
2
3
4
5
6
(3.024.548.100)
21.031.734
(933.814.026)
26.395.691
(2.998.152.409)
(972.103.955)
(3.000.000.000)
(972.103.955)
648.246.976
2.864.143.620
(3.000.000.000)
(2.731.822.291)
5.595.965.911
3.512.390.596
2.864.143.620
31
32
33
34
35
1 - Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần
2 - Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất, dịch vụ, thơng mại
3- Ngành nghề kinh doanh:
- Sản xuất, kinh doanh máy biến áp và các loại thiết bị điện, khí cụ điện, vật liệu điện, máy móc kỹ thuật điện
- Sửa chữa, bảo dỡng các thiết bị điện công nghiệp có điện áp đến 110 kV
- Xây lắp đờng dây và trạm biến áp có điện áp đến 110 kV
- Đại lý, ký gửi, bán buôn, bán lẻ hàng hoá, vật t thiết bị điện, điện tử, thông tin viễn thông
- Kinh doanh xuất nhập khẩu các loại vật t thiết bị điện
- Kinh doanh dịch vụ nhà hàng ăn uống và cho thuê văn phòng ( không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke,
quán bar, vũ trờng).
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hởng đến báo cáo tài chính
II - Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1 - Kỳ kế toán năm: bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng Việt Nam
III - Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1 - Chế độ kế toán áp dung: Chế độ kế toán Doanh nghiệp (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trởng Bộ Tài chính)
2 - Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đ áp dụng các Chuẩn mực kế toán
Việt Nam và các văn bản hớng dẫn Chuẩn mực do Nhà nớc đ ban hành. Các báo cáo tài chính đợc lập và
trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông t hớng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế
toán hiện hành đang áp dụng.
3 - Hình thức kế toán áp dụng: Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính
IV - Các chính sách kế toán áp dụng
1 - Nguyên tắc áp dụng các khoản tiền và các khoản tơng đơng tiền
Tiền và các khoản tơng đơng tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu t ngắn hạn
có thời gian đáo hạn không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các
lợng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
2 - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận giá trị hàng tồn kho: hàng tồn kho đợc xác định trên cơ sở giá gốc bao gồm chi phí
mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hàng tồn kho ở địa điểm và
16 "Chi phí đi vay".
- Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang đợc tính vào
giá trị của tài sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản l i tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội
khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay.
- Tỷ lệ vốn hoá đợc sử dụng để xác định chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ: 0%
7 - Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác
- Chi phí trả trớc: Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính
hiện tại đợc ghi nhận là chi phí trả trớc ngắn hạn và đợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài
chính.
- Các chi phí sau đây đ phát sinh trong năm tài chính nhng đợc hạch toán vào chi phí trả trớc dài hạn
để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:
+ Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
+ Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phát sinh một lần quá lớn
Việc tính và phân bổ chi phí trả trớc dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán đợc căn
cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phơng pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trớc đợc
phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phơng pháp đờng thẳng.
- Chi phí khác:
- Phơng pháp phân bổ chi phí trả trớc: phân bổ theo đờng thẳng
- Phơng pháp và thời gian phân bổ lợi thế thơng mại
8 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ
để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo
nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó thực tế phát sinh, nếu có chênh lệch với số đ
trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tơng ứng với phần tiền chênh lệch
9 - Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10 - Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu t của chủ sở hữu: ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu
- Thặng dự vốn cổ phần đợc ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành
14 - Nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
15 - Các nguyên tắc và phơng pháp kế toán khác
V - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán (Đơn vị tính: đồng)
Khoản mục
01 - Tiền và các khoản tơng đơng tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
Trong đó: tiền VNĐ gửi ngân hàng
+ Tiền VNĐ gửi NH Công thơng Hoàn Kiếm
+ Tiền VNĐ gửi Sở GD 1 - NH Công thơng VN
+ Tiền VNĐ gửi NH Công thơng Cầu Diễn
+ Tiền VNĐ gửi NH An Bình
+ Tiền VNĐ gửi KBNN huyện Từ Liêm
Tiền ngoại tệ gửi ngân hàng quy ra đồng Việt Nam
- Tiền đang chuyển
- Các khoản tơng đơng tiền
Cộng
02 - Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn
- Chứng khoán đầu t ngắn hạn
- Đầu t ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
Cộng
03 - Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu về cổ phần hoá
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận đợc chia
- Phải thu ngời lao động
- Phải thu khác
119.769.303
3.392.621.293
3.392.621.293
2.678.631.939
307.143.974
254.827.993
44.517.387
107.500.000
0
0
0
3.512.390.596
118.503.188
2.745.640.432
2.745.640.432
1.936.053.500
350.848.592
411.723.467
47.014.873
0
0
0
2.864.143.620
0
0
0
0
16.502.180.276
0
3.854.794.251
3.507.603.993
0
23.105.105.660
0
23.105.105.660
0
23.864.578.520
0
23.864.578.520
1.035.871.684
0
0
1.035.871.684
975.494.909
0
0
975.494.909
0
0
0
0
Máy móc,
thiết bị
Phơng tiện
vận tải,
truyền dẫn
TB quản lý
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số d đầu kỳ
13.009.422.323 17.249.877.143 1.347.685.581 1.210.944.848 32.817.929.895
- Mua trong kỳ
0
898.562.750
898.562.750
- Đầu t XDCB hoàn thành
56.283.010
528.000.000
584.283.010
- Tăng khác
0
- Chuyển sang BĐS đầu t
0
- Thanh lý, nhợng bán
0
- Giảm khác
Số d cuối kỳ
09 - Tăng, giảm TSCĐ thuê tài chính:
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến trúc
Nguyên giá
TSCĐ thuê tài
chính
Số d đầu năm
- Thuê tài chính trong năm
- Mua lại TSCĐ
thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ
thuê tài chính
- Giảm khác
Số d cuối năm
Máy móc thiết bị
Phơng tiện vận tải,
truyền dẫn
Tài sản cố định vô hình
Tổng cộng
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
TSCĐ vô hình
Số d đầu kỳ
- Mua trong kỳ
- Tạo ra từ nội bộ
DN
- Tăng do hợp
nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý,
nhợng bán
- Giảm khác
16.274.000
Số d cuối kỳ
Giá trị hao mòn
luỹ kế
16.274.000
Số d đầu kỳ
- Khấu hao trong
kỳ
- Tăng khác
- Thanh lý,
nhợng bán
- Giảm khác
16.274.000
0
- Số CP XD dở dang(TK 2412)
12 - Tăng giảm bất động sản đầu t:
Khoản mục
Nguyên giá bất động sản đầu t
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn luỹ kế
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại của bất động sản đầu t
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Số đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số cuối năm
* Thuyết minh các số liệu và giải trình khác
30/9/2009
01/7/2009
352.225.264
352.225.264
30/9/2009
8.099.491.605
5.670.000.000
1.537.000.005
892.491.600
374.733.289
374.733.289
01/7/2009
9.071.595.560
5.670.000.004
1.537.000.001
1.864.595.555
8.099.491.605
30/9/2009
9.071.595.560
01/7/2009
0
0
- Trích trớc chi phí tiền lơng trong thời gian nghỉ phép
0
- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
0
- L i tiền vay quý II
136.102.500
Cộng
136.102.500
01/7/2009
0
0
251.059.986
251.059.986
18 - Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm x hội
- Bảo hiểm y tế
- Phải trả về cổ phần hoá
- Nhận ký cợc, ký quỹ ngắn hạn
- Doanh thu cha thực hiện
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
30/9/2009
01/7/2009
b - Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác
Cộng
30/9/2009
01/7/2009
- Các khoản nợ thuê tài chính
Kỳ này
Tổng khoản
Thời hạn
thanh toán tiền Trả tiền l i thuê
thuê tài chính
Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 năm đến 5 năm
Trên 5 năm
Trả nợ gốc
21 - Tài sản thuế thu nhập ho n lại và thuế thu nhập phải trả
22 - Vốn chủ sở hữu
Tổng khoản
thanh toán
tiền thuê tài
chính
Kỳ trớc
0
trớc
0
0
- Tăng khác
0
- Giảm vốn
0
trong kỳ trớc
0
- Lỗ trong kỳ
0
trớc
0
0
- Giảm khác
0
Số d cuối kỳ
30.000.000.000 3.267.775.000
trớc
- Tăng vốn
trong kỳ này
- L i trong kỳ
0
này
0
0
- Tăng khác
0
- Giảm vốn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
- Vốn góp của Tổng công ty
- Vốn góp của các đối tợng khác
Cộng
30/9/2009
13.500.000.000
16.500.000.000
30.000.000.000
01/7/2009
13.500.000.000
16.500.000.000
30.000.000.000
* Giá trị trái phiếu đ chuyển đổi thành cổ phiếu trong năm
* Số lợng cổ phiếu quỹ
c - Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và
phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
- Vốn đầu t của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
Trong đó: Tổng công ty Thiết bị điện Việt Nam
+ Vốn góp tăng trong năm
Trong đó: Tổng công ty Thiết bị điện Việt Nam
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận đ chia
Kỳ này
Kỳ trớc
+ Cổ phiếu u đ i
- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đ i
- Số lợng cổ phiếu đang lu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đ i
Kỳ này
3.000.000
3.000.000
3.000.000
Kỳ trớc
3.000.000
3.000.000
3.000.000
0
0
3.000.000
3.000.000
3.000.000
3.000.000
* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hành: 10.000 đ/ 1 CP
e - Các quỹ của doanh nghiệp
1.235.754.472
10.800.000
158.934.502
1.000.000
0
1.000.000
650.000
10.800.000
6.385.994
650.000
159.284.502
2.400.000.000
1.322.244.002
2.521.147.251
0
0
121.147.251
* mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
g - Thu nhập , chi phí, l i hoặc lỗ đợc ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực
kế toán cụ thể.
23 - Nguồn kinh phí
Kỳ này
Kỳ trớc
- Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với
doanh nghiệp có hoạt động xây lắp)
0
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng đợc
ghi nhận trong kỳ
0
+ Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng
xây dựng đợc ghi nhận đến thời điểm lập báo
cáo tài chính:
0
26 - Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Trong đó:
- Chiết khấu thơng mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
- Thuế GTGT phải nộp (Phơng pháp trực tiếp)
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu
27 - Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ (Mã số 10)
Trong đó:
- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, dịch vụ
- Doanh thu bán hàng hoá
- Doanh thu hoạt động xây lắp
28 - Giá vốn hàng bán (Mã số 11)
- Giá vốn của hàng hoá đ bán
- Giá vốn của thành phẩm đ bán
vốncòn
củalại,
dịch
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
12.885.480.092
22.159.013.138
12.885.480.092
22.159.013.138
Kỳ này
0
Kỳ trớc
trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp của các năm trớc vào chi phí thuế thu
nhập hiện hành năm nay
Kỳ này
Kỳ trớc
121.147.251
165.038.074
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
32 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại (Mã số 52)
Kỳ này
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ho n lại
phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải
chịu thuế
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ho n lại
phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập
doanh nghiệp ho n lại
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp ho n
lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời
đợc khấu trừ
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp ho n
lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và u đ i
thuế cha sử dụng
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp ho n
nghiệp nắm giữ nhng không đợc sử dụng
Kỳ này
a- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên
quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho
thuê tài chính:
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu:
b - Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị
kinh doanh khác trong kỳ báo cáo.
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý đợc thanh
toán bằng tiền và các khoản tơng đơng tiền
- Số tiền và các khoản tơng đơng tiền thực
có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh
khác đợc mua hoặc thanh lý
Kỳ trớc