Báo cáo tài chính quý 1 năm 2012 - Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội - Pdf 36

Báo cáo tài chính
Quý 1 năm tài chính 2012,

CÔNG TY CP CHẾ TẠO BIẾN THẾ VÀ VẬT LIỆU ĐIỆN HÀ NỘI
Địa chỉ: Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Tel: 04.3764.4795
Fax: 04.3764.4796

Mẫu số B01-DN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN quý I năm 2012
Chỉ tiêu
TÀI SẢN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.Tài sản ngắn hạn khác

V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại
3. Tài sản dài hạn khác
VI. Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả

Mã chỉ tiêu Thuyết minh
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135

250
251
252
258
259
260
261
262
268
269
270
300
310
311
312
313
314
315
316

V.01

Số cuối kỳ
0
43.131.816.986
12.349.533.513
4.349.533.513
8.000.000.000
0


0
97.129.281
71.239.281
0
0
25.890.000
18.522.030.975
0
0
0
0
0
0
18.336.518.198
14.326.455.698
32.963.008.157
-18.636.552.459
0
0
0
0
16.274.000
-16.274.000
4.010.062.500
0
0
0
0
0
0

0
1.426.152.817
-2.488.517.088
22.694.800.832
22.694.800.832
0
84.540.121
70.650.121
0
13.890.000
19.091.808.441
0
0
0
0
0
0
18.858.639.410
14.848.576.910
32.963.008.157
-18.114.431.247
0
0
0
0
16.274.000
-16.274.000
4.010.062.500
0
0

1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu chưa thực hiện
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG
1. Tài sản thuê ngoài

414
415
416
417
V.22e
418
419
420
V.22e
421
422
430
432
V.23
433
439
440
01
02
03
04
05
06

Số cuối kỳ

Số đầu năm

0
0

0
0
0

0
0
48.254.422.785
45.884.468.785
35.000.000.000
4.197.775.000
0
0
0

3.583.775.960
445.000.000
0
110.187.583
0
0
2.369.954.000
2.369.954.000

3.583.775.960
295.000.000
0
2.807.917.825
0
0
2.369.954.000


NGUY ỄN THỊ LÝ

TRẦN LONG TRÍ


CÔNG TY CP CHẾ TẠO BIẾN THẾ VÀ VẬT LIỆU ĐIỆN HÀ NỘI
Địa chỉ: Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Tel:04.3764.4795
Fax: 04.3764.4796

Báo cáo tài chính
Quý 1 năm tài chính 2012
Mẫu số B 02 - DN

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH - QUÝ 1 năm 2012

Chỉ tiêu

Mã chỉ
tiêu

Thuyết
minh

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 0
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11)

45
50
51
52
60
70

VI.25

NGƯỜI LẬP BIỂU

VI.27
VI.26
VI.28

Quý này năm nay
3.812.525.115
0
3.812.525.115
3.073.968.690
738.556.425
384.624.909
266.328.000
63.002.300
646.934.257
146.916.777
0
0
0
0

năm đến cuối quý
này (Năm nay)
3.812.525.115
0
3.812.525.115
3.073.968.690
738.556.425
384.624.909
266.328.000
63.002.300
646.934.257
146.916.777
0
0
0
0
146.916.777
36.729.194
0
110.187.583
31

Số lũy kế từ đầu
năm đến cuối quý
này (Năm trước)
13.559.435.200
0
13.559.435.200
11.736.098.438
1.823.336.762

tiêu

Chỉ tiêu
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp +VAT
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn k
2.Tiền thu từ tạm ứng
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đ ơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đ ơn vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu đÒ tài cấp
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

25
26
27
30
31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70

KẾ TOÁN TRƯỞNG

Lũy kế từ đầu
Lũy kế từ đầu
năm đến cuối quý năm đến cuối quý
này (Năm nay)
này (Năm trước)
16.245.005.760
-22.853.632.714
-1.909.755.900
-116.225.000
-663.616.462
37.969.761
-931.735.405

Địa chỉ: Số 11 - K2- Cầu Diễn - Từ Liêm - HN

Mẫu số B 09-DN
(Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ
trởng BTC)

Bản thuyết minh báo cáo ti chính
Quý 1 năm 2012
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 - Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần
2 - Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất, dịch vụ, thơng mại
3- Ngành nghề kinh doanh:
- Sản xuất, kinh doanh máy biến áp và các loại thiết bị điện, khí cụ điện, vật liệu điện, máy móc kỹ thuật điện
- Sửa chữa, bảo dỡng các thiết bị điện công nghiệp có điện áp đến 110 kV
- Xây lắp đờng dây và trạm biến áp có điện áp đến 110 kV
- Đại lý, ký gửi, bán buôn, bán lẻ hàng hoá, vật t thiết bị điện, điện tử, thông tin viễn thông
- Kinh doanh xuất nhập khẩu các loại vật t thiết bị điện
- Kinh doanh dịch vụ nhà hàng ăn uống và cho thuê văn phòng ( không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke, quán bar,
vũ trờng).
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hởng đến báo cáo tài chính
II - Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1 - Kỳ kế toán năm: bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng Việt Nam
III - Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1 - Chế độ kế toán áp dung: Chế độ kế toán Doanh nghiệp (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ
trởng Bộ Tài chính)
2 - Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam
và các văn bản hớng dẫn Chuẩn mực do Nhà nớc đã ban hành. Các báo cáo tài chính đợc lập và trình bày theo đúng mọi
quy định của từng chuẩn mực, thông t hớng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.
3 - Hình thức kế toán áp dụng: Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính

- Các khoản đầu t ngắn hạn, dài hạn khác:
- Phơng pháp lập dự phòng giảm gía đầu t ngắn hạn, dài hạn.
6 - Nguyên tắc ghi nhận, vốn hoá các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: chi phí đi vay đợc ghi nhận vào giá trị sản xuất kinh doanh trong kỳ khi phát
sinh, trừ đi chi phí liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang đợc tính vào giá trị của tài sản
đó (đợc vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 "Chi phí đi vay".
- Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang đợc tính vào giá trị của tài
sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu,
các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay.
- Tỷ lệ vốn hoá đợc sử dụng để xác định chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ: 0%
7 - Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác
- Chi phí trả trớc: Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính hiện tại
đợc ghi nhận là chi phí trả trớc ngắn hạn và đợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.
- Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhng đợc hạch toán vào chi phí trả trớc dài hạn để phân bổ
dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:
+ Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
+ Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phát sinh một lần quá lớn
Việc tính và phân bổ chi phí trả trớc dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán đợc căn cứ vào tính
chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phơng pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trớc đợc phân bổ dần vào chi
phí sản xuất kinh doanh theo phơng pháp đờng thẳng.
- Chi phí khác:
- Phơng pháp phân bổ chi phí trả trớc: phân bổ theo đờng thẳng
- Phơng pháp và thời gian phân bổ lợi thế thơng mại
8 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm bảo
khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa
doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó thực tế phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung
hoặc ghi giảm chi phí tơng ứng với phần tiền chênh lệch
9 - Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10 - Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:

13 - Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu
nghiệp hoãn lại

nhập doanh

Tài sản thuế và các khoản thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trớc đợc xác định bằng số tiền dự kiến phải
nộp cho (hoặc đợc thu hồi) từ cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày kết thúc kỳ kế
toán năm.
14 - Nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
15 - Các nguyên tắc và phơng pháp kế toán khác
V - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán (Đơn vị tính: đồng)
Khoản mục
01 - Tiền và các khoản tơng đơng tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
Trong đó: tiền VNĐ gửi ngân hàng
Tiền ngoại tệ gửi ngân hàng quy ra đồng Việt Nam
- Tiền đang chuyển
- Các khoản tơng đơng tiền ( tiền gửi ngân
hàng kỳ hạn dới 3 tháng)
Cộng
02 - Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn
- Chứng khoán đầu t ngắn hạn

Số cuối kỳ

Số đầu năm

205.459.441
4.144.074.072

- Phải thu khác
+ Phải thu BHXH, BHYT (TK 3384)
+ Đối tợng khác (TK 1388)
- Dự phòng phải thu khó đòi (TK139)
Cộng
04 - Hàng tồn kho
- Hàng mua đang đi đờng
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SXKD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hoá
- Hàng gửi đi bán
Cộng giá gốc hàng tồn kho
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Giá trị thuần có thể thực hiện đợc của hàng tồ
05 - Thuế và các khoản phải thu nhà nớc
- Thuế GTGT còn đợc khấu trừ (TK 133)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- Các khoản phải thu Nhà nớc thuế đất
Cộng
06 - Tài sản ngắn hạn khác
- Tạm ứng
- Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cợc
Cộng
07- Phải thu dài hạn khác
- Ký quỹ, ký cợc dài hạn
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác

5.473.482.285

14.184.734.802
0
3.048.529.364
5.381.860.849

79.675.817
22.214.986.900
0
22.214.986.900

79.675.817
22.694.800.832
0
22.694.800.832

0
0
65.660.000
65.660.000

0
0
0

16.430.000
9.460.000
25.890.000


- Khấu hao trong kỳ

Nhà cửa, vật
kiến trúc
13.065.705.333
0

Máy móc,
thiết bị

Phơng tiện vận
tải, truyền dẫn

16.412.939.409

TB quản lý

2.096.248.331

1.388.115.084

Tổng cộng

13.065.705.333

16.412.939.409

2.096.248.331

1.388.115.084

- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối kỳ
Giá trị còn lại của TSCĐ HH
- Tại ngày đầu kỳ
- Tại ngày cuối kỳ

6.883.015.639

9.317.513.783

1.267.828.548

1.168.194.492

0
0
0
0
18.636.552.462

6.326.286.750
6.182.689.694

7.410.720.902
7.095.425.626

872.698.991

TSCĐ vô hình
Số d đầu kỳ
- Mua trong kỳ
- Tạo ra từ nội
bộ DN
- Tăng do hợp
nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý,
nhợng bán
- Giảm khác

16.274.000

Số d cuối kỳ
Giá trị hao
mòn luỹ kế

16.274.000

Số d đầu kỳ
- Khấu hao
trong kỳ
- Tăng khác
- Thanh lý,
nhợng bán
- Giảm khác

16.274.000



3.525.600.000

Số cuối kỳ

Số đầu năm

14 - Chi phí trả trớc dài hạn

Page 9


- Chi phí trả trớc về thuê hoạt động TSCĐ
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi pphí nghiên
g cứuạcó giá trị lớn
g
tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình
- Chi phí trả trớc dài hạn khác
Cộng
15 - Vay và nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
+ Vay Tổng công ty thiết bị điện Việt Nam
+ Vay cá nhân khác
- Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng
16 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc
a, Thuế phải nộp nhà nớc
- Thuế GTGT
- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0
249.898.944
4.689.489
0

370.261.343
0
0
213.169.750
5.338.389
0

308.145.519

588.769.482

17 - Chi phí phải trả
- Trích trớc chi phí tiền lơng trong thời gian n
- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
- Lãi tiền vay
Cộng

Số cuối kỳ
0
0
275.987.906
275.987.906

Số đầu năm
0

1.409.129.186

-46.679.024
0

21 - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập phải trả
22 - Vốn chủ sở hữu
a - Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

A
Số d đầu
năm trớc

Vốn đầu t của
chủ sở hữu

Thặng d vốn
cổ phần

1

2

35.000.000.000 4.197.775.000

Chênh lệch tỷ giá Quỹ đầu t phát Lợi nhuận cha
triển
hối đoái
phân phối
5


0

0

0

0

0

0

0

- Chi trả cổ
tức

0

0

0

- Giảm khác

0

0



0

0

0 3.583.775.960

- Tăng vốn
trong kỳ này

0

0

- Lãi trong
kỳ này

0

0

0

0

110.187.583

110.187.583

- Tăng khác


0

0

0

0

- Giảm khác
Số d cuối
kỳ này

0

0

0

0

0

110.187.583

42.891.738.543

35.000.000.000 4.197.775.000

b - Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu

35.000.000.000
2.450.000.000

0
35.000.000.000
2.800.000.000

Kỳ này
3.500.000
3.500.000
3.500.000

Kỳ trớc
3.500.000
3.500.000
3.500.000

* Giá trị trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong năm
* Số lợng cổ phiếu quỹ
c - Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và
phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
- Vốn đầu t của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
Trong đó: Tổng công ty Thiết bị điện Việt Nam
+ Vốn góp tăng trong kỳ
Trong đó: Tổng công ty Thiết bị điện Việt Nam
+ Vốn góp giảm trong kỳ
+ Vốn góp cuối kỳ
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
d - Cổ tức

g - Thu nhập , chi phí, lãi hoặc lỗ đợc ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực kế toán cụ
thể.
23 - Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí đợc cấp trong kỳ
- Chi sự nghiệp
- Nguồn kinh phí còn lại cuối kỳ
24 - Tài sản thuê ngoài
(1) Giá trị tài sản thuê ngoài
- TSCĐ thuê ngoài
- Tài sản khác thuê ngoài
(2) - Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tơng lai của
- Từ 1 năm trở xuống
- Trên 1 năm đến 5 năm
- Trên 5 năm

Kỳ này
1.833.000.000

Kỳ trớc
1.833.000.000

2.843.000.000
Kỳ này

2.843.000.000
Kỳ trớc

VI - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

25 - Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch

Quý4/2011
11.050.483.136

3.812.525.115

11.050.483.136

0

0

0

0

0

0

0

910.300.000

0
0
0
0
0

0

- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho
- Các khoản chi phí vợt mức bình thờng
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng
29 - Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Lãi đầu t trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
- Cổ tức, lợi nhuận đợc chia
- Lãi bán ngoại tệ
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lỗ chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu t ngắn, dài
- Chi phí tài chính khác
Cộng
31 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành (Mã số 51)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên
thu nhập chịu thuế năm hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp của các năm trớc vào chi phí thuế thu
nhập hiện hành năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
33 - Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
- Chi phí nguyên vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
Cộng


Kỳ này
1.692.970.136
808.277.040
522.121.212
75.304.000
672.969.680
3.771.642.068

Kỳ trớc
6.301.540.617
1.999.348.949
561.789.108
175.853.750
501.380.896
9.539.913.320

VII - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lu chuyển tiền tệ
34 - Các giao dịch không bằng tiền ảnh hởng đến Báo cáo lu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm
giữ nhng không đợc sử dụng
VIII - Những thông tin khác
1 - Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:
2 - Những sự kiện phát sinh sau kỳ kế toán năm:
3 - Thông tin về các bên liên quan
4 - Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận ( Theo lĩnh vực kinh doanh hoặc theo khu vực địa lý) theo qu
5 - Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trớc)
6 - Thông tin về hoạt động liên tục
7 - Những thông tin khác
Lập, ngày
tháng 4 năm 2012
Ngời lập biểu


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status