Báo cáo tài chính năm 2015 (đã kiểm toán) - Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản Xuất khẩu Ngô Quyền - Pdf 36

Signature Not Verified
Được ký bởi HUỲNH CHÂU SANG
Ngày ký: 29.02.2016 10:22
CÔNG TY CP CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
Xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
Kiên Giang, ngày 26 tháng 02 năm 2016

GIẢI TRÌNH KẾT QUẢ BCTC KIỂM TOÁN
NĂM 2015
Kính gởi:

- Ủy ban chứng khoán Nhà nước
- Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội
- Cổ đông Công ty.

- Căn cứ Báo cáo tài chính năm 2015 của Công ty CP chế biến thủy sản xuất
khẩu Ngô Quyền lập ngày 12/01/2016 và Báo cáo kiểm toán độc lập số
14/2016/BCKT-CT.005 ngày 24/02/2016 của Công ty TNHH Kiểm toán AFC Việt
nam – Chi nhánh Cần Thơ. Công ty có giải trình như sau:
1. Về kết quả sản xuất kinh doanh:
- Lợi nhuận SXKD trước thuế theo BCTC của Công ty là: 2.418.816.994 VND
- Lợi nhuận SXKD trước thuế theo BCTC kiểm toán là:

2.363.716.994 VND

- Chênh lệch giảm sau kiểm toán là:

55.100.000 VND

Lý do: Điều chỉnh trích dự phòng nợ phải ngắn hạn khó đòi.
2. Ý kiến của Kiểm toán về nợ ngắn hạn của Công ty vượt quá tài sản ngắn hạn

CÔNG TY CP CBTS XK NGÔ QUYỀN
Xã Bình An, Châu Thành, Kiên Giang

Số : 01/CBTT-NGC-16
V/v: “Công bố BCTC kiểm toán năm 2015”

Kính gởi:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Kiên Giang, ngày 26 tháng 02 năm 2016

- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
- Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội

1. Tên Công ty: Công ty CP Chế biến thủy sản xuất khẩu Ngô Quyền
2. Mã chứng khoán:

NGC

3. Địa chỉ trụ sở chính: Ấp Minh Phong, xã Bình An, huyện Châu Thành,
tỉnh Kiên Giang
4. Điện thoại: 077 3874 131

Fax: 077 3924 331

5. Người thực hiện công bố thông tin: Võ Thế Trọng
6. Nội dung công bố thông tin:
6.1 Báo cáo tài chính đã kiểm toán năm 2015 của Công ty CP Chế biến thủy


BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

3–4

BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

5–8
9

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10 – 11

Thuyết minh báo cáo tài chính

12 – 38


CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
Khu c ng nghiệp Cảng cá T c C u ấp Minh Phong ã B nh n huyện Châu Thành t nh Ki n Giang

BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Hội đồng Quản trị C ng ty hân hạnh đệ tr nh báo cáo này cùng với Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
của C ng ty Cổ phần Chế Biến Thủy Sản Xuất Khẩu Ng Quyền cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31
tháng 12 năm 2015.
1.


Hoạt động kinh doanh của C ng ty theo Giấy chứng nh n đăng ký doanh nghiệp là: chế biến gia
công, bảo quản thủy sản và sản phẩm từ thủy sản; mua bán cá và thủy sản; chế biến sản phẩm từ
ngũ cốc; uất nh p khẩu phụ gia v t tư máy móc thiết bị phục vụ ngành khai thác chế biến thủy
sản.
2.

Các thành viên của Hội đồng Quản trị và Ban Kiểm soát và Ban Giám đốc
Các thành vi n Hội đồng quản trị Ban Kiểm soát và Ban Giám đốc của C ng ty trong năm và cho
đến thời điểm l p báo cáo này bao gồm:
Hội đồng Quản trị:
Họ và tên
Ông Huỳnh Châu Sang
Ông Võ Thế Tr ng
Ông Phạm Văn Hoàng
Bà Nguyễn Kim Búp
Bà Nguyễn Thị Yến

Chức vụ
Chủ tịch
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên

Ngày tái bổ nhiệm
Ngày 15 tháng 05 năm 2015
Ngày 15 tháng 05 năm 2015
Ngày 15 tháng 05 năm 2015
Ngày 15 tháng 05 năm 2015
Ngày 15 tháng 05 năm 2015

Ông Huỳnh Châu Sang
Ông Võ Thế Tr ng
Ông Nguyễn Tiến Phú
Ông Trần Đàm Minh Tâm

1


CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
Khu c ng nghiệp Cảng cá T c C u ấp Minh Phong ã B nh n huyện Châu Thành t nh Ki n Giang

BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Người đại diện theo pháp lu t của C ng ty là ng Huỳnh Châu Sang – Chủ tịch Hội đồng Quản trị.
3.

Đánh giá tình hình kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh của C ng ty cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm
2015 và t nh h nh tài chính vào cùng ngày này được thể hiện trong Báo cáo tài chính đính kèm.

4.

Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính
Kh ng có sự kiện quan tr ng nào ảy ra kể từ ngày kết thúc năm tài chính đưa đến y u cầu phải
điều ch nh hoặc c ng bố trong thuyết minh trong Báo cáo tài chính.

5.

Kiểm toán viên
Công ty TNHH Kiểm toán
C Việt Nam – Chi nhánh Cần Thơ được ch định là kiểm toán vi n thực

và các qui định pháp lý có li n quan đến việc l p và tr nh bày Báo cáo tài chính.
Thay mặt Hội đồng Quản trị

HUỲNH CHÂU SANG
Chủ tịch
Kiên Giang, ngày 24 tháng 02 năm 2016

2


Số: 14/2016/BCKT-CT.005

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP
Kính gửi:

Các thành viên Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc
Công ty Cổ phần Chế Biến Thủy Sản Xuất Khẩu Ngô Quyền

Chúng t i đã kiểm toán báo cáo tài chính kèm theo của Công ty Cổ phần Chế Biến Thủy Sản Xuất
Khẩu Ng Quyền g i t t là C ng ty được l p ngày 24 tháng 02 năm 2016 từ trang 5 đến trang 38,
bao gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2015 Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và Bản thuyết minh báo cáo
tài chính.
Trách nhiệm của Ban Giám đốc
Ban Giám đốc C ng ty chịu trách nhiệm về việc l p và tr nh bày trung thực và hợp lý Báo cáo tài
chính của C ng ty theo chuẩn mực kế toán chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định
pháp lý có li n quan đến việc l p và tr nh bày Báo cáo tài chính và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội
bộ mà Ban Giám đốc ác định là cần thiết để đảm bảo cho việc l p và tr nh bày Báo cáo tài chính
kh ng có sai sót tr ng yếu do gian l n hoặc nhầm lẫn.
Trách nhiệm của Kiểm toán viên

hạn của C ng ty vượt quá tài sản ng n hạn với số tiền 26.123.501.234 VND do C ng ty vay ng n hạn
để đầu tư vào tài sản dài hạn. Điều này cho thấy khả năng hoạt động li n tục của C ng ty phụ thuộc
vào các hoạt động có lãi trong tương lai cũng như việc tái cấu trúc lại nguồn vốn của C ng ty. Vào
ngày phát hành báo cáo tài chính 2015 kh ng có lý do g để Ban Giám đốc của C ng ty tin rằng C ng
ty hoạt động kh ng có lãi trong tương lai. Do v y các báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc
vào ngày 31 tháng 12 năm 2015 vẫn được soạn thảo tr n cơ s C ng ty tiếp tục hoạt động li n tục
trong mười hai tháng tới.

TRANG ĐẮC NHA
Giám đốc
Số Giấy CNĐKHN kiểm toán: 2111-2013-009-1

LÊ THANH VŨ
Kiểm toán viên
Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán: 2734-2013-009-1

CÔNG TY TNHH KIỂM TO N
C VIỆT N M – CHI NHÁNH CẦN THƠ
Thành phố Cần Thơ, ngày 24 tháng 02 năm 2016

4


CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
Khu công nghiệp Cảng cá Tắc Cậu, ấp Minh Phong, xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Thuyết
minh

153
154
155

56.276.824.041
2.497.842.731
2.497.842.731
14.269.585.357
12.471.825.750
943.461.000
1.009.677.881
(155.379.274)
38.017.227.868
38.017.227.868
1.492.168.085
618.090.759
874.077.326
-

60.107.624.788
248.922.251
248.922.251
19.309.117.011
17.187.342.551
1.310.392.033
911.661.701
(100.279.274)
38.748.514.439
38.748.514.439
1.801.071.087

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
Tài sản ngắn hạn khác

5


CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
Khu công nghiệp Cảng cá Tắc Cậu, ấp Minh Phong, xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Thuyết
minh

31/12/2015
VND

01/01/2015
VND

TÀI SẢN
TÀI SẢN DÀI HẠN
Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Trả trước cho người bán dài hạn
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu nội bộ dài hạn
Phải thu về cho vay dài hạn
Phải thu dài hạn khác

210
211
212
213
214
215
216
219
220
221 5.8
222
223
224
225
226
227 5.9
228
229
230
231
232
240
241
242
250
251
252
253 5.10
254 5.10
255

690.560.514
1.530.000.000
(1.530.000.000)
960.224.660
623.624.660
336.600.000
-

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

109.113.532.386

111.997.254.793


số

6


CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
Khu công nghiệp Cảng cá Tắc Cậu, ấp Minh Phong, xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2015

số


483.762.372
-

NGUỒN VỐN
NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán ngắn hạn
Người mua trả tiền trước ngắn hạn
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả ngắn hạn
Phải trả nội bộ ngắn hạn
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
Phải trả ngắn hạn khác
Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Quỹ bình ổn giá
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Người mua trả tiền trước dài hạn
Chi phí phải trả dài hạn
Phải trả dài hạn nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
Trái phiếu chuyển đổi

339
340
341
342
343

7


CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
Khu công nghiệp Cảng cá Tắc Cậu, ấp Minh Phong, xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2015

422
430
431
432

31/12/2015
VND
22.260.332.461
22.260.332.461
19.999.440.000
19.999.440.000
168.956.099
2.091.936.362
893.173.244
1.198.763.118

Thặng dư vốn cổ phần
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa phân phối
LNST chưa phân phối luỹ kế đến cuối kỳ trước
LNST chưa phân phối kỳ này
Nguồn vốn đầu tư XDCB
Nguồn kinh phí và quỹ khác
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

NGUYỄN KIM BÚP
Người lập biểu

NGUYỄN KIM BÚP
Kế toán trưởng

Thuyết
minh

400
410 5.18
411


2015

2014

VND

VND

6.1.1
6.1.3

238.888.324.845
219.150.000
238.669.174.845

258.136.440.031
1.092.715.064
257.043.724.967

6.2

216.888.790.550
21.780.384.295

233.306.713.693
23.737.011.274

6.3
6.4

1.813.431.540

9.467.635.983

877

6.305


số

Thuyết
minh

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành


NGUYỄN KIM BÚP
Kế toán trưởng

6.5
6.6

6.7

5.13
6.8

6.9

HUỲNH CHÂU SANG
Giám đốc
Kiên Giang, ngày 24 tháng 02 năm 2016

9


CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
Khu công nghiệp Cảng cá Tắc Cậu, ấp Minh Phong, xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phƣơng pháp gián tiếp)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2015
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số minh



262.371.155

86.566.705

Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Các khoản điều chỉnh khác
Lợi nhuận KD trước những thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho

05
06
07
08
09
10

(2.748.504)
5.112.970.283
10.894.542.539
5.401.178.426
731.286.571

(11.423.522.926)
5.556.014.454
10.540.531.646
3.174.233.247
(9.279.362.842)


14
15
16
17

(5.112.970.283)
(550.027.540)
(2.280.611.576)

(5.556.014.454)
(3.069.783.470)
(1.352.744.867)

Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

7.863.404.091

(2.075.679.096)

21
22
23
24
25
26
27
30

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phƣơng pháp gián tiếp)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2015
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số minh

2015

2014

LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ
sở hữu

31

-

-

Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

32

-

-

Tiền thu từ đi vay


60

248.922.251

2.179.118.172

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

(33.786.152)

(61.824.505)

TIỀN VÀ TƢƠNG ĐƢƠNG TIỀN CUỐI KỲ

70

2.497.842.731

248.922.251

-

-

7.2
7.3


Cho năm tài chính kết t ú v o n

Bản t u ết m n n

l một bộ p

1.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG

1.1

Hình thức sở hữu vốn

ngày 31 tháng 12 năm 2015

nk

n t ểt

rờ đượ đọ

ùn vớ

b o

ot

ín đín kèm.


n 03 năm 2008.

Lĩnh vực kinh doanh
Lĩn vự k n do n

1.3

ủ C n t l

ế b ến t ủ sản uất k ẩu.

Ngành nghề kinh doanh
N n n ề k n do n ủ C n t l : ế b ến
n bảo quản t ủ sản v sản p ẩm từ t ủ
sản; mu b n
v t ủ sản; ế b ến sản p ẩm từ n ũ ố ; uất n p k ẩu p ụ
v t tư m
mó t ết bị p ụ vụ n n k
t
ế b ến t ủ sản

1.4

Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thƣờng
C u kỳ sản uất k n do n t

1.5

n t ườn


Tạ n
31 tháng 12 năm 2015 tổn số n
năm 2014 là 140 n ườ ).

n v n ủ C n t l 150 n ườ (tạ n

2.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

2.1

Năm tài chính
Năm t
năm.

2.2

ín

ủ Công ty b t đầu từ n

01 t

n 01 v kết t ú v o n

31 t

31 tháng 12



ngày 31 tháng 12 năm 2015

3.

CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

3.1

Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
C n t

p dụn C ế độ kế to n do n n

p.

N
22 t n 12 năm 2014 Bộ T
ín đ b n n T n tư số 200/2014/TT-BTC ướn dẫn
C ế độ kế to n do n n
pt
t ế Qu ết địn số 15/2006/QĐ-BTC n
20 t n 3 năm 2006
ủ Bộ trư n Bộ T
ín v T n tư số 244/209/TT-BTC n
31 t n 12 năm 2009 ủ Bộ
T
ín . T n tư n
ó
u lự p dụn


4.1

Cơ sở lập Báo cáo tài chính
B o ot
t ền).

4.2

ín đượ l p tr n ơ s

kế to n dồn tí

(trừ

t

n t n l n qu n đến

luồn

Các giao dịch bằng ngoại tệ
C
o dị p t s n bằn n oạ t đượ
u ển đổ t eo tỷ

k oản mụ t ền t ó ố n oạ t tạ n
kết t ú năm t
ngày này.


ín oặ
p í tài chính.
Tỷ
sử dụn để qu đổ
đ ểm p t s n
o dị . Tỷ
n ư s u:

o dị p t s n bằn n oạ t l tỷ
o dị t ự tế tạ t ờ
o dị t ự tế đố vớ
o dị bằn n oạ t đượ
địn

 Tỷ
o dị t ự tế k mu b n n oạ t ( ợp đồn mu b n n oạ t
kỳ ạn ợp đồn tươn l
ợp đồn qu ền ọn ợp đồn o n đổ ): tỷ
đồn mu b n n oạ t
ữ Công ty và ngân hàng.
 Nếu ợp đồn k

n qu địn tỷ

t

on
ợp đồn
ký kết tron ợp


n t ươn mạ nơ Công ty dự k ến

n
o dị

tạ

k oản
p í đượ t n to n n
bằn
mu ủ n n n t ươn mạ nơ Công

13


CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
K u n n
p Cản
T C u ấp M n P on
Bn
n u nC

uT

n

tn K nG n

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết t ú v o n

n : tỷ

mu n oạ t

ủ n

n

n nơ Công ty m



Đố vớ
k oản n oạ t v
t k oản n oạ t .

n

n

n : tỷ

b n n oạ t

ủ n

n

n nơ Công ty m


u ển
đổ t n t ền.

4.4

Các khoản đầu tƣ tài chính
Các khoản đầu tƣ vào công cụ vốn của đơn vị khác
Đầu tư v o n ụ vốn ủ đơn vị k
b o ồm
k n ó qu ền k ểm so t đồn k ểm so t oặ ó ản

k oản đầu tư n ụ vốn n ưn C n t
ư n đ n kể đố vớ b n đượ đầu tư.

C

k oản đầu tư v o n ụ vốn ủ đơn vị k
đượ
n n b n đầu t eo
ố b o ồm
mu oặ k oản óp vốn ộn
p í trự t ếp l n qu n đến oạt độn đầu tư. Cổ tứ v
lợ n u n ủ
kỳ trướ k k oản đầu tư đượ mu đượ ạ to n ảm
trị ủ
ín k oản
đầu tư đó. Cổ tứ v lợ n u n ủ
kỳ s u k k oản đầu tư đượ mu đượ
n n do n
t u. Cổ tứ đượ n n bằn ổ p ếu

p ít
ín .

ần p ả trí

l pv o

Các khoản phải thu
C k oản nợ p ả t u đượ tr n b t eo
trị
V
p n loạ
k oản p ả t u l p ả t u k
t ự
n t eo n u n t sau:

sổ trừ đ
k oản dự p òn p ả t u k ó đò .
n p ả t u nộ bộ và phả t u k
đượ

 P ả t u ủ k
n p ản n
k oản p ả t u m n tín
ất t ươn mạ p t s n từ
o dị
ó tín
ất mu – bán ữ Công ty v n ườ mu l đơn vị độ l p vớ Công ty, bao
ồm ả
k oản p ả t u về t ền b n n uất k ẩu ủ t

tn K nG n

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết t ú v o n

ngày 31 tháng 12 năm 2015

Dự p òn nợ p ả t u k ó đò t ể
n p ần
trị dự k ến bị tổn t ất do
k oản p ả thu không
đượ k
n t n to n p t s n đố vớ số dư
k oản p ả t u tạ t ờ đ ểm l p Bản
n
đố kế to n.
Tăn
đượ
4.6

ảm số dư dự p òn nợ p ả t u k ó đò
n nv o
p í quản lý do n n
p.

ần p ả trí

l p tạ n

kết t ú năm t

p í l n qu n trự t ếp k
phát sinh
để ó đượ
n tồn k o đị đ ểm v trạn t
n tạ .
 T n p ẩm: b o ồm
p í n u n v t l u n n n trự t ếp v
p í sản uất un ó
liên quan trự t ếp đượ p n bổ dự tr n mứ độ oạt độn b n t ườn /
p í qu ền sử dụn
đất
p í trự t ếp v
p í un ó l n qu n p t s n tron qu tr n đầu tư
dựn t n p ẩm bất độn sản.
 C p í sản uất k n do n d d n :
b o ồm
p í n u n v t l u ín .
G trị t uần ó t ể t ự
do n b n t ườn trừ
chúng.

n đượ l
b n ướ tín
p í ướ tín để o n t n v

G trị
n tồn k o đượ tín t eo p ươn p
p ươn p p k k
t ườn u n.


kết t ú năm t
ín đượ
n nv o
vốn n b n.
4.7

Chi phí trả trƣớc
C p í trả trướ b o ồm
p í t ự tế đ p t s n n ưn ó l n qu n đến kết quả oạt
độn sản uất k n do n ủ n ều kỳ kế to n. C p í trả trướ ủ Công ty ồm
p í s u:
Công cụ, dụng cụ
C
n ụ dụn ụ đ đư v o sử dụn đượ p
t ẳn vớ t ờ
n p n bổ k n qu 3 năm.

n bổ v o

p í t eo p ươn p

p đườn

Chi phí sửa chữa tài sản cố định
C p í sử
ữ t sản p t s n một lần ó
p p đườn t ẳn tron 3 năm.
4.8

trị lớn đượ p

n l m tăn lợ í
m n đ ều k n tr n

15


CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
K u n n
p Cản
T C u ấp M n P on
Bn
n u nC

uT

n

tn K nG n

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết t ú v o n

ngày 31 tháng 12 năm 2015

K t sản ố địn ữu n đượ b n
sổ v l lỗ p t s n do t n lý đượ
T sản ố địn ữu n đượ k ấu
dụn ướ tín . Số năm k ấu o ủ

t n lý n u n

sản ố địn v

n đượ t ể

n t eo n u

n

trừ

o mòn lũ kế.

N u n
t sản ố địn v
n b o ồm to n bộ
p í m C n t p ả bỏ r để ó đượ
t sản ố địn tín đến t ờ đ ểm đư t sản đó v o trạn t
sẵn s n sử dụn . C p í l n quan
đến t sản ố địn v
n p t sn s u k
n n b n đầu đượ
n nl
p í sản uất
kinh doanh trong năm trừ k
p ín
n l ền vớ một t sản ố địn v
n ụt ểv l m
tăn lợ í k n tế từ
t sản n .
K t sản ố địn v

n v k ấu o tron vòn 50 năm
n bản ọp Hộ đồn Quản trị số 01/BB-HĐQT-12 n
13 t n 02 năm 2012.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
C p í
dựn ơ bản d d n p ản n
p í l n qu n trự t ếp (b o
vay có liên quan p ù ợp vớ
ín s
kế to n ủ C n t ) đến
t sản đ
dựn m mó t ết bị đ n l p đặt để p ụ vụ cho mụ đí sản uất
ũn n ư
p í l n qu n đến v
sử
ữ t sản ố địn đ n t ự
n. C
n n t eo
ố và k n đượ tín k ấu o.

4.11

ó sổ

ồm ả
p íl
n tron qu trình
o t u và quản lý
t sản n đượ


o

 C p í p ả trả p ản n
k oản p ả trả o n ó dị vụ đ n n đượ từ n ườ b n
oặ đ un ấp o n ườ mu n ưn
ư
trả do ư ó ó đơn oặ
ư đủ ồ sơ
t l u kế to n v
k oản p ả trả o n ườ l o độn về t ền lươn n
p ép
k oản
p í sản uất k n do n p ả trí trướ .
 P ả trả k
p ản n
dị mu b n un ấp

k oản p ả trả k
n ó dị vụ

n

ó tín t ươn mạ k

n l n qu n đến

o

16

n

n t eo số vốn t ự tế đ

óp ủ

ổđ n .

Thặng dƣ vốn cổ phần
T ặn dư vốn ổ p ần đượ
n n t eo số
n l

p t n v m n
ổ p ếu
k p t n lần đầu p t n bổ sun
n l

t p t n v
trị sổ s

ổ p ếu quỹ v ấu p ần vốn ủ tr p ếu u ển đổ k đ o ạn. C p í trự t ếp l n qu n đến
v
p t
n bổ sun ổ p ếu v t p t
n ổ p ếu quỹ đượ
ảm t ặn dư vốn ổ
p ần.
Vốn khác của chủ sở hữu
Vốn k

quỹ t eo Đ ều l ủ Công ty ũn n ư
p du t.
V
p n p ố lợ n u n
lợ n u n s u t uế ư p
l do đ n
lạ t sản m
ín v
k oản mụ p
Cổ tứ đượ

4.14

n

p đượ p
qu địn

np ố
o
ổ đ n s u k đ trí
ủ p p lu t v đ đượ Đạ ộ đồn

l p
ổđ n

o
ổ đ n đượ
nn
đến

t

n p ẩm đượ

 C n t đ
u ển
o p ần lớn rủ ro v lợ
ó
o n ườ mu .
 C n t k n òn n m ữ qu ền quản lý
k ểm so t n ó .
 Do n t u đượ
địn tươn đố
 C n t đ t u đượ oặ sẽ t u đượ lợ í
 X địn đượ
p í l n qu n đến
o dị

n

nk

í

đồn t ờ t ỏ m n
n l ền vớ qu ền s

n

ó n ư n ườ s

un ấp dị vụ đượ
n nk
. Trườn ợp dị vụ đượ t ự

kết quả ủ
o dị đó đượ
n tron n ều kỳ t do n t u đượ
17


CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN THỦY SẢN XUẤT KHẨU NGÔ QUYỀN
K u n n
p Cản
T C u ấp M n P on
Bn
n u nC

uT

n

tn K nG n

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết t ú v o n

ngày 31 tháng 12 năm 2015

n n tron kỳ đượ ăn ứ v o kết quả p ần
to n. Kết quả ủ

p í để o n t n
o dị

kết t ú kỳ kế
đ ều k n s u:

un

ấp dị

Tiền l i
T ền l đượ
n n tr n ơ s
suất t ự tế từn kỳ.

dồn tí

đượ

địn tr n số dư

t

k oản t ền ử v l

Cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia
Cổ tứ v lợ n u n đượ
đượ
n n k C n t đượ qu ền n n ổ tứ oặ lợ n u n
từ v

p í đ v l n qu n trự t ếp
đến v
đầu tư
dựn oặ sản uất t sản d d n ần ó một t ờ
n đủ d (tr n 12 t n )
để ó t ể đư v o sử dụn t eo mụ đí địn trướ oặ b n t
p í đ v n đượ vốn ó .
Đối với khoản vay riêng phục vụ vi c xây dựng tài sản cố định, bất động sản đầu tư l v được
vốn hóa kể cả khi thời gian xây dựn dưới 12 tháng. C k oản t u n p p t s n từ v
đầu tư
tạm t ờ
k oản v đượ
ảm n u n
t sản ó l n qu n.
Đố vớ
k oản vốn v
un
tài sản d d n t
p íđ v
b n qu n
qu ền p t s n
ó đượ tín t eo tỷ l l suất
trừ
k oản v r n b t p ụ
4.16

tron đó ó sử dụn
o mụ đí đầu tư
dựn oặ sản uất
vốn ó đượ

n l
so vớ lợ n u n kế to n l do đ ều
n
k oản
n l
tạm t ờ ữ t uế v kế
to n
p í k n đượ trừ ũn n ư đ ều
n
k oản t u n p k n p ả
ịu t uế v
k oản lỗ đượ
u ển.
Thuế thu nhập ho n lại
T uế t u n p o n lạ l k oản t uế t u n
n l
tạm t ờ ữ
trị
sổ ủ t
v ơ s tín t uế t u n p. T uế t u n p
n l
tạm t ờ
ịu t uế. T sản t uế t
tươn l sẽ ó lợ n u n tín t uế để sử dụn

p do n n
p sẽ p ả nộp oặ sẽ đượ o n lạ do
sản v nợ p ả trả o mụ đí l p B o o t
ín
o n lạ p ả trả đượ


G trị
sổ ủ t sản t uế t u n p do n n
p o n lạ đượ em ét lạ v o n
kết t ú
năm t
ín v sẽ đượ
ảm đến mứ đảm bảo
n ó đủ lợ n u n tín t uế o p ép
lợ í
ủ một p ần oặ to n bộ t sản t uế t u n p o n lạ đượ sử dụn . C t sản t uế t u
n p do n n
p o n lạ
ư đượ
n n trướ đ đượ em ét lạ v o n
kết t ú năm
t
ín v đượ
n nk
n ó đủ lợ n u n tín t uế để ó t ể sử dụn
t sản
t uế t u n p o n lạ
ư
n nn .
T sản t uế t u n p o n lạ v t uế t u n p o n lạ p ả trả đượ
địn t eo t uế suất dự
tín sẽ p dụn
o năm t sản đượ t u ồ
nợ p ả trả đượ t n to n dự tr n
mứ

n n p ả trả v t sản t uế t u n p
n
n tr n ơ s t uần oặ t u ồ t sản đồn t ờ vớ v
t n to n nợ p ả trả tron
từn kỳ tươn l k
k oản trọn ếu ủ t uế t u n p o n lạ p ả trả oặ t sản
t uế t u n p o n lạ đượ t n to n oặ t u ồ .

C b o o t uế ủ C n t sẽ đượ k ểm tr b
ơ qu n t uế. Do sự p dụn ủ lu t t uế o
từn loạ n
p vụ v v
ả t í
ểu ũn n ư ấp t u n t eo n ều
k
n u n n số
l u ủ b o ot
ín ó t ể sẽ k
vớ số l u ủ ơ qu n t uế.
4.17

Báo cáo theo bộ phận
Bộ p n t eo lĩn vự k n do n l một p ần ó t ể
địn r n b t t
uất oặ un ấp sản p ẩm dị vụ v ó rủ ro v lợ í k n tế k
doanh khác.

m
vớ


n n b n đầu
t sản t
o dị
ó l n qu n trự t ếp đến t sản t

ín đượ
ín đó.

n

n t eo



ộn

p í

Nợ phải trả tài chính
V
p n loạ
k oản nợ t
ín p ụ t uộ v o bản ất v mụ đí
v đượ qu ết địn tạ t ờ đ ểm
n n b n đầu. Nợ p ả trả t
ín
k oản p ả trả n ườ b n v v nợ
k oản p ả trả k
.


p n bổ
k oản nợ p ả trả t
ín k
đượ
n n b n đầu
t eo
ố trừ
p í
o dị
ó l n qu n trự t ếp đến nợ p ả trả t
ín đó.
G trị p n bổ đượ
địn bằn
trị
n n b n đầu ủ nợ p ả trả t
ín trừ đ
k oản o n trả ố
ộn oặ trừ
k oản p n bổ lũ kế tín t eo p ươn p p l suất t ự tế
ủ p ần
n l

trị
n n b n đầu v
trị đ o ạn trừ đ
k oản ảm trừ (trự
t ếp oặ t n qu v
sử dụn một t k oản dự p òn ) do ảm
trị oặ do k n t ể t u ồ .
P ươn p

òn lạ về t

sản ủ Công ty

u v tr n b

trị t uần tr n

Bù trừ các công cụ tài chính
C t
Bản

sản t
ín v nợ p ả trả t
ín
n đố kế to n k v
k Công ty:

đượ bù trừ vớ n

 Có qu ền ợp p p để bù trừ
trị đ đượ
 Có dự địn t n to n tr n ơ s t uần oặ
một t ờ đ ểm.
4.19

n

n; v
n nt

b n l n qu n bản

ất ủ mố qu n

đượ

ú trọn

b n ó l n qu n:

Tên Công ty

Địa điểm

Quan hệ

Công ty TNHH MTV Du Lị - T ươn Mạ K n G n
T n v n Hộ đồn Quản trị B n K ểm so t v B n G m đố

Kiên Giang

Cổ đ n lớn
T n v n quản lý
ủ ốt

Khả năng hoạt động liên tục
Tạ n
31 tháng 12 năm 2015 nợ n n ạn ủ C n t vượt qu t sản n n ạn vớ số t ền
26.123.501.234 VND do C n t v n n ạn để đầu tư v o t sản d
ạn. Đ ều n


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status