Tài liệu ôn tập 12: tự luyện thi đại học số 09 - Pdf 37

Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học
Đề thi tự luyện số 09

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -

ĐỀ TỰ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 09
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút

(Cho: H=1, C=12, N= 14, O=16, S= 32, F=19, Cl=35,5, Br=80, P=31; Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133,
Mg= 24, Ca=40, Ba=137, Al=27, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu)
Câu 1. Tổng số p, n, e trong nguyên tử X là 10. Số khối của nguyên tử X bằng
A. 5. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 2. Trong tự nhiên, cacbon có hai đồng vị bền là
12
C và
13
C, còn oxi có ba đồng vị bền là
16
O,
17
O và
18
O. Số loại
phân tử CO
2
tạo thành từ các đồng vị trên là

2
O + 2KCl
Câu 4. Dung dịch T chứa các ion Na
+
(a mol),
3
HCO
(b mol),
2
3
CO
(c mol),
2
4
SO
(d mol). Để thu được lượng kết
tủa lớn nhất người ta dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
xM. Biểu thức tính x theo a và b là
A. x = a + b. B. x = a b. C. x =
ab
0,2
. D. x =
ab
0,1
.
Câu 5. Trong 1 ml dung dịch axit axetic có 5,64.10
19
phân tử CH
3

4
+ H
2
O + SO
2 (2) S + O
2

0
t
SO
2

(3) 2FeS
2
+
11
2
O
2
Fe
2
O
3
+ 4SO
2

Phản ứng được sử dụng để điều chế khí SO

3
dư thì thu được 57,4 gam kết tủa. Công thức của hai muối là
A. NaBr và NaI. B. NaCl và NaBr.
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học
Đề thi tự luyện số 09

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -

C. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI. D. NaF và NaCl.
Câu 13. Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
loãng, dư thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg. B. Sr và Ba. C. Mg và Ca. D. Ca và Sr.
Câu 14. Hoà tan 5,6 gam bột sắt trong 300 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí H
2
.
Cho lượng dư dung dịch AgNO
3
vào dung dịch X thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 28,7. B. 10,8. C. 53,85. D. 39,5.
Câu 15. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO
3
, MgCO

và MgO, đun nóng. Sau một thời
gian, trong ống sứ còn lại b gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho khí thoát ra khỏi ống hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
Ba(OH)
2
dư thu được x gam kết tủa. Biểu thức tính a theo b, x là
A. a = b + 0,09x. B. a = b –
16x
.
197
C. a = b +
16x
.
197
D. a = b – 0,09x.
Câu 17. Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe
2+
(0,1 mol), Al
3+
(0,2 mol) và 2 anion là Cl

(x mol), SO
4
2-
(y mol). Khi cô
cạn dung dịch thì thu được 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị của x và y là
A. 0,2 và 0,1. B. 0,3 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,1 và 0,2.
Câu 18. Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X có khối lượng là 32,8 gam gồm
Fe, FeO, Fe
2
O

3
dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X có chứa
A. Fe(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
dư.
C. Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
dư. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam mỗi chất hữu cơ X, Y, Z đều thu được 0,9 gam H
2
O và 2,2 gam CO
2
. Ba chất
X, Y và Z :

60,75a
41
gam H
2
O. Công thức phân tử của A là
A. C
2
H
2
. B. C
2
H
6
. C. C
6
H
12
. D. C
6
H
14
.
Câu 25. Cho 11,4 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu
được 67,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của axetilen trong hỗn hợp đầu là
A. 45,83%. B. 66,67%. C. 22,81%. D. 33,33%.
Câu 26. Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat ?


Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. X là hợp chất đa chức. B. Y là axit propionic.
C. Z là metyl metacrylat. D. Z là metyl acrylat.
Câu 28. Hợp chất
32
2 5 3
CH CH CH CH CH
||
C H CH
có tên gọi là :
A. 3,4-đimetylhex-4-en B. 3,4-đimetylhex-1-en
C. 4-etyl-3-metylpent-1-en D. 3-metyl-4-etylpent-1-en

Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng sau:
X
2
Cl
Y
NaOH
Z
0
CuO
t
T
33
0
AgNO /NH
t
CH

3
–CH=CH
2
và CH
2
=CH–CH
2
–OH.
Câu 30. Đun sôi chất hữu cơ X với nước sau đó axit hoá bằng HNO
3
, nhỏ thêm vào vài giọt dung dịch AgNO
3
thì
thấy tạo thành chất kết tủa. Chất X là
A. Vinyl clorua B. Anlyl clorua C. Phenyl clorua D. Butyl clorua
Câu 31. Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 11,2 g. B. 26,6 g. C. 9,8 g. D. 28 g.
Câu 32. Trong công nghiệp, glixerol được tổng hợp theo sơ đồ nào dưới đây ?
A. Propan propanol glixerol
B. Butan propan propan–1,2,3–triol
C. Propilen 3–clopropen 1,2–đibrom–3–clopropan glixerol
D. Propilen anlyl clorua 1,3–điclopropanol–2 glixerol
Câu 33. Hai este thơm X và Y có cùng công thức phân tử là C
9
H
8
O
2
. X và Y đều tác dụng được với dung dịch Br

H
4
–CH=CH
2
và HCOO–CH=CH–C
6
H
5
.
D. C
6
H
5
COO–CH=CH
2
và CH
2
=CH–COOC
6
H
5
.
Câu 34. Trong dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, khi mạch cacbon tăng thì
A. nhiệt độ sôi tăng, khả năng hoà tan trong nước giảm.
B. nhiệt độ sôi giảm, khả năng hoà tan trong nước giảm.
C. nhiệt độ sôi tăng, khả năng hoà tan trong nước tăng.
D. nhiệt độ sôi giảm, khả năng hoà tan trong nước tăng.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 2,688
lít CO
2

H
7
OH.
Câu 36. Có V lít khí X gồm H
2
và hai anken là đồng đẳng liên tiếp, trong đó hai anken chiếm 40% về thể tích. Dẫn
hỗn hợp X qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn khí Y thu được 19,8 gam CO
2
và 13,5
gam H
2
O. Công thức phân tử của hai olefin là
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
. B. C
3
H
6
và C
4
H
8
. C. C
4

3
/NH
3
dư thu được 43,2 gam Ag kết tủa. Phần hai phản ứng vừa hết với 17,6 gam Br
2

trong dung dịch. Nồng độ phần trăm của fructozơ trong dung dịch X là
A. 16,2%. B. 45,0%. C. 60,4%. D. 39,6%.
Câu 40. Đem đun nóng hỗn hợp fomanđehit và phenol lấy dư, có xúc tác axit thu được nhựa
A. novolac. B. rezol. C. rezit. D. bakelit.

II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 41. Phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ là
A. 2SO
2
(k) + O
2
(k )

2SO
3
(k) B. C(r) + H
2
O(k)

CO(k) + H
2
(k)
C. H

3
.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit no, đơn chức X thu được 5,4 gam nước. Cho X tác dụng với H
2
dư có xúc
tác Ni, đốt cháy hỗn hợp thu được, sau đó cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, thấy có m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 30. B. 40. C. 13,2. D. 20,4.
Câu 44. Dãy các ion được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá là
A. Mn
2+
< Cu
2+
< Ag
+
< H
+
. B. Mn
2+
< H
+

< Cu
2+
< Ag
+
.
C. Mn


Các chất X, Y, Z, T, M, N theo thứ tự lần lượt là
A. NaCl, HCl, AgCl, Cl
2
, CrCl
2
, CrCl
3
. B. Cl
2
, HCl, CrCl
2
, CrCl
3
, NaCl, AgCl.
C. AgCl, HCl, Cl
2
, CrCl
3
, CrCl
2
, NaCl. D. HCl, CrCl
3
, NaCl, AgCl, CrCl
2
, Cl
2
.
Câu 46. Cho ba lá Zn giống nhau vào ba dung dịch (lấy dư) được đánh số thứ tự (1), (2), (3) có nồng độ mol và thể
tích như nhau. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy ba lá Zn ra cân thấy: lá Zn thứ nhất không thay đổi khối lượng, lá Zn

.
Câu 47. Có ba lọ đựng 3 hỗn hợp : Fe + FeO, FeO + Fe
2
O
3
, Fe + Fe
2
O
3
. Thuốc thử duy nhất để phân biệt được các
lọ trên là dung dịch
A. CuSO
4.
B. HNO
3
C. HCl. D. AgNO
3
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol thu được 0,03 mol CO
2
và 0,04 mol H
2
O. Đem ancol đó thực hiện phản
ứng tách nước hoàn toàn ở 170
0
C có xúc tác H
2
SO
4
đặc thu được 1 anken. Lượng anken này làm mất màu vừa hết V ml
dung dịch Br

Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học
Đề thi tự luyện số 09

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -

B. Đốt cháy mọi cacbohiđrat luôn cho CO
2
và hơi nước với số mol như nhau.
C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức là C
n
(H
2
O)
n
.
D. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat duy nhất không bị thuỷ phân.

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 51. Xét các cân bằng sau :
2SO
2
+ O
2


2SO
3
(1)

2
)
2
=

(

K
3
)
– 1
. B. K
1
= 2K
2
=

(

K
3
)
– 1
.
C. K
1
= K
2
= K
3

2
0
Zn /Zn
E

= –0,76V,
2
0
Pb /Pb
E
= –0,13V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Zn–Pb là
A. +0,63V. B. –0,63V. C. –0,89V. D. +0,89V.
Câu 55. Cho hỗn hợp X gồm FeS
2
, Cu
2
S, Fe
3
O
4
(có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
đặc, đun
nóng, thu được dung dịch Y và 14,56 lít khí SO
2
duy nhất (đktc). Số mol của mỗi chất trong hỗn hợp là
A. 0,05. B. 0,06. C. 0,065. D. 0,075.
Câu 56. Cho một ít tinh thể K

2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
5
(OH)
3
. B. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
6
(OH)
2
.
C. C
3
H
6
(OH)
2

Nguồn: Hocmai.vn


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status