Một số đề KT Sinh 7 - Pdf 37

Phòng gd & đt vĩnh bảo
TRƯờng thcs nhân
hòa
đề kiểm tra học kỳ II
Môn Sinh học lớp 7
Thời gian : 45 phút
I./ Phần trắc nghiệm
1./ Hãy lựa chọn các từ ở cột B sao cho tơng ứng với câu ở cột A
Cột A Cột B
1. Cơ thể chỉ là một tế bào nhng thực hiện đầy đủ
các chứng năng sống của cơ thể
2. CƠ THể đối xứng toả tròn , hình trụ hoặc hình dù
với 2 lớp tế bào
3. Cơ thể mềm có bộ xơng noài bằng kitin có tphần
phụ phân đốt
a. Ngành chân khớp
b. Các ngành giun
c. Ngành ruột khoang
d. Ngành thân mềm
e.Ngành động vật nguyên sinh
2./ Điền từ thích hợp vào chỗ (....)
Sâu bọ có đặc điểm chung nh cơ thể có 3 phần ...đầu có ..., ngực có ..., hô hấp ...
Sâu bọ có vai trò quan trọng ...
Một số sâu bọ làm...
3./ Khanh tròn vào đầu câu trả lới đúng về đặc điểm chung của ngành chân khớp
a. Cơ thể mềm phân đốt
b. Cơ thể mềm phân đốt không phân đốt
c. Có vỏ đá vôi có khoang áo
d. Hệ tiêu hoá phân hoá
e. Cơ quan di truyền phát triển
f. Cơ quan di tryền thờng đơn giản

B/ Phần tự luận (6đ)
Câu 1 : Cho biết cấu tạo , chức năng một số tế bào thành cơ thể thuỷ tức.
Câu 2 : Nêu các đặc điểm của ngành giun tròn .
Câu3 : Giun đốt có tổ chức cơ thể tiến hoá hơn giun dẹp, Giun tròn ở những đặc điểm nào ?
Phòng gd & đt vĩnh bảo
TRƯờng thcs nhân
hòa
đề kiểm tra số 1
Môn Sinh học lớp 7
Thời gian : 45 phút
I. Phần trắc nghiệm: (4điểm)
A. Đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Lớp động vật nào trong ngành động vật có xơng sống là động vật biến nhiệt, đẻ trứng?
A, Chim thú bò sát.
B, Cá lỡng c, bò sát.
C, Cá lỡng c, chim.
Câu 2: Đặc điểm nào dới đây chứng tỏ cá voi thích nghi với điều kiện hoàn cảnh dới nớc?
A, Cơ thể hình thoi, cổ rất ngắn.
B, Chi trớc biến đổi thành bơi chèo, vây đuôi nằm ngang.
C, Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
D, Cả A và B.
Câu 3: Thú mỏ vịt đợc xếp vào lớp thú vì:
A, Cấu tạo thích nghi với đời sống của nớc.
B, Nuôi con bằng sữa.
C, Bộ lông dày giữ nhiệt.
B. Điền tiếp các nội dung thực hành vào bảng (về thỏ)
Hệ cơ quan Vị trí Thành phần, chức năng
Tiêu hoá
Hô hấp
Tiêu hoá

4. Những thân mềm nào có hại cho cây trồng và trong đời sống con ngời?
A. ốc tai, ốc mút, ốc ao là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán
B. ốc sên, ốc biêu vàng phá hại cây trồng
C. Hà sông, hà biển đục gỗ của thuyền bè gây hại cho tàu thuyền và ng dân
D. Cả A, B và C đều đúng
II. Phần tự luận
Cột A Ghép Cột B
1. Đôi khe hở ở phần bụng
2. Đôi chân xúc giác phủ đầy lông
3. Bốn đôi chân bò
4. Đôi kìm có tuyến độc
1 + ....
2 + ....
3 + ....
4 + ....
A. Di chuyển và chăng lới
B. Bắt mồi và tự vệ
C. Hô hấp
D. Cảm giác về khứu giác
Câu 1. Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp
Câu 2. Nêu các vai trò thực tiễn của ngành chân khớp. lấy ví dụ.
Câu 3. Nêu ý nghĩa của lớp vỏ kitin giàu canxi và sắc tố ở tôm?


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status