một số đề thi hóa học - Pdf 38

Mt s thi hoỏ hc
Bộ đề 1
Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1:
Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại chỉ có hoá trị hai và một lợng muối
nitrat của kim loại đó có số mol nh trên, thấy khác nhau 7,95g. Công thức 2 muối
trên là:
A. CaCl
2
; Ca(NO
3
)
2
B. CuCl
2
; Cu(NO
3
)
2
C. FeCl
2
; Fe(NO
3
)
2
D. BaCl
2
; Ba(NO
3
)
2

Cho tất cả các ankan ở thể khí, tác dụng với Cl
2
. Hãy cho biết sẽ thu đợc bao nhiêu
sản phẩm monoclo
A. 4 B. 5 C. 6
D. 7 E. 8.
Câu 6:
Đốt hoàn toàn V lít C
3
H
6
, toàn bộ sản phẩm hấp thụ hết vào dd chứa 102,6g
Ba(OH)
2
thì thu đợc kết tủa cực đại. Hỏi V ở đktc là bao nhiêu lít?
A. 2,24l B. 4,48l C. 5,6l
D. 8,96l E. 11,2l.
Câu 7:
Thổi rất chậm 1,12 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm {CO, H
2
} qua một ống sứ đựng
hỗn hợp.
{Al
2
O
3
, CuO, Fe
3
O
4

Khối lợng bình Br
2
tăng lên:
A. 0,4g B. 0,32g C. 0,5g
D. 0,3g E. Kết quả khác.
Câu 10:
Khối lợng bình KOH tăng:
A. 1,76g B. 2,66g C. 0,9g
D. 1,77g E. 2,21g.
Câu 11:
Phần tử axit hữu cơ có 5 nguyên tử cacbon, 2 nhóm chức mạch hở cha no có 1 nối
đôi ở mạch cacbon thì công thức phân tử là:
A. C
5
H
6
O
4
B. C
5
H
8
O
4
C. C
5
H
10
O
4

D. - 240 E. Kết quả khác.
Câu 13:
E là 1 este mạch hở, cha no có 2 liên kết ở mạch cacbon và 2 nhóm chức thì công
thức phân tử của E có dạng:
A. C
n
H
2n-6
O
4
B. C
n
H
2n-2
O
4
C. C
n
H
2n-4
O
2
D. C
n
H
2n-8
O
4
E. Kết quả khác.
Câu 14:

- CH
2
OH OH
C. M là cyclopropan và N là: CH
2
- CH
2
- CH
2
OH OH
D. M là C
3
H
8
, N là: CH
2
- CH - CH
2
OH OH OH
E. Kết quả khác.
Câu 15:
Lấy 5,3g hỗn hợp X gồm 2 rợu đồng đẳng đơn chức no liên tiếp tác dụng hết với
natri, khí H
2
thoát ra đợc dẫn qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng d để phản ứng
đợc hoàn toàn, ta thu đợc 0,9g H
2
O.
Công thức của 2 rợu là:
A. CH

O
E. C
5
H
12
O và C
6
H
14
O.
Câu 16:
Cho 3,38g hỗn hợp Y gồm CH
3
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với natri
thấy thoát ra 672 ml khí (đktc) hỗn hợp rắn Y
1
. Khối lợng Y
1
sẽ là:
A. 3,61g B. 4,7g C. 4,76g
D. 4,04g E. Kết quả khác.
Câu 17:
Đốt cháy hỗn hợp 2 este no đơn chức ta thu đợc 1,8g H
2

Câu 1:
Hỗn hợp (X) gồm một Ankin ở thể khí và H
2
có tỉ khối hơi (X) so với CH
4
là 0,6.
Nung nóng hỗn hợp (X) với xúc tác Ni, để phản ứng hoàn toàn thu đợc hỗn hợp khí
(Y) có tỉ khối hơi so với CH
4
là 1.
Cho (Y) qua dd Br
2
là bao nhiêu g?
A. 8g B. 16g C. 32g
D. Bình Br
2
không tăng E. Không tính đợc.
Câu 2:
Có bao nhiêu đồng phân của Ankin C
6
H
10
tạo kết tủa với dd AgNO
3
trong amoniac?
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4 E. 5.
Câu 3:
Đun nóng hỗn hợp rợu gồm CH
3

Câu 5:
Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C
2
H
4
O
2

tác dụng lần lợt với Na, NaOH, Na
2
CO
3
.
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4 E. 5.
Câu 6:
Cho 13,44 lít (đktc) C
2
H
2
qua ống đựng than nung nóng ở 600
o
C, thu đợc 14,04g
benzen. Tính hiệu suất phản ứng.
A. 75% B. 80% C. 85%
D. 90% E. 95%.
Câu 7:
Cho các dd A, B, C, D chứa các tập hợp ion sau:
A. {Na
+

; NH
4
+
; HCO
3
-
; CO
3
2-
}
Trộn 2 dd vào nhau thì cặp nào sẽ không có phản ứng:
A. A + B B. B + C C. C + D
D. D + A E. Tất cả đều sai.
* Hỗn hợp A gồm 2 axit đơn chức thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Cho A bay hơi ở
136,5
o
C trong bình kín có thể tích 0,56 lít thì áp suất hơi A là 1,5 atm.
Hỗn hợp A nếu đợc trung hoà bởi dd NaOH 0,2M thì cần V (ml) dd. Nếu đốt cháy
hết A thì thu đợc 1,65g CO
2
.
Câu 8:
Số mol hỗn hợp A là:
A. 0,15 mol B. 0,025 mol C. 0,05 mol
D. 0,25 mol E. 0,075 mol.
Câu 9:
Thể tích V (ml) là:
A. 125 ml B. 250 ml C. 25 ml
D. 12,5 ml E. Kết quả khác.
Câu 10:

O
2
E. Kết quả khác.
Câu 12:
Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no có số mol bằng nhau. Cho 12,75g X vào bình kín thể
tích V = 4,2 lít, cho X bay hơi ở 136,5
o
C thì áp suất trong bình là
p = 2atm.
Cho 10,2g X tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
vừa đủ tạo ra 64,8g Ag và 2 axit hữu
cơ.
Công thức của 2 anđehit là:
A. CH
3
- CHO và CHO B. CH
3
- CHO và H - CHO
CHO
C. H - CHO và HOC - CH
2
- CHO D. Cả A, B, C đều đúng
E. Kết quả khác.
Câu 13:
Trong dd nớc vôi có chứa n
o
mol Ca(OH)

và 4,5g H
2
O.
- Phần 2: Tác dụng với AgNO
3
/NH
3
d thu đợc m gam Ag.
Câu 14:
Công thức phân tử của 2 anđehit là:
A. C
3
H
4
O và C
4
H
6
O B. C
3
H
6
O và C
4
H
8
O C. C
3
H
4

khối hơi so với (X) là 0,7. Vậy công thức của (X) là:
A. C
2
H
5
OH B. C
3
H
5
OH C. C
3
H
7
OH
D. C
4
H
7
OH E. Không xác định đợc công thức.
Câu 18:
Hỗn hợp khí nào không làm phai màu dd Br
2
?
A. H
2
, C
2
H
6
, CO

2
H
4
và C
3
H
6
B. CH CH và CH - C CH
C. CH
4
và C
2
H
6
D. C
2
H
6
và C
3
H
8
E. Kết quả khác.
Bộ đề 3
Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1:
Có bao nhiêu loại khí thu đợc, khi cho các hoá chất rắn hay dd sau đây phản ứng
với nhau: Al, FeS, HCl, NaOH, (NH
4
)

quả.
Câu 4:
Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào cũng tồn tại trong một dd?
A. NH
4
Cl và Na
2
CO
3
B. HCl và NaHCO
3
C. NH
4
HCO
3
và NH
4
OH D. BaCl
2
và CuSO
4
E. NaOH và AlCl
3
.
Câu 5:
Hỗn hợp (X) gồm 0,1 mol propylen và 0,2 mol H
2
.
Nung nóng hỗn hợp (X) với xúc tác Ni một thời gian thu đợc hỗn hợp (Y). Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp (Y), khối lợng nớc thu đợc là bao nhiêu g?

Este C
4
H
8
O
2
có gốc rợu là metyl thì axit tạo nên este đó là:
A. Axit fomic B. Axit axetic C. Axit propionic
D. Axit oxatlic E. Axit butiric.
Câu 8:
Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất:
A. NH
3
B. CH
3
- CONH
2
C. CH
3
- CH
2
- CH
2
OH
D. CH
3
- CH
2
- Cl E. CH
3

3
d ta thu đợc 86,4g Ag. Công thức
anđehit là:
A. H - C - H B. HOC - CHO
O
C. CH
2
= CH - CHO D. CH
3
- CH
2
- CHO E. Tất cả đều sai.
Câu 11:
Kim loại nào sau đây có phản ứng với dd CuSO
4
:
A. Mg B. Fe C. Ba
D. Na E. Cả 4 kim loại: Mg, Fe, Ba, Na.


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status