Đề thi HKI Tin 11 - Pdf 38

KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TIN HỌC
Họ và tên:............................................... Lớp:...................... Đề 1
I. Phần trắc nghiệm: Lựa chon và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
1/ Lệnh Write(‘10+2=’,10+2) sẽ cho ra màn hình là:
a 12=10+2 b 10+2=10+2 c 10+2=12 d 12=12
2/ Khai báo Var x: real; A, B: byte; ch: char;. Khai báo đó có nghĩa là:
a Khai báo biến x có kiểu thực, biến A, B có kiểu nguyên byte, biến ch có kiểu kí tự
b Khai báo biến x có kiểu thực, biến A, B có kiểu nguyên, biến ch có kiểu kí tự
c Khai báo hằng x có kiểu thực, hằng A, B có kiểu nguyên byte, hằng ch có kiểu kí tự
d Khai báo hằng x có kiểu thực, biến A, B có kiểu nguyên byte, hằng ch có kiểu logic
3/ Trong các tên sau, tên nào là tên đúng theo qui tắc của Turbo Pascal?
a 1_A_2a b 1bai hoc c Tong 2a d Bai_tong_hop
4/ Vị trí khai báo biến là:
a Trước khai báo hằng b Trước phần thân chương trình
c Trước khai báo thư viện d Trước khai báo kiểu
5/ Chương trình dịch không có khả năng nào trong các khả năng sau?
a Phát hiện lỗi ngữ nghĩa b Phát hiện lỗi cú pháp
c Thông báo lỗi cú pháp d Tạo được chương trình đích
6/ Chọn câu lệnh để nhập giá trị cho N vào từ bàn phím
a Writeln (‘N=’); b Read ( N); c Write (‘Nhap N =’); d Readln ([N]);
7/ Ngôn ngữ lập trình Pascal là
a Ngôn ngữ bậc cao b Hợp ngữ c Ngôn ngữ máy d Tất cả đều đúng
8/ Giả sử OK= TRUE thì OK là
a Hằng logic b Hằng xâu c Hằng số thực d Hằng số
9/ Để gán x:=sqrt(a); phải khai báo x kiểu:
a Boolean b Real c Integer d Char
10/ Giả sử biến S có kiểu số thực thì lệnh Write (S); ghi giá trị của S có dạng:
a Số thực theo dạng động b Số thực
c Số thực theo dạng tĩnh d Tất cả đều đúng
11/ SQRT thuộc loại tên nào sau đây?

20/ Trong chương trình có dòng { Day la phuong trinh bac 2 } gọi là:
a Dòng lệnh b Dòng thông báo c Dòng chú thích d Tất cả đều đúng
II. Phần tự luận:
1. Cho chương trình sau
Var x,y,a,b,c,d: integer; Z:real;
Begin
Write(‘ nhap vao a,b,c,d’);
readln(a,b,c,d);
x:= abs(b)+sqrt(asb(c));
y:=x +2*a-d;
z:=x/y;
Write(x:4,y:4,z:4:2);
Readln
end.
Giả sử dữ liệu nhập vào từ bàn phím như sau: 3 -5 4 1
Sau khi thực hiện chương trình kết quả thu được là gì?
2. viết câu lệnh rẽ nhánh tính :

2 2 2 2
1
, 0
, 0
X Y Khi X Y
Z X Y Khi X Y
X Y Khi X Y

+ + ≤


= + <

4/ Câu lệnh Readln (‘Xin chao’); có tác dụng:
a Đưa con trỏ về đầu dòng tiếp theo
b Đưa ra màn hình hằng xâu Xin chao và đưa con trỏ về đầu dòng tiếp theo
c Câu lệnh sai
d Đưa ra màn hình hằng xâu Xin chao
5/ Vị trí khai báo biến là:
a Trước khai báo thư viện b Trước phần thân chương trình
c Trước khai báo kiểu d Trước khai báo hằng
6/ Biểu thức nào sau đây có giá trị TRUE :
a (4.5 + 2 > 5) and (2 >= 4 div 2); b (23 > 76) and ('B' > 'A');
c (4.5 + 2 < 5) or (2 < 4 div 2); d 2*(3+5) < 18 div 4*4;
7/ Giả sử biến S có kiểu số thực thì lệnh Write (S); ghi giá trị của S có dạng:
a Số thực theo dạng tĩnh b Số thực c Số thực theo dạng động d Tất cả đều đúng
8/ Tên dành riêng CONST dùng để làm gì?
a Khai báo hằng b Khai báo c Khai báo thư viện d Khai báo kiểu
9/ Chọn câu lệnh để nhập giá trị cho N vào từ bàn phím
a Write (‘Nhap N =’); b Readln ([N]); c Read ( N); d Writeln (‘N=’);
10/ Câu lệnh Writeln(a+b); cho kết quả là
a Đưa con trỏ về đầu dòng tiếp theo b Tổng của a + b
c Giá trị của tổng a + b d C và A
11/ Trong cấu trúc rẽ nhánh, sau THEN, ELSE cho phép thực hiện bao nhiêu câu lệnh?
a 3 lệnh b 2 lệnh c 1 lệnh d 4 lệnh
12/ Câu lệnh CLRSCR; nằm trong thư viện nào?
a SYSTEM b DOS c CRT d GRAPH
13/ Chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao không có đặc điểm nào trong các đặc điểm nào sau đây?
a Ngắn gọn, dễ hiệu chỉnh, dễ nâng cấp
b Không phụ thuộc vào loại máy, chương trình có thể thực hiện trên nhiều loại
c Máy tính có thể hiểu và thực hiện trực tiếp chương trình này
d Kiểu dữ liệu và cách tổ chức dữ liệu đa dạng thuận tiện cho mô tả thuật toán
14/ Khai báo Var x: real; A, B: byte; ch: char;. Khai báo đó có nghĩa là:

end.
Giả sử dữ liệu nhập vào từ bàn phím như sau: 4 -2 -3 1
Sau khi thực hiện chương trình kết quả thu được là gì?
2. viết câu lệnh rẽ nhánh tính:
Z=
4
4
0
X 0
X Khi X
X Khi

<





K K
K K

3. Viết chương trình nhập vào bàn phím hai số a, n nguyên dương. Tính và đưa ra màn hình giá trị tổng
S= (a+1)
2
+(a+2)
2
+…+(a+n)
2

KIỂM TRA HỌC KỲ I

a Tổng của a + b b Giá trị của tổng a + b
c Đưa con trỏ về đầu dòng tiếp theo d B và C
11/ Chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao không có đặc điểm nào trong các đặc điểm nào sau đây?
a Không phụ thuộc vào loại máy, chương trình có thể thực hiện trên nhiều loại
b Máy tính có thể hiểu và thực hiện trực tiếp chương trình này
c Kiểu dữ liệu và cách tổ chức dữ liệu đa dạng thuận tiện cho mô tả thuật toán
d Ngắn gọn, dễ hiệu chỉnh, dễ nâng cấp
12/ Để làm việc với TP, cần tối thiểu các tệp nào?
a Turbo.exe, graph.tpu b Turbo.exe, egavga.bgi, turbo.tpl
c Graph.tpu, turbo.tpl, turbo.exe, egavga.bgi d Turbo. Tpl, egavga.bgi, graph.tpu
13/ Kiểu của biến đếm có thể là:
a Byte b Integer c Real d A và B
14/ SQRT thuộc loại tên nào sau đây?
a Tên dành riêng b Tên chuẩn c Tên do người lập trình đặt d Tất cả đều sai
15/ Hằng là đại lượng:
a Trong TP được khai báo bằng Uses
b Có giá trị cố định trong quá trình thực hiện chương trình
c Có giá trị Biến đổi trong quá trình thực hiện chương trình
d Được khai báo bằng Var
16/ Để gán x:=sqrt(a); phải khai báo x kiểu:
a Integer b Char c Real d Boolean
17/ Khai báo nào sau đây dùng để khai báo thư viện DOS?
a USE CRT; b USE DOS; c USES DOS; d A và B đúng
18/ Câu lệnh Readln (‘Xin chao’); có tác dụng:
a Câu lệnh sai
b Đưa ra màn hình hằng xâu Xin chao
c Đưa ra màn hình hằng xâu Xin chao và đưa con trỏ về đầu dòng tiếp theo
d Đưa con trỏ về đầu dòng tiếp theo
19/ Khai báo Var x: real; A, B: byte; ch: char;. Khai báo đó có nghĩa là:
a Khai báo hằng x có kiểu thực, hằng A, B có kiểu nguyên byte, hằng ch có kiểu kí tự


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status