Giao an Dia 11-Tron bo - Pdf 38

Trờng THPT số 1 Bắc Hà
NS:
NG:

A. Khái quát nền kinh tế xã hội thế giới
Tiết 1: Sự tơng phản về trình độ phát triển kinh tế
- xã hội của các nhóm nớc. Cuộc cách mạng khoa học
và công nghệ hiện đại
I. Mục tiêu bài học
Sau bài học, học sinh cần:
1. Kiến thức
- Biết đợc sự tơng phản về trình độ phát triển KT - XH của các nhóm nớc.
- Hiểu đợc đặc điểm nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
- Trình bày đợc tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại tới sự
phát triển KT XH.
2. Kĩ năng
- Quan sát và nhận xét hình 1-SGK
- Phân tích các BSL.
II. Thiết bị dạy học
- Bản đồ các nớc trên thế giới
- Phiếu học tập
- Bảng phụ chuẩn kiến thức
III. Hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức

2. Kiểm tra đầu giờ (Không kiểm tra)
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động
Mở bài: ..
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
*HĐ1: Cá nhân/cặp (10 phút)
B ớc 1 : GV yêu cầu HS tự đọc mục

B ớc 2 : Đại diện HS trả lời, bổ sung.
GV chuẩn KT, giảng giải.
II. Sự t ơng phản về trình độ phát triển kinh tế
xã hội của các nhóm n ớc
Các chỉ số Nhóm nớc PT Nhóm nớc đang PT
GDP/ngời Cao Thấp
Cơ cấu
GDP phân
theo khu
vực KT
(2004)
KVI KVII KVIII KVI KVII KVIII
2% 27% 71% 25% 32% 43%
Tuổi thọ TB
(2005)
76 65
HDI (2003) 0,855 0,694
III. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện
đại
- Xuất hiện cuối TK XX, đầu TK XXI.
- Đặc trng: Xuất hiện, bùng nổ công nghệ cao.
- Bốn công nghệ trụ cột:
+ Công nghệ sinh học
+ Công nghệ vật liệu
+ Công nghệ năng lợng
+ Công nghệ thông tin
- Tác động:
+ Xuất hiện nhiều ngành mới trong các lĩnh vực.
+ Tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ.
+ Nền KT thế giới chuyển từ nền KT công nghiệp

Tuổi thọ TB (2005)
HDI (2003)

Phiếu học tập 2
Dựa vào nội dung mục III/SGK, hãy hoàn thành bảng sau:
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
Thời gian
Đặc trng
Công nghệ trụ cột
Tác động
NS:
NG:

Tiết 2: Xu hớng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
I. Mục tiêu bài học
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
- Trình bày đợc các biểu hiện của toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế và hệ quả.
- Biết đợc lí do hình thành tổ chức liên kết kinh tế khu vực và đặc điểm của một số tổ
chức liên kết kinh tế khu vực.
2. Kĩ năng
- Sử dụng bản đồ thế giới để nhận biết lãnh thổ của một số liên kết kinh tế khu vực.
- Phân tích đợc bảng 2/SGK.
II. Thiết bị dạy học
- Bản đồ Các nớc trên thế giới.
- Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức

càng lớn.
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
N/T/N Lớp Sĩ số HS vắng
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
+ Nhóm 3, 4: Nghiên cứu biểu hiện
1.c và 1.d.
+ Nhóm 5, 6: Nghiên cứu hệ quả
của toàn cầu hóa kinh tế.
B ớc 3 : Đại diện các nhóm trình bày,
bổ sung. GV chuẩn KT.
* HĐ3: Cá nhân/ cặp (10 phút)
B ớc 1 : GV hỏi:
? Nguyên nhân nào làm xuất hiện
các tổ chức liên kết KT khu vực?
? Phân tích bảng 2/SGK, xác định
trên bản đồ các tổ chức liên kết KT
khu vực?
B ớc 2 : GV yêu cầu HS hoàn thành
phiếu học tập (phụ lục).
B ớc 3 : HS trả lời. GV chuẩn KT.
* HĐ4: Cả lớp (5 phút)
? Khu vực hóa có những mặt tích
cực và đặt ra những thách thức gì
cho mỗi quốc gia? Liên hệ với VN?
- HS trả lời. GV chuẩn KT.
2. Hệ quả
- Tích cực:
+ Thúc đẩy SX phát triển, tăng trởng KT toàn cầu.
+ Đẩy nhanh đầu t, tăng cờng hợp tác quốc tế.
- Tiêu cực :

- Su tầm tài liệu về một số vấn đề mang tính toàn cầu.
VI. Nhận xét giờ dạy
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
..................................................................
..................................................................
..................................................................
VII. Phụ lục
Phiếu học tập
Dựa vào bảng 2 Một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực/SGK, hãy hoàn thành bảng
sau: (Thời gian: 4 phút)
Một số đặc điểm về các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
Tổ chức đợc thành lập sớm nhất
Tổ chức đợc thành lập muộn nhất
Tổ chức có số thành viên nhiều nhất
Tổ chức có số thành viên ít nhất
Tổ chức có số dân đông nhất
Tổ chức ít dân nhất
Các tổ chức có số dân đông từ cao nhất đến thấp nhất
Các tổ chức có số GDP từ cao nhất đến thấp nhất
Thông tin phản hồi phiếu học tập
Tổ chức đợc thành lập sớm nhất EU
Tổ chức đợc thành lập muộn nhất NAFTA
Tổ chức có số thành viên nhiều nhất EU
Tổ chức có số thành viên ít nhất NAFTA
Tổ chức có số dân đông nhất APEC
Tổ chức ít dân nhất MERCOSUR
Các tổ chức có số dân đông từ cao nhất đến thấp nhất APEC,ASEAN,EU,NAFTA,MERCOSUR
Các tổ chức có số GDP từ cao nhất đến thấp nhất APEC,NAFTA, EU ASEAN,MERCOSUR
NS:

B ớc 1 : GV chia lớp thành 6 nhóm
và giao nhiệm vụ:
+ Nhóm 1, 2,3: Tham khảo thông
tin mục 1, phân tích bảng 3.1 và
trả lời câu hỏi kèm theo bảng.
+ Nhóm 4, 5,6: Tham khảo thông
tin mục 2, phân tích bảng 3.2 và
trả lời câu hỏi kèm theo bảng.
B ớc 2 : Đại diện các nhóm trình
bày, bổ sung. GV chuẩn KT, liên
hệ.
I. Dân số
1. Bùng nổ dân số
- Dân số thế giới tăng nhanh.
Năm 2005: 6477 triệu ngời
- Diễn ra chủ yếu ở các nớc đang PT (80% số dân,
95% số dân tăng hàng năm của thế giới).
- Hậu quả: DS tăng nhanh gây sức ép đối với tài
nguyên, môi trờng, phát triển KT và chất lợng cuộc
sống.
2. Già hóa dân số
- Dân số thế giới ngày càng già đi.
- Biểu hiện: + Tỉ lệ ngời <15 tuổi ngày càng thấp
+ Tỉ lệ ngời >65 tuổi ngày càng cao
+ Tuổi thọ ngày càng tăng.
- Nhóm nớc PT có cơ cấu dân số già
- Nhóm nớc đang PT có cơ cấu dân số trẻ
- Hậu quả: + Thiếu lao động tơng lai
+ Chi phí phúc lợi cho ngời già
II. Môi tr ờng

1. Dân số toàn thế giới hiện nay:
A. Đang tăng B. Đang giảm
C. Không tăng không giảm D. Đang dần ổn định
2. Bùng nổ dân số trong mọi thời kì đều bắt nguồn từ :
A. Các nớc phát triển B. Các nớc đang phát triển
C. Cả hai nhóm nớc trên D. Cả 2 nhóm nớc trên nhng không cùng thời điểm
V. Hoạt động nối tiếp
- Làm bài tập 2 và 3 trong SGK/16
- Su tầm các tài liệu liên quan đến các vấn đề môi trờng toàn cầu, chuẩn bị trớc nội
dung thực hành.
VI. Rút kinh nghiệm
........................................................................
........................................................................
......................................................................
VII. Phụ lục
* Phiếu học tập
Thảo luận nhóm (2HS/ bàn)
Dựa vào SGK mục II và hiểu biết của bản thân, thảo luận và hoàn thành nội dung
bảng sau: (Thời gian: 4 phút)
* Nhóm 1, 2: Vấn đề biến đổi khí hậu toàn cầu
* Nhóm 3: Vấn đề suy giảm tầng ôdôn
* Nhóm 4,5: Vấn đề ô nhiễm nguồn nớc ngọt, biển và đại dơng
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
* Nhóm 6: Vấn đề suy giảm đa dạng sinh học
Vấn đề môi trờng Hiện trạng Nguyên nhân Hậu quả Giải pháp
Biến đổi khí hậu toàn cầu
Suy giảm tầng ôdôn
Ô nhiễm ngiồn nớc ngọt, biển
và đại dơng

trong SX và
sinh hoạt.
Suy giảm
tầng ôdôn
- Tầng ôdôn mỏng
dần và lỗ thủng
ngày càng lớn
- Hoạt động CN và
sinh hoạtđa vào khí
quyển nhiều khí thải
(CFC
s
)
ảnh hởng đến sức khỏe,
mùa màng, sinh vật thủy
sinh.
Cắt giảm lợng
CFC
s
trong SX và
sinh hoạt
Ô nhiễm
nguồn nớc
ngọt, biển và
đại dơng
- Ô niễm nguồn nớc
ngọt.
Ô nhiễm biển, đại
dơng
- Chất thải CN, NN và

Tiết 4: Thực hành
Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu
hóa đối với các nớc đang phát triển
I. Mục tiêu bài học
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
- Hiểu đợc những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nớc đang PT.
2. Kĩ năng
- Thu thập và xử lí thông tin, thảo luận nhóm và viết báo cáo về một vấn đề mang tính
toàn cầu.
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
II. Thiết bị dạy học
SGK
III. Hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức

2. Kiểm tra đầu giờ
Câu 1: Chứng minh rằng trên thế giới, sự bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nớc đang
PT, sự già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nớc PT?
Câu 2: Kể tên các vấn đề môi trờng toàn cầu. Nêu nguyên nhân và hậu quả?
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động
Mở bài:...
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
* HĐ 1: Cả lớp (2 phút)
? Nêu yêu cầu nội dung của bài
thực hành?
HS trả lời. GV chuẩn KT.
* HĐ 2: Cá nhân (6 phút)
B ớc 1 : GV yêu cầu HS đọc ô kiến

2. Tác động của khoa học và công nghệ
- Cơ hội: Xuất hiện nhiều ngành mới có hàm lợng kĩ
thuật cao, tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu KT, xuất hiện
nền kinh tế tri thức.
- Thách thức: Sự cạnh tranh về KT, ô nhiễm MT,
3. Tác động của các siêu c ờng kinh tế
- Cơ hội : Tiếp thu tinh hoa văn hóa của nhân loại
- Thách thức: Giá trị đạo đức bị xói mòn, mất đi bản
sắc văn hóa của dân tộc.
4. Chuyển giao công nghệ vì lợi nhuận
- Cơ hội: áp dụng công nghệ, KHKT của các nớc
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
N/T/N Lớp Sĩ số HS vắng
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
B ớc 2 : GV yêu cầu các nhóm cụ
thể hóa nội dung từng ô kiến thức
theo 2 ý:
+ Cơ hội
+ Thách thức. Cho VD.
B ớc 3 : Đại diện các nhóm trình
bày. GV chuẩn KT và lấy VD.
* HĐ 4: Cả lớp (3 phút)
GV yêu cầu HS về nhà hoàn thành
báo cáo -> nộp chấm điểm.
phát triển
- Thách thức: Là bãi thải công nghệ lạc hậu, lỗi thời
của các nớc phát triển.
5. Toàn cầu hóa công nghệ hiện đại
- Cơ hội: Có thể đi tắt, đón đầu và vợt trớc các nớc
phát triển.

Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
- Biết đợc một số vấn đề về tự nhiên, dân c và xã hội châu Phi.
- Hiểu đợc nền KT châu Phi tuy có khởi sắc, nhng cơ bản PT còn chậm.
2. Kĩ năng
Phân tích lợc đồ, bảng số liệu và thông tin để nhận biết các vấn đề của châu Phi.
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
3. Thái độ
Chia sẻ với những khó khăn mà ngời dân châu Phi phải trải qua.
II. Thiết bị dạy học
- Bản đồ tự nhiên châu Phi
- Bản đồ kinh tế châu Phi
- Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức

2. Kiểm tra đầu
giờ
Giáo viên thu bài tập thực hành của học sinh
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động
Mở bài:.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
* HĐ 1: Cặp (12phút)
B ớc 1 : GV khái quát về vị trí tiếp
giáp và cung cấp cho HS tọa độ địa
lí của châu Phi:
B ớc 2 : GV yêu cầu HS dựa vào
hình 5.1 để trả lời câu hỏi:
? Châu Phi có những cảnh quan

Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
N/T/N Lớp Sĩ số HS vắng
38
0
B
51
0
Đ
18
0
T
35
0
N
51
o
Đ 35
o
N18
o
T 51
o
Đ35
o
N18
o
T
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
bày, bổ sung. GV chuẩn KT.
* HĐ 3: Cả lớp (8phút)

Dựa vào bảng 5.1 và kênh chữ trong mục II/SGK, tìm hiểu những nội dung sau:
(Thời gian: 4 phút)
* Nhóm 1, 3, 5:
? So sánh và nhận xét tình hình sinh, tử, gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi với thế giới và
các nhóm nớc?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
? Đặc điểm chung về tình hình dân c châu Phi?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
* Nhóm 2, 4, 6:
? Cho biết đặc điểm chung về tình hình xã hội châu Phi? Dẫn chứng?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
NS:
NG:
->28
0
B
B ớc 2 : GV yêu cầu HS quan sát hình
5.3, trả lời các câu hỏi:
? Mĩ La Tinh có những cảnh quan
nào, cảnh quan nào là chính?
? Đặc điểm tài nguyên khoáng
sản?
? Đặc điểm trên thuận lợi cho phát
triển những ngành KT nào?
B ớc 3 : HS trả lời. GV chuẩn KT.
* HĐ 2: Nhóm/cặp (10 phút)
B ớc 1 : GV chia lớp thành 6 nhóm,
yêu cầu làm việc theo phiếu học tập
1 (phụ lục)
B ớc 2 : Đại diện HS trình bày kết
quả, bổ sung. GV chuẩn KT.
I. Một số vấn dề về tự nhiên, dân c và xã hội
1. Tự nhiên
- Cảnh quan chính: Rừng XĐ và nhiệt đới ẩm
(Amadôn), đồng cỏ -> thuận lợi PT lâm nghiệp,
chăn nuôi,...
- Khoáng sản: Phong phú -> thuận lợi PT công
nghiệp.
=> Việc khai thác TNTN chỉ phục vụ cho 1 bộ
phận ít ngời.
2. Dân c , xã hội
- Sự chênh lệch giàu nghèo rất lớn:
+ 10% dân c nghèo nhất: 0,7-2,7% GDP

- Các thế lực Thiên chúa giáo cản trở
- Đờng lối phát triển kinh tế cha đúng đắn
* Giải pháp: (SGK)
IV. Đánh giá
- Vì sao các nớc Mĩ La Tinh có ĐKTN thuận lợi để phát triển kinh tế nhng tỉ lệ ngời nghèo
khổ ở khu vực này vẫn cao?
- Những nguyên nhân nào làm cho KT ở các nớc Mĩ La Tinh phát triển không ổn định?
V. Hoạt động nối tiếp
- Học bài, làm BT 2 (SGK/27)
- Su tầm một số tài liệu và tìm hiểu 1 số vấn đề về khu vực Tây Nam á và Trung á.
VI. Nhận xét giờ dạy
...................................................................
...................................................................
..................................................................
VII. Phụ lục
Phiếu học tập 1
* Thảo luận nhóm/cặp: Dựa vào bảng 5.3 và kênh chữ SGK, hãy phân tích và nhận xét tỉ
trọng thu nhập của các nhóm dân c trong GDP 4 n ớc Mĩ La Tinh . ( Tgian: 4 phút)
1. Hoàn thành bảng sau:
Nhóm 1, 2: Nớc Ha-mai-ca Nhóm 3, 4: Nớc Mê-hi-cô
Nhóm 5,6: Nớc Pa-na-ma
Quốc gia GDP theo GDP của 10% dân c GDP của 10% dân c Mức độ chênh
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
giá thực tế
(tỉ USD)
nghèo nhất (tỉ USD) giàu nhất (tỉ USD) lệch GDP (lần)
Chi-lê 75,5 0,9 35,5 39,4
Ha-mai-ca 8,0
Mê-hi-cô 581,3

Hamaica 8,0 6,0 Vênêxuêla 109,3 33,3
2. Nhận xét tình trạng nợ của mỗi nớc?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
NS:
NG:

Tiết 7: Một số vấn đề của khu vực tây nam á và khu
vực trung á
I. Mục tiêu bài học
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
- Biết đợc tiềm năng phát triển kinh tế của KV Tây Nam á và KV Trung á.
- Hiểu đợc các vấn đề chính của khu vực đều có liên quan đến vai trò cung cấp dầu mỏ
và các vấn đề dẫn tới xung đột sắc tộc, tôn giáo, nạn khủng bố.
2. Kĩ năng
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
Rèn luyện kĩ năng phân tích lợc đồ, biểu đồ, bảng số liệu.
II. Thiết bị dạy học
- Bản đồ Các nớc trên thế giới
- Bản đồ địa lí tự nhiên châu á
- Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức

2. Kiểm tra đầu giờ
Câu 1: Trình bày đặc điểm tự nhiên và xã hội của Mĩ La Tinh?
Câu 2: Trình bày đặc điểm nền kinh tế của Mĩ La Tinh? Nguyên nhân?
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động

chiếm xấp xỉ 50% trữ lợng TG.
- TNá có sản lợng dầu thô khai thác nhiều nhất
TG.
=> Có vai trò quan trọng trong việc cung cấp dầu
mỏ cho thế giới.
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
N/T/N Lớp Sĩ số HS vắng
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
* HĐ 3 : Cả lớp
? Cả 2 KV Tây Nam á và Trung
á có những sự kiện chính trị gì
nổi bật ?
? Nguyên nhân, hậu quả của các
sự kiện trên ?
? Các vấn đề trên nên bắt đầu
giải quyết từ đâu? Vì sao?
HS trả lời. GV chuẩn KT, bổ sung
2. Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn
khủng bố
Hiện tợng Chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo, nạn
khủng bố,...
Nguyên
nhân
+ Tranh chấp về quyền lợi (Đất đai, nguồn n-
ớc, dầu mỏ,...)
+ Định kiến dân tộc, tôn giáo
+ Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên
ngoài
Hậu quả + Chính trị XH mất ổn định.
+ Kinh tế giảm sút

Đặc trng về ĐKTN
Tài nguyên thiên nhiên
Đặc điểm dân c, xã hội nổi bật
Thông tin phản hồi Phiếu học tập 1
Khu vực
Đặc điểm
Tây Nam á Trung á
Diện tích lãnh
thổ
Khoảng 7 triệu km
2
Khoảng 5,6 triệu km
2
Vị trí địa lí
Tây Nam châu á Nằm ở trung tâm lục địa á - Âu
ý nghĩa của vị
trí địa lí
Có vị trí địa-chính trị quan trọng: Giáp
3 châu lục, án ngữ kênh đào Xuy-ê
Có sự giao thoa của 2 nền văn hóa
phơng Đông và phơng Tây
Đặc trng về
ĐKTN
- ĐH: nhiều núi, sơn nguyên, hoang
mạc.
- KH: Khô hạn
- ĐH: Nhiều núi, thảo nguyên,
hoang mạc
- KH: Cận nhiệt và ôn đới lục địa
Tài nguyên thiên

Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
- Có khả năng tái hiện và tổng hợp kiến thức.
- Nắm đợc những kiến thức trọng tâm của từng bài, trả lời đợc các câu hỏi trắc nghiệm
và câu hỏi tự luận.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ và nhận xét từ biểu đồ đã vẽ.
II. Thiết bị dạy học
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
Đề kiểm tra 1 tiết (phôtô).
III. Hoạt động dạy học
1. ổ n định tổ chức (0,5p)

2. Kiểm tra đầu giờ
(Không kiểm tra)
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động
GV phát đề kiểm tra cho HS: (1,5p)
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
N/T/N Lớp Sĩ số HS vắng
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Đề Đáp án Điểm
Đề 01
I. Trắc nghiệm (3 điểm)

1/ S bựng n dõn s hin nay trờn th gii ch yu bt
ngun t:
a Cỏc nc cụng nghip mi b Khu vc chõu Phi
c Cỏc nc ang phỏt trin d Cỏc nc phỏt trin

d B cnh tranh bi cỏc nc phỏt trin
II. tự luận (7 điểm)
Câu 1: (4 điểm) Cho biết những biểu hiện, nguyên nhân
và hậu quả của tình hình chính trị xã hội ở khu vực
Tây Nam á và khu vực Trung á? Các vấn đề của khu vực
Tây Nam á và khu vực Trung á nên đợc bắt đầu giải
quyết từ đâu, vì sao?
Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Tăng trởng GDP của Mĩ La Tinh qua các năm
Đề 01
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
1c
2d
3d
4c
5a
6d
II. tự luận (7 điểm)
Câu 1: (4 điểm)
- Biểu hiện: Chiến tranh, xung
đột sắc tộc, xung đột tôn giáo,
nạn khủng bố. (D/C)
- Nguyên nhân:
+ Tranh chấp, mâu thuẫn về
quyền lợi (đất đai, nguồn nớc,
dầu mỏ,...)
+ Định kiến dân tộc, tôn
giáo
+ Sự can thiệp có vụ lợi từ
các thế lực bên ngoài

0,5đ
0,5đ

Trờng THPT số 1 Bắc Hà
IV. Đánh giá (1p)
GV thu bài và nhận xét quá trình làm bài của HS
V. Hoạt động nối tiếp (0,5p)
Về nhà chuẩn bị bài mới, su tầm một số tài liệu về đất nớc Hoa Kì.
VI. Nhận xét giờ dạy
...................................................................
...................................................................
...................................................................
NS: 10/10/2008
NG: 13/10/2008
B. Địa lí khu vực và quốc gia
Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì
Tiết 9: Tự nhiên và dân c
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
I. Mục tiêu bài học
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức
- Biết đợc các đặc điểm về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Hoa Kì.
- Trình bày đợc đặc điểm tự nhiên, TNTN của từng vùng.
- Hiểu đợc đặc điểm dân c Hoa Kì và ảnh hởng đến sự phát triển kinh tế.
2. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng phân tích lợc đồ, bản đồ, bảng số liệu.
II. Thiết bị dạy học
- Bản đồ Các nớc trên thế giới
- Bản đồ tự nhiên Bắc Mĩ

2
, gồm 48 bang)
+ Bán đảo Alaxca
+ Quần đảo Ha-oai
- Diện tích: Lớn thứ 3 thế giới (sau LB Nga,
Canađa).
2. Vị trí địa lí
* Đặc điểm:
- Nằm ở bán cầu Tây (25
0
B 49
0
B)
- Giữa Đại Tây Dơng và ấn Độ Dơng
- Giáp Canađa và khu vực Mĩ La Tinh
* Thuận lợi:
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)
N/T/N Lớp Sĩ số HS vắng
Trờng THPT số 1 Bắc Hà
B ớc 2 : HS trả lời. GV chuẩn KT.
* HĐ 3: Nhóm (12p)
B ớc 1 : GV chia lớp thành 6 nhóm, yêu
cầu làm việc theo phiếu học tập 1 (phụ
lục).
B ớc 2 : Đại diện các nhóm trình bày, bổ
sung. GV đa ra bảng thông tin phản hồi.
B ớc 3 : GV giảng giải về đặc điểm tự
nhiên của 2 bang Alaxca và Haoai.
- HS lắng nghe
* HĐ 4: Cặp (8p)

thế giới.
- DS tăng nhanh (chủ yếu do nhập c) -> đem
lại nguồn tri thức, vốn, lao động lớn.
- Xu hớng già hóa dân số
2. Thành phần dân c
- Phức tạp: Nguồn gốc: + Âu: 83%
+ Phi : 11%
+á, Mĩ La Tinh: 5%
+ Bản địa : 1%
3. Phân bố dân c
- Phân bố không đều
- Xu hớng di chuyển từ Đông Bắc về Nam và
ven bờ Thái Bình Dơng
- Tỉ lệ dân thành thị cao: 79% (năm 2004)
IV. Đánh giá (3p)
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu ý đúng nhất:
1. Quần đảo Ha-oai nằm ở đại dơng:
A. Thái Bình Dơng C. ấn Độ Dơng
B. Đại Tây Dơng D. Bắc Băng Dơng
2. Phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ nằm trong các đới khí hậu:
A. Ôn đới, cận nhiệt C. Ôn đới, nhiệt đới, hàn đới
Giáo án Địa lí 11 (Ban cơ bản)


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status