de thi hk1 08-09 11 - Pdf 38

Họ Tên ĐỀ THI HỌC KÌ I ( 2008 - 2009 )
Lớp : 11A MÔN : VẬT LÍ 11
TG : 30 PHÚT
Trắc Nghiệm 20 câu ( 5 điểm ) : Cơ bản và Nâng cao
1/ Đặt một điện tích âm , khối lượng nhỏ không đáng kể vào trong điện trường rồi thả nhẹ .
Điện tích đó sẽ chuyển động :
a Ngược chiều đường sức điện b Theo một quĩ đạo bất kì .
c Vuông góc với đường sức điện d Dọc theo chiều đường sức điện
2/ Tại một điểm có hai cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau có độ lớn là 300
V/m và 400 V/m . Độ lớn của điện trường tổng hợp là :
a 700 V/m b 500 V/m c 1200 V/m d 100 V/m
3/ Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho ?
a Tác dụng của điện trường
b Tác dụng của lực điện trường lên điện tích tại điểm đó
c Thể tích vùng có điện trường lớn hay nhỏ
d Điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng
4/ Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của :
a Các ion âm và electron b Các ion dương, ion âm và electron
c Các ion dương và electron d Các ion dương, ion âm
5/ Có 4 pin giống nhau . Mỗi pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong là

1
, được mắc
thành bộ hỗn hợp đối xứng gồm hai dãy song song. Suất điện động của bộ và điện trở trong
của bộ này là ?
a
)(3 V


2
b

c Đặt huy chương vào khoảng giữa anốt và catốt
d Dùng huy chương làm catốt
8/ Một pin khô có suất điện động 1,5 V . Thì công của lực lạ làm dịch chuyển điện lượng 5 C
từ cực âm đến cực dương ở bên trong pin là :
a 3,3 J b 6,5 J c 3,5 J d 7,5 J
9/ Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10
-2
C song song với các đường sức
trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J . Độ lớn của cường độ điện trường là :
a 100 V/m b 1000 V/m c 10 V/m d 10000 V/m
10/ Hai đầu tụ điện có điện dung
F
µ
20
, hiệu điện thế 5 V thì năng lượng tụ điện này tích
được là ?
a 500 J b 0,25 mJ c 250 J d 50 mJ
Đề : Lẻ
11/ Trong một đoạn mạch công của nguồn điện bằng ;
a Điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch
b Tích của suất điện động với cường độ dòng điện
c Tích của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch
d Nhiệt lượng toả ra trên các dây nối
12/ Bản chất của dòng điện trong kim loại là :
a Các ion dương ngược chiều điện trường b Các electron cùng chiều điện trường
c Các ion dương , ion âm và electron d Các electron ngược chiều điện trường
13/ Khi nguyên tử đang thừa - 1,6.10
-19
C . Nếu nó nhận thêm 2 electron thì nó :
a Sẽ là ion dương b Có điện tích không xác định

a Dung dịch điện phân là muối vàng b Cực âm là vỏ đồng hồ
c Cực dương là vàng d Cực dương là vỏ đồng hồ
18/ Một nguồn điện có điện trở trong
Ω=
1,0r
, được mắc nối tiếp với điện trở

8,4

thành mạch kín . Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 12 V . Suất điện động của
nguồn có giá trị nào sau đây ?
a 10,5 V b 11,25 V c 8,5 V d 12,25 V
19/ Một bóng đèn có ghi trị số 220 V - 100 W , mỗi ngày sử dụng trung bình 4 giờ . Tính điện
năng tiêu thụ trong một tháng ( 30 ngày ) .(đèn sáng bình thường khi sử dụng) .
a 12 (Kw) b 10 (Kwh) c 1,2 (Kwh) d 12 (Kwh)

20/ Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi
200 V . Cường độ điện trường ở khoảng giuẵ hai bản kim loại là :
a 196 V/m b 50 V/m c 5000 V/m d 800 V/m
.... Hết ....
¤ Đáp án của đề thi: Lẻ HKI 2008 – 2009 vl
1[21]a... 2[21]b... 3[21]b... 4[21]d... 5[21]d... 6[21]c... 7[21]c...
8[21]d...
9[21]b... 10[21]b... 11[21]a... 12[21]d... 13[21]c... 14[21]c... 15[21]b...
16[21]a...
17[21]d... 18[21]d... 19[21]d... 20[21]c.
Tự Luận
Câu 1 : Hướng Dẫn
Ta có : m = v.D
=> m = sdD thế các số liệu vào công thức ta được m = 44,5.10

+=
ξ
(1))(
212
rRRI
++=
ξ
(2)
Thế số vào hai PT sau đó đi giải HPT (1) và (2) => ta được R
1
= 18Ω
c. Làm tương tự Câu a

¤ Đáp án của đề thi: Đề chẵn HKI 08-09 vl
1[20]d... 2[20]c... 3[20]b... 4[20]a... 5[20]b... 6[20]d... 7[20]a...
8[20]a...
9[20]c... 10[20]d... 11[20]a... 12[20]a... 13[20]a... 14[20]a... 15[20]b...
16[20]b...
17[20]d... 18[20]c... 19[20]b... 20[20]a..
Câu 1 : Hướng Dẫn
Ta có : m = v.D
=> m = sdD thế các số liệu vào công thức ta được m = 44,5.10
-7
kg
V = s.d
Áp dụng công thức Faraday = >
tA

)(
101
rRRI
++=
ξ
(2)
Thế số vào hai PT sau đó đi giải HPT (1) và (2) => ta được R
0
= 6Ω
c. Làm tương tự Câu a
( Lưu ý : Nếu tính kết quả có sai số các Thầy Cô tự điều chỉnh )


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status