Môn lịch sử 4 kỳ 1 - Pdf 39

Nguyễn Huy Đông
Tuần 1
Lịch sử
Môn lịch sử và địa lý
A- Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
- Vị trí địa lý, hình dáng của đất nớc ta.- Trên đất nớc ta có nhiều dân tộc sinh sống
và có chung 1 lịch sử, 1Tổ quốc.
- Một số yêu cầu khi học xong môn Lịch sử và Địa lý.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số vùng.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức:
II- Kiểm tra: KT dụng cụ học tập của HS
III- Bài mới:
+ HĐ1: Làm việc cả lớp
- GV treo bản đồ hành chính Việt Nam
Giới thiệu vị trí của đất nớc ta và dân c ở
mỗi vùng.
+ HĐ 2: Làm việc nhóm
- GV giao việc cho các nhóm:
- Phát cho mỗi nhóm một số tranh, ảnh
về cảnh sinh hoạt của một số dân tộc, yêu
cầu HS tìm hiểu và mô tả bức tranh và
ảnh đó.
- GV kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất
nớc VN có nét văn hoá riêng song đều có
cùng một Tổ Quốc, một lịch sử VN.
+ HĐ3: Làm việc cả lớp

A- Mục tiêu:
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ.
- Biết một số yếu tố về bản đồ: Tên, phơng hớng, tỷ lệ, kí hiệu bản đồ,...
- Các kí hiệu của một số đối tợng địa lý thể hiện trên bản đồ.
B- Đồ dùng dạy học:
GV: - Một số loại bản đồ: Thế giới, châu lục, Việt Nam,...
HS: SGK
C- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức:
II- Kiểm tra:Môn lịch sử và địa lý giúp em
điều gì?
III- Dạy bài mới:
+ HĐ1: làm việc cả lớp
B1: Treo các loại bản đồ lên bảng
- HDẫn HS nêu tên các bản đồ và phạm vi
lãnh thổ đợc thể hiện
B2: Gọi HS trả lời
- Nhận xét và rút ra kết luận.
+- HĐ2: Làm việc cá nhân
B1: Cho HS quan sát H1,2
- Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi SGK
B2: Gọi đại diện HS trả lời
- Nhận xét và kết luận
+ HĐ2: Làm việc theo nhóm
B1: Cho HS đọc SGK và quan sát bản đồ
- Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
- Trên bản đồ quy định các hớng ntn?
Tỉ lệ bản đồ cho em biết gì?
Bảng chú giải ký hiệu ghi gì?

- HS xem bảng chú giải ở hình 3 và
thực hành vẽ
- Từng cặp thi đố cùng nhau: 1 em vẽ
kí hiệu, một em nói kí hiệu
IV- Hoạt động nối tiếp:
Nguyễn Huy Đông
1- Củng cố: Hệ thống bài và nhận xét giờ
2- Dăn dò: Thực hành xem bản đồ và chuẩn bị bài sau.
Lịch sử
Tiết 3: Nớc Văn Lang
A- Mục tiêu:
Học xong bài HS biết:
- Nớc Văn Lang là nhà nớc đầu tiên trong lịch sử nớc ta. Nhà nớc này ra đời khoảng
700 năm trớc công nguyên
- Mô tả sơ lợc về tổ chức xã hội thời Hùng Vơng
- Mô tả đợc nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của ngời Lạc Việt
- Một số tục lệ của ngời Lạc Việt còn lu giữ tới ngày nay ở địa phơng
B- Đồ dùng dạy học
- Hình trong SGK phóng to
- Phiếu HTập của HS
C- Các hoạt đông dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Em hãy chỉ và nêu chú giải
của bản đồ
III- Dạy bài mới:
+ HĐ1: Làm việc cả lớp
- GV treo lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung
Bộ và giới thiệu về trục thời gian
+ HĐ2: Làm việc cá nhân

- Nhận xét giờ học
2- Dặn dò: - Tiếp tục tìm hiểu về tục lệ của ngời Lạc Việt
Lịch sử
Tiết 4: Nớc Âu Lạc
A- Mục tiêu:
Học xong bài này HS biết:
- Nớc Âu Lạc là sự nối tiếp của nớc Văn Lang
- Thời gian tồn tại của nớc Âu Lạc, tên Vua, nơi kinh đô đóng
- Sự phát triển về quân sự của nớc Âu Lạc
- Ng/ nhân thắng lợi và thất bại của nớc Âu Lạc trớc sự xâm lợc của Triệu Đà
B- Đồ dùng dạy học
GV: - Lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ HS: SGK
- Hình trong SGK phóng to ; Phiếu HTập của HS
C- Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức:
II- Kiểm tra: Nêu tục lệ của ngời Lạc Việt ở
địa phơng em
- Nhận xét và đánh giá
III- Dạy bài mới:
+ HĐ1: Làm việc cá nhận
- Cho HS đọc SGK và làm bài tập điền vào ô
trống:
- Sống cùng trên 1 địa bàn
- Đều biết chế tạo đồ đồng
- Đều biết rèn sắt
- Đều trồng luá và chăn nuôi
- Tục lệ có nhiều điểm giống nhau
- GV nhận xét và kết luận
+ HĐ2: Làm việc cả lớp

1- Củng cố: - Đọc ghi nhớ SGK- Hệ thống bài và nhận xét giờ
-2- Dặn dò:Về nhà học bài và tìm hiểu thêm.
Lịch sử
Tiết 5: Nớc ta dới ách đô hộ của các
triều đại phong kiến phơng Bắc
A. Mục tiêu
- HS biết từ năm 179 TCN đến năm 938, nớc ta bị các triều đại phong kiến phơng Bắc
đô hộ.
- HS kể lại 1 số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại phong kiến...
- HS biết nhân dân ta đã không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh
đuổi quân xâm lợc, gìn giữ nền văn hóa dân tộc.
B. Đồ dùng dạy học
+ GV: - Phiếu học tập của HS + HS: SGK
C. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I- Tổ chức:
II- Kiểm tra: Kinh đô nớc Âu Lạc ở
đâu?
Thời kì nớc Âu Lạc quân sự phát triển
nh thế nào?
III- Dạy bài mới
+ HĐ1: Làm việc cá nhân
- Yêu cầu HS đọc sách
- Giáo viên phát phiếu học tập
- Giáo viên treo bảng phụ cha điền nội
dung và giải thích.
- So sánh tình hình nớc ta trớc và sau khi
bị các triều đại phong kiến phơng Bắc đô
hộ.?
- Khi đô hộ nớc ta các triều đại... đã làm

IV- Hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: Hệ thống bài và nhận xét giờ học
2. Dặn dò: Tiếp tục tìm hiểu thêm và chuẩn bị bài sau.
Lịch sử
Tiết 6: Khởi nghĩa Hai Bà Trng ( Năm 40)
A. Mục tiêu: Học xong bài HS biết:
- Vì sao Hai Bà Trng phất cờ khởi nghĩa
- Tờng thuật đợc trên lợc đồ diễn biến khởi nghĩa
- Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên sau hơn 200 năm nớc ta bị triều đại phong
kiến phơng Bắc đô hộ
B. Đồ dùng dạy học:
+ GV: - Hình trong SGK phóng to ; Lợc đồ khởi nghĩa HBTrng , phiếu học tập
+ HS: - SGK
C. Các hoạt đông dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra: Các cuộc khởi nghĩa lớn
của ND ta chống ách đô hộ pkiến ....?
Nhận xét
III. Dạy bài mới:
+ HĐ1: Thảo luận nhóm
- GV giải thích khái niệm quận Giao
Chỉ và HDẫn thảo luận
- Tìm nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa
Hai Bà Trng?
- Gọi đại diện nhóm trả lời
- Nhận xét và KL: Nguyên nhân sâu xa
là do lòng yêu nớc
+ HĐ2: Làm việc cá nhân
- GV treo lợc đồ và giải thích

- HS nêu
- HS đọc kết luận trong SGK-20
IV. Hoạt động nối tiếp:
1- Củng cố: Nêu ý nghĩa cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng?
-2- Dặn dò: Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
Lịch sử
Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo
( Năm 938 )
A. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:
- Vì sao có trận Bạch Đằng
- Kể đợc diễn biến chính của trận Bạch Đằng
- Trình bày đợc ý nghĩa của trận Bạch Đằng đối với lịch sử của dân tộc
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ tranh vẽ diễn biến trận Bạch Đằng
- Phiếu học tập
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra: Nêu nguyên nhân và ý nghĩa
của cuộc khởi nghĩa HBTrng
- Nhận xét và đánh giá
III. Dạy bài mới:
+ HĐ1: Làm việc cá nhân
- GV phát phiếu học tập và Hdẫn điền
- Ngô Quyền là ngời làng Đờng Lâm
- Ngô Quyền là con rể Dơng Đình Nghệ
- Ngô Quyền chỉ huy nhân dân ta đánh
quân Nan Hán
- Trớc trận Bạch Đằng , Ngô Quyền lên
ngôi vua

- Mùa xuân năm 939 NQuyền xng vơng,
đóng đô ở Cổ Loa. Đát nớc ta độc lập sau
hơn 1 nghìn năm..
- HS đọc KL ở SGK-23
IV. Hoạt động nối tiếp:
1- Củng cố: 2 HS đọc ghi nhớ SGK
2- Dặndò:Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Tuần 8
Lịch sử
Ôn tập
A. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết
- Từ bài 1 đến bài 5 học về hai giai đoạn lịch sử: Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc; Hơn
1000 năm đấu tranh giành lại độc lập
- Kể tên những sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kỳ này rồi thể hiện nó trên
trục và băng thời gian
B. Đồ dùng dạy học
- Băng và hình vẽ trục thời gian
- Một số tranh ảnh, bản đồ phù hợp với yêu cầu của mục một
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức
II. Kiểm tra: Ngô Quyền đã dùng kế gì để
đánh giặc ? Kết quả ra sao ?
III. Dạy bài mới
HĐ1: Làm việc cả lớp
- GV treo băng thời gian
- Yêu cầu học sinh ghi nội dung của mỗi
giai đoạn
- Cho các em lên ghi
- Nhận xét và bổ xung


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status