Đề cương ôn tập VL 10 - Pdf 39

ÔN TẬP MÔN VẬT LÍ HỌC KÌ I (2008-2009) LỚP 10 BAN CO BAN
1
Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó có đặc điểm:
A. được biểu diễn bằng hai vectơ giống hệt nhau.
B. cùng giá, ngược chiều và cùng độ lớn.
C. có giá vuông góc với nhau và cùng độ lớn.
D. cùng giá, cùng chiều và cùng độ lớn.
2
Hợp lực
F

của 2 lực
21
FvàF

:đồng qui và vuông góc với nhau có:
A. F = F
1
+ F
2
B. F =
2
2
2
1
FF
+
C. F = F
1
- F
2

B. Lúc đầu vận tốc là 12m/s thì 1s sau vận tốc của nó đạt 16m/s
C. Lúc đầu vận tốc là 20m/s thì 2s sau vận tốc của nó đạt 12m/s
D. Chưa đủ giả thiết để kết luận
7
Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn là 10N, hợp lực bằng 10N thì góc giữa hai lực đó là:
A. 90
0
B. 120
0
C. 60
0
D. 0
0
8
Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80m so với mặt đất với vận tốc v
0
= 30m/s. Lấy g= 10m/s
2
và bỏ
qua sức cản của không khí. Tầm xa của vật là
A. 140m B. 100m C. 130m D. 120m
9
Khi nói về hệ số ma sát trượt, kết luận nào sau đây là sai?
A. Hệ số ma sát trượt có thể nhỏ hơn 1
B. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào áp lực của vật đặt lên mặt giá đỡ
C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất của các mặt tiếp xúc.
D. Hệ số ma sát trượt không có đơn vị
10
Khi khối lượng mỗi vật và khoảng cách giữa hai vật tăng gấp 3 thì lực hấp dẫn có độ lớn (so với lúc đầu)
A. Tăng gấp 3 B. Giảm còn bằng 1/3 C. Tăng gấp 9 lần D. Không thay đổi

1
được ném theo phương ngang với vận tốc v
o
. Chọn đáp án đúng
A. hai vật chạm đất cùng một lúc B. vật m
1
chạm đất trước
C. không xác định được D. vật m
2
chạm đất trước
16
Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng 100N/m để nó dãn ra 10cm.Lấy g=
10m/s
2
. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Một kết quả khác. B. m = 1kg C. m = 0,1kg D. m = 10kg
17
Phát biểu nào sau đây là sai về lực ma sát ?
A. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất của các mặt tiếp xúc.
B. Lực ma sát trượt luôn xuất hiện ở mặt tiếp xúc và ngược hướng với hướng chuyển động của vật.
C. Lực ma sát trượt tỉ lệ với áp lực
D. Lực ma sát trượt càng lớn khi diện tích mặt tiếp xúc càng lớn
18 Phát biểu nào sau đây là sai về lực và phản lực ( trong định luật III Newton )?
A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
B. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại.
C. Lực và phản lực là hai lực trực đối nên cân bằng nhau.
D. Lực và phản lực là hai lực trực đối.
19
Phát biểu nào sau đây về lực là sai?
A. Nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của một vật là do tác dụng lực của các vật khác lên nó.

c. chuyển động th¼ng chậm dần đều; d. không có câu nào đúng;
24
Công thức tính quảng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều là:
a. s=v
o
t+0,5at
2
b. s=1/2at
2
;
c. x=x
o
+v
o
t +0,5t
2
; d. x=x
o
+ 1/2at
2
;
25 Công thức tính quảng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều là:
a. s=v
o
t+0,5at
2
b. s=1/2at
2
; c. x=x
o

= 54t Ô tô chạy từ N:x
2
= 48t + 10
27 Đại lượng nào sau đây kh«ng thuéc tính tương đối cña chuyÓn ®éng?
a. quỹ đạo chuyển động của vật b. vận tốc của vật chuyển động
c. thời gian chuyển động của vật d. quỹ ®¹o vµ vËn tèc cña vËt chuyÓn ®éng.
28 Để xác định hành trình của 1 con tàu trên biển, người ta không dùng đến thông tin nào dưới đây:
a. kinh độ của con tàu tại mổi điểm b. vĩ độ của con tàu tại điểm đó
c. ngày giờ con tàu đến điểm đó . d. hướng đi của con tàu tại điểm đó
29
Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép giữa hai mặt tiếp xúc tăng lên ?
A. Không thay đổi B. Giảm đi C. Tăng lên D. Không biết được
30
Dưới tác dụng của lực kéo F, một vật có khối lượng 100kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi
được quãng đường dài 10m thì đạt vận tốc 25,2km/h. Lực kéo tác dụng vào vật có giá trị nào sau đây:
A. F = 0,49N B. F = 4,9N C. F = 49N D. Một giá trị khác
31 Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có các đặc điểm như sau,trong đó đặc điểm nào là không phải?
a. có phương trùng với bán kính quỹ đạo; b. có chiều hướng vào tâm quỹ đạo;
c. có độ lớn bằng v
2
/r; d. cã ®é lín lu«n thay ®æi theo thêi gian.
32 Gia tốc rơi tự do của vật đặt sát mặt đất là:
a.
2
R
GM
b.
2
)( hR
GM

P B. 34.10
- 10
P C. 85.10
- 8
P D. 34.10
- 8
P
36 Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào :
a. Diện tích bề mặt tiếp xúc. b. Hình dạng và tính chất bề mặt tiếp xúc
c. Khối lượng vật tiếp xúc ; d. Áp lực của vật lên mặt tiếp xúc
37
Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều không vận tốc đầu và đi được quãng đường s mất thời gian 3s.
Thời gian vật đi được 8/9 đoạn đường cuối là:
A.4/3s B.1s C.2s D.8/3s
38
Hợp lực tác dụng lên vật bị triệt tiêu thì …(chọn câu đúng nhất )
a. vật đó sẽ đứng yên.
b. vật đó sẽ chuyển động thẳng đều
c. vật đó sẽ chuyển động biến đổi đều
d. nếu vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên và nếu vật đang chuyển động, sẽ tiếp tục chuyển động đều mãi mãi
39 Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh
dần đều.Sau 20s ,ô tô đạt vận tốc 14m/s.Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao
nhiêu ?
A. a = 0,7 m/s
2
; v = 38 m/s B. a = 0,2 m/s
2
; v = 18 m/s C. a = 1,4 m/s
2
; v = 66 m/s D. a = 0,2 m/s

2
/2R
44
vận tốc của chuyển động thẳng đều :
A Vận tốc không đổi theo thời gian
B. Tại mọi thời điểm vector vận tốc là như nhau
C. Vận tốc luôn có giá trị dương
D. Vector vận tốc luôn có hướng không đổi
45 Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây
A. diện tích tiếp xúc B. bản chất của các mặt tiếp xúc C. độ lớn áp lực D. tính chất của các mặt tiếp xúc
46 Một chất điểm chuyển động thẳng đều. Ở thời điểm t =1s thì có tọa độ x =7m.Ở thời điểm t = 3s thì tọa độ là x =
11m. Hỏi phương trình chuyển động của chất điểm là phương trình nào?
A. x = 3t + 7 B. x = 3t + 5 C. x = 2t + 11 D. x = 2t + 5
47
Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng nước. Vận tốc
chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h.Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu ?
A. v = 5,00 km/h B. v ≈ 6,30 km/h C. v ≈ 6,70 km/h D. v = 8,00 km/h
48
Một đoàn tàu rời ga, chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 20s đạt đến vận tốc 72km/h. Gia tốc của đoàn tàu:
A. a = 10m/s
2
B. a = 64,8m/s
2
C. a = 15cm/s
2
D. Kết quả khác
49
Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian
2,0s.Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là
A. 4,0mB. 2,0 m C. 0,5 m D. 1,0m

1
một gia tốc a
1
= 6m/s
2
, truyền cho vật khối lượng m
2
một gia tốc a
2
=
4m/s
2
. Nếu đem ghép hai vật đó lại thành một vật thì lực F truyền cho vật một gia tốc bao nhiêu?
A. a = 2m/s
2
B. a = 2,4 cm/s
2
C. a = 2,4m/s
2
D. a = 3m/s
2
54 Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút.Khoảng cách từ chổ người ngồi
đến trục quay của chiếc đu là 3m.Gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu ?
A. a
ht
≈ 2,96.10
2
m/s
2
B. a

h
= 4000N C. F
h
= 8000N D. Một kết quả khác
57
Lực tác dụng và phản lực của nó luôn luôn:
A. Cân bằng nhau B. Xuất hiện và mất đi đồng thời
C. Khác nhau về bản chất D. Cùng hướng vào nhau
58 Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 40km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều.biết rằng sau
khi chạy được quảng đường 1km thì ôtô đạt tốc độ 60km/h. Hỏi gia tốc của ôtô là bao nhiêu?
a. 0,066m/s
2
; b. 0,077m/s
2
; c. 0,088m/s
2
; d. 0,099m/s
2
;
59
Một ôtô đang chuyển động thẳng trên đường nằm ngang, quỹ đạo chuyển động của 1 điểm nằm trên vành bánh xe
là (chọn mặt đất làm mốc)
a. chuyển động thẳng; b. chuyển động cong phức tạp;
c. chuyển động tròn ; d. 1 dạng chuyển động khác;
60
Một ôtô kéo một xe con khởi hành với gia tốc a = 0,2m/s
2
. Xe con có khối lượng m = 2 tấn. Hệ số ma sát lăn giữa
xe và mặt đường là µ = 0,15. Xác định lực kéo của xe ôtô? Lấy g = 9,8m/s
2

C. vật dừng lại ngay. D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 5m/s.
67 Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h = 80m với vận tốc ban đầu v
o
= 30m/s. Tầm ném xa của vật
theo phương ngang là:
A. L = 1200m B. L = 120m C. L = 125m D. L = 100m
68
Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí .Lấy gia tốc rơi tự do g =
9,8m/s
2
.Vận tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu ?
A. v ≈ 9,9 m/s B. v = 9,8 m/s C. v ≈ 9,6 m/s D. v = 1,0 m/s
69
Một vật rơi tự do từ độ cao 125m , cho g =10m/s
2
.Thời gian vật rơi cho đến khi chạm đất là:
A. t = 5s B. t = 25s C. t = 0,5s D. t = 10s
70
Một vật xem là chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình:
x = 4 + 2t -0,5t
2
( x tính bằng mét, t tính bằng giây). Công thức vận tốc của chuyển động là:
A. v = 2 – t B. v = 4 + t C. v = t D. v = t + 2
71 Câu nào sai ? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. vecto gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc.
B. Gia tốc là đại lượng không đổi.
C. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
D. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
72
Câu nào sai ? Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

A. Một yếu tố khác. B. Độ lớn của các lực F
1 ,
F
2
C. Độ lớn và hướng của F
1
,F
2
D. Hướng của các lực F
1
, F
2
77
Chọn câu đúng trong các câu sau, khi nói về vận tốc góc của các đầu kim trong đồng hồ.
a. vận tốc góc của đầu kim giờ là π/3600(rad/s); b. vận tốc góc của đầu kim phút là π/2000(rad/s);
c. vận tốc góc của đầu kim giây là π/30(rad/s). d. Vận tốc góc của đầu kim đồng hồ là π/4 (rad/s).
78
Chọn câu đúng:
A. Chuyển động thẳng chậm dần đều gia tốc có giá trị âm
B. Chuyển động thẳng chậm dần đều vận tốc có giá trị âm
C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều gia tốc có thể có giá trị âm, hay dương
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều gia tốc và vận tốc đều có giá trị dương
79
Chọn câu đúng: Một vật có m = 5 kg chuyển động thẳng biến đổi đều với phường trình toạ độ: x =
2
t
+ 4t +3 ( x
tính bằng mét ; t tính bằng giây ) Lực tác dụng lên vật có độ lớn là :
A. 2,5N B. 5N C. 10N D. 20N
80 Chọn câu sai: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status