de cuong on tap Khoi 10 ky 2 _07 - 08 - Pdf 41

Trơng Thị Ngọc Mỹ _ Trờng THPT Lơng Văn Tri _ Văn Quan _ Lạng Sơn _ Hình học 10 (2007 - 2008)
Đề cơng ôn tập hình học 10 kỳ ii (ban cơ bản)
A. Kiến thức cơ bản
ChơngII
1.Định nghĩa giá trị lợng giác của một góc

với 0
0




180
0
2.Tính chất
3.Các giá trị lợng giác của các góc đặc biệt.
4.Góc giữa hai véc tơ
5.Tích vô hớng của hai véc tơ.
6.Các hệ thức lợng trong tam giác.
7.Độ dài đờng trung tuyến của tam giác.
8.Các công thức tính diện tích tam giác.
9.Giải tam giác.
Chơng III
1. Phơng trình tham số của đờng thẳng d đi qua M
0
( x
0
; y
0
) có véc tơ chỉ phơng
u

0
b) 150
0
c)135
0
Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức:
A = 2sin20
0
+ 3cos45
0
sin60
0
B = 2cos30
0
+ 3sin45
0
cos60
0

Bài tập 3: Cho góc nhọn

mà sin

=
1
4
. Tính cos

; tan


Bài tập 6: Biết sin

=
2
3
.
Tính giá trị của biểu thức: B =
cot tan
cot tan
+

Bài tập 7: Tính góc giữa 2 véc tơ
a
r

b
r
trong các trờng hợp sau:
a.
a
r
= (1; -2)
b
r
= (-1; -3)
b.
a

à
A
= 60
0
; CA = 8cm; AB = 5cm.
a. Tính cạnh BC
b. Tính diện tích
V
ABC
c. Xét xem góc B tù hay nhọn.
d. Tính độ dài đờng cao AH
e. Tính bán kính đờng tròn ngoại tiếp tam giác.
Bài tập 10: Cho tam giác ABC có a = 13; b = 14; c = 15.
a. Tính diện tích
V
ABC
b. Góc B nhọn hay tù? Tính góc B.
c. Tính bán kính đờng tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác.
d. Tính dộ dài đờng trung tuyến m
b

.
Bài tập 11: Viết phơng trình tham số của đờng thẳng
V
biết rằng:
a.
V
đi qua A(-3; -4) và có véc tơ chỉ phơng
u
r

{
1 3
2 5
x t
y t
= +
= +
a. Xác định toạ độ của
u
r
;
n
r
.
b. Tính hệ số góc của đờng thẳng d.
c. Cho điểm M trên d có hoành độ X
M
= 6 ; Y
M
= ?.
Bài tập 14: Lập phơng trình 3 đờng trung trực của một tam giác có trung điểm các cạnh
lần lợt là M( -1; 0), N( 4; 1) P( 2; 4).
Bài tập 15: Trong mặt phẳng 0xy hãy lập phơng trình của đờng tròn (C) có tâm là điểm
(2;3) và thoả mãn điều kiện sau :
a.(C) có bán kính là 5 b.(C) đi qua gốc toạ độ.
c.(C) tiếp xúc với trục 0x. d.(C) tiếp xúc với trục 0y.
e.(C) tiếp xúc với đờng thẳng d: 4x+ 3y 12 = 0.
Bài tập 16:
Cho ba điểm A(1;4) ,B(-7;4) ,C(2;-5)
a.Lập phơng trình đờng tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.

B. Phần trắc nghiệm:
Bài tập 1: Cho hai điểm A( 0 ; 1 ) và B ( 3 ; 0 ) . Khoảng cách giữa hai điểm Avà B là:
A. 3 B. 4 C.
5
D.
10
Bài tập 2: Tam giác ABC có AB = 2cm, AC =1cm,
à
A
= 60
0
. Khi đó độ dài cạnh BC là:
A. 1cm B. 2cm C.
3
cm D.
5
cm
Bài tập 3: Tam giác ABC có a = 5cm, b = 3cm, c = 5cm. Khi đó số đo của góc
ã
BAC
là:
A.
à
A
= 45
0
B.
à
A
= 30

ơng trình tham số:
{
2 ?
x t
y t
=
=

A. (1; 1) B. (0; -2) C. (1; -1) D. (-1; 1)
Bài tập 8: Cho đờng thẳng d có phơng trình tổng quát: 3x + 5y + 2006 = 0. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. d có véc tơ pháp tuyến
n
r
=(3; 5)
B. d có véc tơ chỉ phơng
u
r
= (5; -3)
C. d có hệ số góc k =
5
3
D. d song song với đờng thẳng 3x + 5y = 0
Bài tập 9: Hình chiếu vuông góc của điểm M (1; 4) xuống đờng thẳng
V
:
x - 2y + 2 = 0 có toạ độ là:
A. (3; 0) B. (0; 3) C. (2; 2) D. (2; -2)
Bài tập 10: Cho mặt phẳng toạ độ 0xy cho 3 điểm M(1; 2), N(5; 7), P(- 4; 6). Khi đó
MNP là tam giác:

2
+ y
2
= 2 tại điểm M
0
(1; 1) phơng trình là:
A. x + y 2 = 0 B. x + y + 1 = 0
C. 2x + y 3 = 0 D. x y = 0


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status