Đề cương ôn tập hóa 10 -kỳ 2(chi tiết) - Pdf 16

Trường THPT Tánh Linh GV: Hồ Quý
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CHƯƠNG OXI-LƯU HUỲNH.
1) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) S→ FeS → H
2
S → CuS

SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
b) Zn → ZnS → H
2
S → S → SO
2
→ BaSO
3
→ BaCl
2
c) SO
2
→ S → FeS → H
2
S → Na
2
S → PbS
d) FeS

2

S → FeS → Fe
2
(SO
4
)
3
→ FeCl
3

f) FeS
2
→ SO
2
→ HBr → NaBr → Br
2
→ I
2

SO
3
→ H
2
SO
4
→ KHSO
4
→ K
2

SO
4
→ BaSO
4
1) Hoàn thành chuỗi: ZnS → SO
2
→ H
2
S → Na
2
S → NaHS → Na
2
SO
4.
2) Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau: S → FeS → SO
2
→ Na
2
SO
3
→ NaHSO
3
→ BaSO
3
3) Hoàn thành phương trình phản ứng:
a) FeS
2
→ SO
2
→ SO


→ FeS → Fe
2
O
3
→ FeCl
3
→ Fe
2
SO
4
→ FeCl
3
d) Kẽm → Kẽm sunfua → Hidrôsunfua → Lưu huỳnh → Khí sufurơ → Caxisunfit → Canxihidrôsunfit → Canxisunfit →
Canxiclorua.
4) *Thực hiện các phản ứng của các chuổi biến hoá sau:
a) FeS → SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ CuSO
4
→ CuS → CuO → CuSO
4
.
b) H

→ HCl → Cl
2
→ CaOCl
2
.
2) Phân biệt các lọ mất nhãn sau:
a) Dung dịch : NaOH, H
2
SO
4
, HCl, BaCl
2
.
b) Dung dịch : H
2
SO
4
, HCl, NaCl, Na
2
SO
4
.
c) Dung dịch : KCl, Na
2
CO
3
, NaI, CuSO
4
, BaCl
2

2
CO
3
, NaCl, MgSO
4
, NaNO
3
.
g) Dung dịch : I
2
, Na
2
SO
4
, KCl, KI, Na
2
S.
h) Bột : Na
2
CO
3
, CaCO
3
, BaSO
4
, Na
2
SO
4
.

2
S, O
2
, O
3
.
c) SO
2
, CO
2
, H
2
S, H
2
, N

, Cl
2
, O
2
.
d) O
2
, H
2
, CO
2
, HCl.
5) chỉ dùng thêm một hóa chất hãy phân biệt các chấ sau:
a. 5 dung dịch: K

4
, HCl. [Na
2
SO
4
, Na
2
S, H
2
SO
4
, HCl].
7) Nhận biết các trường hợp sau:
a. Dung dịch: Na
2
SO
4
, NaOH, H
2
SO
4
, HCl.
b. K
2
S, Na
2
SO
4
, KNO
3

2
SO
3

10) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau : Na
2
S, Na
2
SO
3
, Na
2
SO
4
, BaCl
2
.
11) Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thị màu), hãy nhận biết các dung dịch sau: Natri sunfat, Axit sunfuric, Natri
cacbonat, Axit clohidric.
12) Bằng pp hóa học hãy phân biệt các dd sau:
a) KCl, K
2
CO
3
, MgSO
4
, Mg(NO
3
)
2.

3
.
e) AgNO
3
, Na
2
CO
3
, NaCl, K
2
SO
4
.
f) HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, K
2
CO
3
.
g) Na
2
SO
4
, Na
2

ta phải cho từ từ H
2
SO
4
vào nước và khuấy điều mà không làm ngược lại.
16) Tại sao khi điều chế H
2
S ta khong dùng muối sunfua của Pb, Cu, Ag…?
17) Để điều chế một axit ta thường dùng nguyên tắc: dùng một axit mạnh đẩy axít yếu ra khỏi muối, nhưng cũng có trường hợp ngược lại,
hãy chứng minh.
18) Một thanh sắt để lâu trong không khí sau một thời gian không còn sáng bóng mà mà có những vết đỏ của gỉ sắt?
19) Dẫn khí clo vào dung dịch Na
2
CO
3
có khí CO
2
thoát ra, nếu thay khí clo bằng: SO
2
, SO
3
, H
2
S thì có hiện tượng như thế không?
20) Viết phương trình chứng minh SO
2
vừa có tính oxihóa vừa có tính khử.
21) Viết 5 pt chứng minh O
2
là một chất oxihóa

3.
30) So sánh tính chất của dd HCl và dd H
2
SO
4
loãng.
31) Nêu tính chất hoá học giống và khác nhau của H
2
SO
4
loãng và H
2
SO
4
đặc. Viết các phương trình phản ứng để minh hoạ, từ đó rút
ra kết luận gì đối với tính chất hoá học của H
2
SO
4

32) Giấy quì tím tẩm ướt bằng dung dịch KI ngã sang màu xanh khi gặp Ozôn. Giải thích hiện tượng và viết phương trình phản ứng.
33) Nếu dùng FeS có lẩn Fe để điều chế H
2
S thì có tạp chất nào trong H
2
S? Nêu cách nhận ra tạp chất đó.
34) Viết phương trình phản ứng(nếu có) khi cho H
2
SO
4

SO
4
đặc nóng tác dụng với : Cu, S, NaCl, FeS.
37) Viết phương trình phản ứng khi cho khí Sunfurơ tác dụng với : H
2
S, O
2
, CaO, dung dịch NaOH, dung dịch Brôm. Hãy cho biết tính
chất của khí Sunfurơ trong từng phản ứng .
38) Khí H
2
có lẫn một ít H
2
S, có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ H
2
S ra khỏi H
2
: dung dịch natrihidrôxit, dung dịch
hidrôclorua, dung dịch chìnitrat
39) Trình bày hai phương pháp điều chế Hidrôsufua từ các chất sau: S, Fe, axit HCl.
40) Viết phương trình điều chế H
2
SO
4
từ quặng pyrit.
41) Từ S, KCl, Al
2
O
3
và H

Fe(OH)
3
, Natri, Natriclorat, NaHSO
4
, NaHSO
3
.
44) Từ muối ăn, nước, H
2
SO
4
đặc. Viết các phương trình phản ứng (ghi điều kiện phản ứng nếu có) điều chế: Khí Cl
2
, H
2
S, SO
2
, nước
Javen, Na
2
SO
4
45) Từ quặng pyrit sắt, muối ăn và nước, viết phương trình điều chế: Fe(OH)
3
, Na
2
SO
3
, NaSO
4

3
.
48) 2,8 gam Oxit của kim loại hoá trị II tác dụng vừa hết với 0,5 lít dung dịch H
2
SO
4
1M. Xác định Oxit đó.
49) Hòa tan 7 gam hỗn hợp gồm Mg và 1 kim loại kiềm A vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, sau phản ứng thu được 4,48lít khí(đkc) và
hỗn hợp muối B. Xác định kim loại kiềm A và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.Tính khối lượng B, biết rằng nếu dùng
60ml dung dịch H
2
SO
4
1M thì không hòa tan hết 3,45 gam kim loại A.
50) Cho dung dịch H
2
SO
4
tác dụng với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 7,2 gam muối axit và 56,8 gam
muối trung hoà.Xác định lượng H
2
SO
4
và NaOH đã lấy.
Hòa tan 3,2 gam hỗn hợp Cu và CuO vào H
2

53) Hòa tan hoàn toàn Vlít khí SO
2
(đkc) vào nước, cho nước brôm vào dung dịch đến khi brôm không còn mất màu thì tiếp tục cho
dung dịch BaCl
2
vào đến dư, lọc lấy kết tủa cân được 1,165g. Tính V lít khí SO
2
.
54) Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dịch H
2
SO
4
10%(d= 1,176g/ml) thu được khí H
2
và dung dịch A.
a. Tính thể tích khí H
2
(đkc) thu được.
b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A.
55) Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M hoá trị 2.
-Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H
2
SO
4
loãng thì thu được 4,48lít khí H
2
(đkc).
-Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H
2
SO

4
đđ, nóng dư thu được dung dịch A. Sau khi cô cạn dd A thu được 132 g muối
khan. 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đkc).
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X.
58) Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa đủ với dd H
2
SO
4
20% (loãng). Sau phản ứng còn chất
không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H
2
SO
4
đđ, nóng, dư; thu được 1,12 lít khí SO
2
(đkc).
a. Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
b. Tính C% các chất có trong dung dịch B, biết lượng H
2
SO
4
phản ứng là vừa đủ.
c. Dẫn toàn bộ khí SO
2
ở trên vào dd Ca(OH)
2
sau một thời gian thu được 3 g kết tủa và dd D. Lọc bỏ kết tủa cho Ca(OH)
2
đến dư

4
.
ĐS: a. 8,2% b. 0,01 lit
6) Cho 5,6 lit khí SO
2
(đkc) vào:
a) 400 ml dung dịch KOH 1,5 M.
b) 250 ml dung dịch NaOH 0,8 M.
c) 200 ml dung dịch KOH 2 M.
Tính nồng độ các chât trong dung dịch thu được .
d) 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
ta được 44,125 (g) hỗn hợp BaSO
3
và Ba(HCO
3
)
2
. Tính nồng độ dung dịch Ba(OH)
2
.
7) Đốt cháy hoàn toàn 8,98 lit H
2
S (đkc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vào 80 ml dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28 g/ml). Tính C% của
dung dịch muối thu được.
8) Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gr lưu huỳnh. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% (d= 1,28 g/ml). Tìm C
M,
C% của
các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
ĐS: Na

2
SO
4
.
b) Hai phần còn lại của dung dịch H
2
SO
4
được rót vào 600 ml dung dịch NaOH 5M.Tìm C
M
của các chất có trong dung dịch thu
được .
ĐS: a. 5M b. NaHSO
4
1M c. Na
2
SO
4
1M.
11) Hoà tan 4,8 gr một kim loại M hoá trị II vừa đủ tác dụng với 392 gr dung dịch H
2
SO
4
10%. Xác định M.
12) Cho 40 gr hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư thu được 22,4 lit khí (đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại?
13) Cho 36 gr hỗn hợp X chứa Fe

(đkc)?
ĐS: a. 17,65% ; 82,35% ; V
SO2
= 4,48 lit.
15) Cho 35,2 gr hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 gr dung dịch H
2
SO
4
loãng thì thu được 4,48 lit khí (đkc) và dung dịch
A.
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong X.
b) Tính C% dung dịch H
2
SO
4
đã dùng.
c) Tính khối lượng các muối trong dung dịch A.
ĐS: a. Fe :31,82% ; CuO : 68,18%.
b. C% = 6,125.
c. m
FeSO4
= 30,4 g : m
CuSO4
= 48 g.
16) Cho m(gr) hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng với 250 ml dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 72,2 gr hỗn hợp muối và 12,32 lit khí (đkc).
a. Tính % khối lượng từng chất trong X.

được 34,51 gr hỗn hợp khí A gồm H
2
và H
2
S có tỷ khối hơi so
với oxi là 0,8.
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong G.
b.Tính nồng độ dung dịch axit đã dùng.
ĐS: a. 8,03 ; 91,97 b. 9,016%.
19) Cho 40 gr hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
98% nóng thu được 15,68 lit SO
2
(đkc).
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dịch H
2
SO
4
đã dùng?
20) Cho 20,8 gr hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
đ, nóng thu được 4,48 lit khí (đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dịch H
2

= 2,7 gr ; m
Ag
= 4,32 gr.
23) Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 gr bột Fe và 3,2 gr bột lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml dung dịch H
2
SO
4
thì thu được hỗn
hợp khí A bay ra và dung dịch B( H

= 100%).
a. Tìm % thể tích của hỗn hợp A.
b. Để trung hòa dung dịch B phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M.Tìm C
M
của dung dịch H
2
SO
4
đã dùng.
ĐS: a. H
2
S: 50%; H
2
: 50%.
b. 2M.
24)
f Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4

loãng dư tác dụng với 6,66 gr hỗn hợp gồm 2 kim loại A,B đều hoá trị II thu được 0,1 mol khí đồng thời khối lượng giảm
6,5 gr.
Hoà tan phần rắn còn lại bằng H
2
SO
4
đặc, nóng thì thu được 0,16 gr SO
2
.
Trường THPT Tánh Linh GV: Hồ Quý
a) Định tên 2 kim loại A, B ( giả sử M
A
> M
B
).
b) Tính thành phần khối lượng và thành phần % khối lượng của chúng có trong hỗn hợp.
c) Cho phương pháp tách rời từng chất sau đây ra khỏi hỗn hợp A, B, oxit B và ASO
4
( muối sunfat).


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status